Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 22: We have rather lofty expectations for you, son. You will attend college and be successful. You will become rich and famous before you turn forty.
A. high B. shaky C. small D. humble
Chọn đáp án D – Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: lofty (adj): cao ngất, sừng sững; kiêu căng, kiêu ngạo; cao thượng, cao quý
A. high (adj): cao; cao giá, đắt; tối cao, cao cấp; cao thượng; dữ dội, mãnh liệt, sang trọng, xa hoa
+ (come) hell or high water: bất chấp mọi khó khăn
+ high and dry: bỏ mặc ai trong tình huống khó khăn, không giúp đỡ
+ high and low: = everywhere: mọi nơi
B. shaky (adj): rung, run (do yếu, ốm đau,…); không vững chãi, dễ lung lay, hay dao động
C. small (adj): nhỏ, bé; không quan trọng, nhỏ nhặt; ti tiện, thấp hèn
D. humble (adj): khiêm tốn, nhún nhường; khúm núm; thấp kém, hèn mọn.
Dịch: Chúng tôi có kì vọng rất nhiều vào con, con trai. Con sẽ học đại học và thành công. Con sẽ trở nên giàu có và nổi tiếng trước tuổi 40.
Question 23. We need to build up people’s awareness about the environment.
A. decrease B. raise C. stabilize D. fluctuate
Chọn đáp án A – Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: build up: tăng lên, trở nên lớn hơn, mạnh mẽ hơn hoặc tăng về số lượng
A. decrease (v): giảm bớt, làm suy giảm ~ go down, decline
B. raise (v): tăng; nâng lên, đưa lên, kéo lên; nuôi, trồng; nêu lên, đưa ra, đề xuất (raise somebody’s hackles: làm cho ai đó tức giận; raise the bar: thiết lập một tiêu chuẩn mới, cao hơn)
C. stabilize (v): làm ổn định, trở nên ổn đinh (to make more stable: làm cho ổn định)
D. fluctuate (v): dao động, lên xuống ~ waver
Dịch: Chúng ta cần tăng nhận thức của mọi người về môi trường.