LESSON 8
Question 1: The little children watched the performance in amazement.
A. wide-eyed B. cross-eyed C. eagle-eyed D. hawk-eyed
Question 2: By the time the ambulance arrived, a crowd of had gathered.
A. spectators B. passers C. onlookers D. viewers
A. differentials B. differences C. subsidies D. opportunities
Question 4: In the last month I was my affairs in England and saying goodbye to all my friends.
A. switching off B. hanging up C. winding up D. fading away
Question 5: They say he inherited his money from a relative he had never met
A. faraway B. remote C. distant D. far
Question 6: One of my classmates is always putting me in public. It’s so embarrassing!
A. up B. off C. through D. down
Question 7: I know his name is ‘Jim’, but it was just a of the tongue when I called him ‘Tim’.
A. slide B. skid C. skim D. slip
Question 8: If you leave your baggage at the airport, it will be taken away.
A. inattentive B. careless C. unattended D. neglectful
A. acquired B. considered C. known D. called
Question 10: The color of your shirt does not that of your trousers.
A. suit B. fit C. harmonize D. match
Question 11: An accident in the power station may result in large of radiation being released.
A. numbers B. number C. amount D. amounts
Question 12: People believe there is a between the two crimes.
A. joint B. chain C. link D. connector
Question 13: You are not allowed to drive the influence alcohol.
A. under/of B. in/of C. under/by D. by/in
Question 14: exception the little baby, everybody in my family has to jog every morning.
A. With/of B. With/to C. In/of D. By/on
Question 15: Assembly lines are useful for producing a large of identical products.
A. quality B. quantity C. quandary D. qualification
Question 16: What the president said is not to be printed. It's the record.
A. on B. of C. off D. without
A. black B. grey C. yellow D. white
Question 18: You looked a bit out. Are you worried about something?
A. stress B. stressed C. stressful D. under stress
A. for B. out C. up D. in
Question 20: It was that he was kept in hospital for nearby a month.
A. so a serious accident B. so serious an accident
C. such serious an accident D. a such serious accident
A. make up for B. go in for C. put up with D. set in for
Question 22: Deforestation devastative floods in many parts of the world.
A. starts out B. makes up C. brings up D. results in
Question 23: The search for a new vaccine took priority all other medical researches.
A. above B. over C. to D. on
Question 24: Drinking water excessive amounts of fluorides may leave a stained or mottled
effect on the enamel of teeth.
A. containing B. including C. made up of D. composed of
Question 25: The world's population will more than 10 billion in 50 years.
A. reached B. be reached C. reach D. reaching
A. leave B. have left C. has left D. to have left
A. balloon B. breath C. mind D. trumpet
Question 28: They are happily married although, of course, they argue .
A. most times B. from day to day C. every now and then D. on the occasion
Question 29: He promised to mend the broken wheel soon without .
A. fail B. failure C. trouble D. mistake
Question 30: Politicians should never lose of the needs of the people they represent.
A. view B. sight C. regard D. prospect
Question 31: Doctors advise people who are deficient vitamin C to eat more fruit and
A. from B. of C. in D. for
Question 32: There is a real possibility that these animals could be frightened a sudden
loud noise.
A. being there B. should there be C. there was D. there have been
A. on condition that B. with the result that C. provided that D. in order that
A. look up to B. come up to C. catch up with D. put up with
Question 35: She loved tennis and could watch it till the came home.
A. she B. everyone C. horses D. cows
Question 36: I refuse to believe a word of it; it's a cock-and- story.
A. hen B. goose C. bull D. duck
Question 37: When Mr Spendthrift ran out of money, he his mother for help.
A. fell back on B. fell upon C. fell behind D. fell in with
Question 38: The ceiling fans were on, but unfortunately they only the hot, humid air.
A. stirred up B. poured through C. turned into D. cut back
Question 39: Many companies now advertise their new products by distributing free in public places.
A. samples B. examples C. instances D. deals
Question 40: Nam: "I'm having some friends over for lunch this Saturday. Would you like to join us?"
A. Can I take a rain check? B. Come on. It's your turn.
C. Thanks, but I musn't D. As a matter of fact, I do
Question 41: It is possible may assist some trees in saving water in the winter.
A. to lose leaves B. that the loss of leaves C. the leaves are lost D. when leaves have lost
Question 42: Chosen as the nation's capital at the end of the American Civil War, the city of
A. Washington, DC is now B. for Washington, DC,
C. Washington, DC, D. now in Washington, DC,
Question 43: It is a top secret You tell anyone about it.
