Question 24: A
Kiến thức : Đồng nghĩa - từ đơn
psychological /ˌsaɪkəˈlɒdʒɪkl/ (a): (thuộc) tâm lý
A. mental /ˈmentl/(a): (thuộc) tinh thần
B. physical /ˈfɪzɪkl/ (a): (thuộc) vật chất, thân thể
C. behavioural /bɪˈheɪvjərəl/(a): (thuộc) hành vi, cách cư xử
D. facial /ˈfeɪʃl/(a): (thuộc) mặt
à Đáp án A
Tạm dịch: Khi thanh niên có xu hướng mất kết nối với xã hội từ 6 tháng trở lên thì có thể coi đó là vấn đề tâm lý.
Question 25: B
Kiến thức: Đồng nghĩa - từ đơn
Giải thích:
To be at puberty: ở tuổi dậy thì = in adolescence
A. in infancy /ˈɪnfənsi/: lúc mới sinh
B. in adolescence /ˌædəˈlesns/: thời thanh niên, tuổi dậy thì
C. in youth /juːθ/: khi còn trẻ, ở tuổi trẻ
D. in the lees of life: lúc tuổi già sức yếu
à Đáp án B
Tạm dịch: Tâm lý con gái ở tuổi dậy thì sẽ có nhiều sự thay đổi dẫn đến tính cách, suy nghĩ và thói quen có nhiều điểm khác biệt.