Question 24. Đáp án B
Kiến thức : Trái nghĩa (từ đơn)
Giải thích:
Ta có: facilitate (v): làm cho dễ dàng/ tạo thuận lợi
Xét các đáp án:
A. ease (v): làm cho dễ dàng B. block (v): ngăn cản/ cản trở
C. speed (v): tăng tốc D. build (v): xây dựng
Từ trái nghĩa: facilitate (v): làm cho dễ dàng/ tạo thuận lợi >< block (v): ngăn cản/ cản trở
Vậy đáp án đúng là B
Tạm dịch: Các chương trình khác nhau đã được thiết kế để tạo thuận lợi cho việc lưu trữ và phân tích dữ liệu nghiên cứu.
Question 25. Đáp án C
Kiến thức : Trái nghĩa (cụm từ/ thành ngữ)
Giải thích:
Ta có cụm từ: land/fall on one’s feet: rất thành công/may mắn
Xét các đáp án:
A. be successful: thành công B. be satisfied: hài lòng
C. be unlucky: không may mắn D. be disappointed: thất vọng
Cụm từ trái nghĩa:
land/fall on one’s feet: rất thành công/may mắn >< be unlucky: không may mắn
Vậy đáp án đúng là C
Tạm dịch:
Anh ấy dường như đã rất may mắn. Anh ấy có được công việc mới và tìm được căn hộ chỉ trong vòng 1 tuần khi đên thành phố.