A. won’t B. needn’t C. mustn’t D. mightn’t
Question 44: Those naughty boys went on making terrible noise in the park even though they had been
A. turned into B. taken after C. ticked off D. dropped off
Question 45: Sheila will inherit everything her uncle’s death.
A. on account of B. in spite of C. in the event of D. in place of
Question 46: "Don’t look so worried! You should take the boss’s remarks with a of salt"
A. teaspoon B. pinch C. grain D. dose
Question 47: His poor handling of the business on negligence.
A. neared B. edged C. approached D. bordered
Question 48: "If you are at a(n) end, you could help me in the garden."
A. open B. free C. loose D. empty
Question 49: It is understood that his closest adviser will as president.
A. take over B. get by C. take up D. come about
Question 50: We need to send a representative we can .
A. find out B. count on C. catch on D. stand for
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
|
A |
Kiến thức về từ vựng amazement /əˈmeɪzmənt/ (n): sự ngạc nhiên A. wide-eyed (adj): mắt tròn xoe, ngây thơ Cụm từ: wide-eyed amazement đôi mắt đầy ngạc nhiên B. cross-eyed (adj): lác mắt C. eagle-eyed (adj): tinh mắt D. hawk-eyed (adj): mắt sắc Dịch nghĩa: Đứa bé xem màn trình diễn với đôi mắt đầy ngạc nhiên. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng ambulance /ˈæmbjələns / (n): xe cứu thương gather /ˈɡæðə(r)/ (v): tụ họp, tập họp Đáp án: C. onlooker (n): người xem (những người không liên quan) Cụm từ: a crowd of onlookers: một đám đông người xem Các đáp án còn lại: A. spectator /spekˈteɪtə(r)/: người xem (cuộc thi đấu) B. passer (n): ngưòi trúng tuyển hạng thứ (ở các trường đại học)/khách qua đường D. viewer (n): ngươi xem truyền hình Dịch nghĩa: Vào lúc xe cứu thưcmg tới, một đám đông người xem đã tụ họp ở đó. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng strike /straɪk/(n): cuộc đình công management / ˈmænɪdʒmənt / (n): ban giám đốc refuse (v): từ chối - refusal (n) : lời từ chối consideration / kənˌsɪdəˈreɪʃn̩ /(n): sự cân nhắc, sự xem xét Đáp án: A. differentials / ˌdɪfəˈrenʃl̩z): sự chênh lệch về lương Cụm từ: wage/pay/ income differentials: sự chênh lệch về tiền công/thu nhập Các đáp án còn lại: B. difference (n): sự khác biệt C. subsidy / ˈsʌbsədi / (n): tiền trợ cấp D. opportunity / ˌɒpəˈtjuːnɪti / (n): cơ hội Tạm dịch: Nguyên nhân chính của cuộc đình công đó chính là sự từ chối của ban giám đốc về việc xem xét kĩ hơn câu hỏi về sự chi trả chênh lêch tiền công. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ affair / əˈfeə(r)/(n): công việc C. wind up (v): chấm dứt, giải thể, thanh lý Các đáp án còn lại: A. switch off (v): tắt, ngắt B. hang up (v): treo lên, gác máy (điện thoại) D. fade away (v): biến mất dần, mờ nhạt dần Dịch nghĩa: Trong tháng trước, tôi đã chấm dứt công việc của tôi ở Anh và nói lời tạm biệt với tất cả bạn bè. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng inherit /ɪnˈherɪt / + st + from sb (v): thừa kế cái gì từ ai relative /ˈrelətɪv / (n): họ hàng, bà con Cụm từ: a close/distant relative: họ hàng gần/xa Các đáp án còn lại: A. faraway /ˈfɑːrəweɪ / (adj): cách xa B. remote (adj): /rɪˈməʊt / (adj): hẻo lánh, xa xôi D. far (adj): xa (về khọảng cách) Dịch nghĩa: Họ nói anh ta đã thừa hưởng sổ tiền này từ một người bà con xa mà anh ta chưa từng gặp. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ in public: ở chỗ đông người, công cộng embarrass + sb /ɪmˈbærəs/(v): làm ai xấu hổ, ngại ngùng embarrassment (adj): sự xấu hổ, sự ngại ngùng embarrassing (adj): đáng ngại, đáng xấu hổ Cụm từ: put + Sb + down: hạ nhục ai Các đáp án còn lại A. put up: xây, dựng lên B. put off: trì hoãn = delay, postpone C. put through: hoàn thành Dịch nghĩa: Một trong những người bạn học của tôi luôn hạ nhục tôi chỗ đông người. Điều đó thật đáng xấu hồ. |
