C
Kiến thức về ngữ pháp
replacement /rɪˈpleɪsmənt/ (n): sự thay thế
groceries /ˈɡrəʊsərɪz/ (n): hàng tạp phẩm
chemist’s /ˈkemɪst/ = chemist’s shop (số nhiều chemists’): cửa hàng thuốc
housewife /ˈhaʊswaɪf/ (n): bà nội trợ
insufficient /ˌɪnsəˈfɪʃnt/ (adj): không đủ, thiếu
facilities /fəˈsɪlɪtɪz/ (n): tiện nghi
Câu này không có cụm từ thòi gian cụ thể và mang nghĩa nhấn mạnh về kết quả nên dùng thì hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Sự thay thế của những cửa hàng như cửa hàng tạp phẩm, hiệu thuốc bởi những quán café đã để lại những sự bất tiện trong việc mua sắm cho các bà nội trợ.