|
D |
Kỉến thức về thành ngữ Thành ngữ: slip of the tongue: lỡ lời Các đáp án còn lại: A. slide (n): ván trượt, (v) trượt B. skid (n): má phanh; (v): chèn, chặn C. skim (v): lướt qua Tạm dịch: Tôi biết tên anh ta là "Jim" nhưng tôi lại lỡ lời gọi anh ta là "Tim" |
|
C |
Kiến thức về từ vựng baggage /ˈbæɡɪdʒ/ (n): hành lý c. unattended /ˌʌnəˈtendɪd/ (adj) không được giám sát Các đáp án còn lại: A. inattentive /ˌɪnəˈtentɪv/ (adj): lơ là, thiếu chú ý B. careless /ˈkeələs/ (adj): bất cẩn D. neglectful /nɪˈɡlektfəl/ (adj): sao lãng, cẩu thả cụm động từ: take st away: mang/lấy cái gì đi Dịch nghĩa: Nếu bạn để hành lý của bạn không có người giám sát ở sân bay, nó sẽ bị lấy mất. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Cấu trúc: Chủ động: consider + st + adj Bị động: tobe + considered + adj: được xem là Các đáp án còn lại: A. acquire + st /əˈkwaɪə(r)/(v) : đạt được cái gì C. know sb/ st/ that...: biết ai/cái gì/ biết rằng hoặc: be known as...: được biết tới như... D. call sb/st + N: gọi ai/cái gì là... host /həʊst/ (n): chủ nhà; (v): đăng cai Cụm từ: a wrapped gift: món quà được gói/bọc gift-giver (n): người tặng quà polite /pəˈlaɪt/ (adj): lịch sự Dịch nghĩa: Khi bạn ở một nước phương Tây, chủ nhà của bạn có thể mờ quà trước mặt bạn. Mở quà trước mặt người tặng được xem là lịch sự. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng D. match (v): màu họp với màu Các đáp án còn lại: A. suit (v): phù họp [quần áo họp với người trên các phưong diện: màu sắc, độ tuồi, hoàn cảnh) B. fit (v): vừa vặn về kích cỡ C. harmonize (v): làm hài hòa, làm cân đối, hài hòa với nhau Dịch nghĩa: Màu áo của bạn không hợp với màu quần của bạn. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng power station: trạm năng lượng result in (v): dẫn tới, dẫn đến radiation /ˌreɪdɪˈeɪʃn̩/ (n): tia phóng xạ release /rɪˈliːs/ (v): thải ra number/ numbers + danh từ đếm được an amount/ amounts of + danh từ không đếm được "radiation" là danh từ không đếm được Nếu "amount" dùng ở số ít bắt buộc phải có mạo từ “a” trước “large” nên đáp án cần điền ở số nhiều. Dịch nghĩa: Một vụ tai nạn ở trạm năng lượng có thế dẫn tới những lượng phóng xạ lớn được thải ra. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng crime / kraɪm/ (n): tội ác, vụ phạm tội C. link /lɪŋk/ (n): mối liên hệ, sự liên kết A. joint /dʒɔɪnt/(n): chỗ nối, mấu nối B. chain /tʃeɪn/(n): dây, xích, chuỗi D. connector /kəˈnektə(r)/ (n): đầu dây nối, giắc nối Dịch nghĩa: Mọi người tin rằng có một mối liên hệ giữa 2 vụ phạm tội. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: under the influence of: chịu ảnh hưửng của, do ảnh hưởng của be allowed to V: được phép làm gì. Dịch nghĩa: Anh không được phép lái xe trong tình trạng say rượu. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: with the exception of: ngoại trừ jog/dʒɒɡ/(v): đi bộ Dịch nghĩa: Ngoại trừ đứa bé, mọi người trong nhà đều phải đi bộ mỗi sáng. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Assembly /əˈsembli/ (n): sự lắp ráp line /laɪn/ (n): dây chuyền identical /aɪˈdentɪkl̩/ (adj): giống hệt nhau produce /prəˈdjuːs/ (v): sản xuất product /ˈprɒdʌkt/ (n): sản phẩm Đáp án B. quantity /ˈkwɒntɪti/ (n): số lượng Các đáp án còn lại: A. quality /ˈkwɒlɪti/ (n): chất lượng C. quandary /ˈkwɒndəri/ (n): tình huống khó khăn D. qualification /,ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn̩/ (n): trình độ chuyên môn Dịch nghĩa: Việc sản xuất dây chuyền rất hữu ích cho việc sản xuất số lượng lớn những sản phẩm giống nhau. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Off the record: không chính thức, không được công bố Dịch nghĩa: Điều mà ngài chủ tịch nói sẽ khộng được đăng báo. Nó chưa chính thức. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ Black sheep: nghĩa bóng là từ gọi một thành viên trong gia đình, hay trong một nhóm hội bị cho là gây rắc rối hay làm ô nhục đến tập thể (chứ không phải là vô tích sự hay lêu lổng ăn chơi). Có thể thẩy người ta sử dụng hình ảnh một con cừu đen, thay vì đại đa số loài cừu có lông trắng để ví von. Dịch nghĩa: Tommy là một đứa con cá biệt trong gia đình: Anh ta là thành viên duy nhất mà chả có chút công thành danh toại nào. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định stressed out: căng thẳng Dịch nghĩa: Bạn trông hoi căng thẳng. Bạn đang lo lắng điều gì à? |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ A make for: tiến về hướng B. make out: hiếu C. make up of: bao gồm Dịch nghĩa: Chưong trình học bao gồm các môn sau: Tiếng Anh, Toán, Hóa... |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc chỉ mức độ: It tobe + so adj + (a/an) + N + that S + V + O = S + tobe + so adj + that + S + V + O (...quá ...đến nỗi mà...) = It tobe + such + (a/an) adj+ N + that S + V + O. Các đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp. Dịch nghĩa: Đó là một tai nạn nghiêm trọng đến nỗi mà anh ấy phải ờ bệnh viện gần 1 tháng. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ (to) make up for: bù vào, lấp phần thiếu Các đáp án còn lại: B. go in for: say mê C. put up with: chịu đựng Dịch nghĩa: Tại trại tâm thần lớn nhất Trung Quốc, nguồn tài nguyên thiếu hụt trầm trọng nhưng các nhân viên đều nỗ lực hết mình trong trị liệu cho bệnh nhân đế bù đắp cho sự thiếu thốn này. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ A. start out: khởi hành B. makeup: trang điểm, quyết định, bịa đặt, làm hòa... C. bring up: đem lên, đưa ra; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ... D. result in: để lại kết quả ờ cái gì, dẫn tới, gây ra Dịch nghĩa: Nạn phá rừng gây ra nhiều con lũ tàn phá ở nhiều nơi trên thế giới. |
|
B |
Kiến thửc về cụm từ cố định Cấu trúc: take priorỉty over somethỉng: ưu tiên, đặt hàng đầu Dịch nghĩa: Việc tìm một vacxin mới chiếm ưu tiên trên mọi nghiên cứu khác. |
|
A |
Những từ đễ gây nhầm lẫn A: chứa B: bao gồm C: tạo thành D: bao gồm Dịch nghĩa: Uống nước chứa quá nhiều flo có thể để lại màu ố hoặc vệt đốm trên men răng. |
|
C |
Kiến thức về ngữ pháp Will + V nguyên thể => A và D loại Ở đây không phải dạng bị động, cho nên không cần dùng be reached Dịch nghĩa: Dân số thế giới sẽ chạm mức hơn 10 tỷ trong vòng 50 năm. |
|
C |
Kiến thức về ngữ pháp replacement /rɪˈpleɪsmənt/ (n): sự thay thế groceries /ˈɡrəʊsərɪz/ (n): hàng tạp phẩm chemist’s /ˈkemɪst/ = chemist’s shop (số nhiều chemists’): cửa hàng thuốc housewife /ˈhaʊswaɪf/ (n): bà nội trợ insufficient /ˌɪnsəˈfɪʃnt/ (adj): không đủ, thiếu facilities /fəˈsɪlɪtɪz/ (n): tiện nghi Câu này không có cụm từ thòi gian cụ thể và mang nghĩa nhấn mạnh về kết quả nên dùng thì hiện tại hoàn thành. Tạm dịch: Sự thay thế của những cửa hàng như cửa hàng tạp phẩm, hiệu thuốc bởi những quán café đã để lại những sự bất tiện trong việc mua sắm cho các bà nội trợ. |
|
D |
Kiến thức về thành ngữ Blow one's trumpet = show off: khoe khoang Dịch nghĩa: Tôi không thế chịu được ông Brian. Ông ẩy luôn khoe khoang bản thân mình - khoe với mọi người là ông ta tài giỏi như nào. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: every now and then = from tỉme to tỉme = occasionally: thỉnh thoảng. argue /ˈɑːɡjuː/ (v): cãi nhau Các đáp án còn lại: B. from day to day: lần hồi qua ngày D. on the occasion: nhân dịp Dịch nghĩa: Họ kết hôn hạnh phúc, nhưng tất nhiên họ thỉnh thoảng cũng cãi nhau. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: without fail: chắc chắn promise + to V: hứa làm gì wheel /ˈwiːl̩/ (n): bánh xe Các đáp án còn lại: B. failure /ˈfeɪljə/: sự thất bại C. trouble/ˈtrʌbl̩/ (n): điều rắc rối D. mistake /mɪˈsteɪk/ (n): lỗi ìầm Dịch nghĩa: Anh ta hứa chắc chắn sửa lại cái bánh xe bị gãy. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ Politician /ˌpɒlɪˈtɪʃn̩ /(n}: chính trị gia represent /ˌriːprɪˈzent / (v): đại diện cho Thành ngử: lose sight of sb/ st: quên mất, quên đi, không quan tâm đến cái gì nữa Dịch nghĩa: Các chính trị gia nên không bao giờ quên những nhu cầu của người dân, người mà họ đại diện cho. |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: deficient /dɪˈfɪʃənt / + in st (adj): thiếu hụt cái gì Dịch nghĩa: Các bác sĩ khuyên những người thiếu vitamin C nên ăn nhiều rau xanh và trái cây hơn. |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp possibility /ˌpɔsəˈbɪləti/ (n): khả năng frightened /ˈfraɪtn̩d/ (adj): hoảng sợ, khiếp đảm Đây là cấu trúc đảo ngữ của câu điều kiện loại 1. Dùng “should” trong mệnh đề If để nói về một điều không chắc chắn. Ý nghĩa của toàn bộ câu này nói về một khả năng không chắc chắn, không có thật ở hiện tại. Dịch nghĩa: Có khả năng là những con vật này có thể bị hoảng sợ nếu như bất ngờ có tiếng động lớn. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định A. on condition that (vói điều kiện) = C. provided that (với điều kiện là, miễn là), B. with the result that (cho nên) D. in order that (cốt để, mục đích để) => Tất cả 4 cụm từ trên đều có chức năng nối 2 mệnh đề vói nhau. Căn cứ vào nghĩa ta chọn được đáp án B Tạm dịch: Giá cả tiếp tục tăng trong khỉ lương vẫn còn ờ mức thấp cho nên chính phủ bắt đầu không được nhân dân ưa thích. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ A. look up to: kính trọng B. come up to: đạt tới mong đợi, kì vọng C. catch up with: đuổi kịp D. put up with: chịu đựng Dịch nghĩa: Nguyễn Thị Ánh Viên đã hoàn thành tổt môn bơi bướm 200m nữ tại Sea Games 28 đến nỗi mà không có một đối thủ nào có thế đuổi kịp được. |
|
D |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: till the cows come home: mãi mãi, trong thời gian dài Dịch nghĩa: Cô ấy yêu tennis và có thế xem nó mãi mãi được. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Cock-and-bull: bịa đặt, vẽ vời ra. Dịch nghĩa: Tôi không tin một lời nào, đó chỉ là một câu chuyện bịa đặt. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ A. fell back on: phải cần đến B. fell upon: rơi vào C. fell behind: thụt lùi D. fell in with: tình cờ gặp, tán đồng Dịch nghĩa: Khi ông Spendthrift hết tiền, ông ấy phải cần đến sự giúp đỡ của mẹ mình. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ ceiling fan: quạt trần unfortunately /ʌnˈfɔːtʃənitli/(adv) = unluckily (adv): thật không may humid /ˈhjuːmɪd/ (adj): ẩm ướt Đáp án: A. stir up /stɜː (r)/: gây ra Các đáp án còn lại: C.. turn into: biến thành D. cut back: cắt bớt, giảm bớt Dịch nghĩa: Những chiếc quạt trần đang chạy, nhưng thật không may nó chỉ tạo ra không khí nóng ẩm. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định free samples: hàng mẫu miễn phí Dịch nghĩa: Bây giờ nhiều công ty quảng cáo sản phẩm mới của mình bằng cách phát hàng miễn phí ờ nơi đông người. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định take a rain check: hẹn lần khác Dịch nghĩa: Nam: Tớ sẽ có vài người bạn đến ăn trưa vào thứ 7 này. Bạn tham gia với chúng tớ nhé? Hương: Hẹn bạn dịp khác nhé. |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc: It's (im)possible + to V/ It's (im)possible that + clause Trong câu này, có cụm “may assist” là động từ chia theo thì của câu nên phía trước thiếu chù ngữ. Dịch nghĩa: Có thể là sự rụng lá có thể hỗ trợ cây giữ nước trong mùa đông. |
|
A |
Kiến thức về ngữ pháp "Chosen as the nation's capital at the end of the American Civil War" là dạng rút gọn mệnh đề trạng ngữ. Câu thiếu chủ ngữ. => Đáp án A Dịch nghĩa: Được chọn là thủ đô của quốc gia vào cuối cuộc nội chiến Hoa Kỳ, Washington, DC hiện nay là thành phố của hơn một triệu người. |
|
C |
Kiến thức về ngữ pháp Modal verbs + V (bare - inf) A. won’t: sẽ không B. needn’t: không cần C. mustn’t: không được phép làm gì (mang tính bắt buộc] # don't have to: không cần thiết phải làm (làm hay không cũng được] D. mightn’t có thể không => Đáp án C Dịch nghĩa: Đó là một bí mật hàng đầu. Bạn không được nói với bất cứ ai về nó. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ naughty /ˈnɔːti/ (adj): bướng bỉnh, nghịch ngợm go on: tiếp tục make noise: làm ồn terrible /ˈterəbl̩/ (adj]: khủng khiếp annoyed /əˈnɔɪd/[adj]: bực mình constable /ˈkʌnstəbl̩/ (n]: cảnh sát công an Đáp án: C. tick off: khiển trách A. turn into: biến thành B. take after: giống D. dropped off: lần lượt bỏ đi Tạm dịch: Những cậu bé nghịch ngợm này vẫn tiếp tục làm ồn trong công viên mặc dù chúng đã bị khiến trách bởi những cảnh sát rất bực mình rồi. |
|
C |
Kiến thức về ngữ pháp A. on account of = because of = as a result of = due to = owning to + cụm danh từ: bỏi vì… nên B. in spite of = despite + cụm danh từ/Ving: mặc dù... nhưng C. in the event of = in case of + cụm danh từ: phòng khi, trong trường hợp là D. in place of: thay vì, thay cho, thay thế vào Dịch nghĩa: Sheila sẽ thừa kế mọi thứ trong trường họp chú cô ấy mất. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ remark /rɪˈmɑːk/ (n): sự chú ý, lời bình luận Thành ngữ: take st with a pinch of salt: bán tín bán nghi Dịch nghĩa: Đừng quá lo lắng như thế! Cậu nên bán tín bán nghi những lòi nhận xét của ông chủ. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp Border on: liền kề, gắn liền với Dịch nghĩa: Việc điều hành kinh doanh kém của anh ta là do lơ là. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: at a loose end: rảnh rỗi, không biết phải làm gì Dịch nghĩa: Nếu con rảnh, con có thế giúp mẹ ờ trong vườn. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ adviser /ədˈvaɪzə/ (n): người cố vấn president /ˈprezɪdənt/ (n): tổng thống Cụm động từ: C. take up: đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) Các đáp án còn lại: A. take over: tiếp quản B. get by: đi qua D. come about: xảy đến Dịch nghĩa: Người ta hiểu rằng người cổ vấn thân cận nhất của ông ấy sẽ đảm nhận chức tổng thống.
|
|
B |
Kiến thức về cụm động từ representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n): người đại diện Đáp án: B. count on: tin cậy A. find out: tìm ra C. catch on: nổi tiếng D. stand for: viết tắt cho Dịch nghĩa: Chúng ta cần gửi đi một người đại diện mà chúng ta có thể tin cậy. |