Question 27. To many children, playing computer games is a form of _______.
A. relax B. relaxingly C. relaxation D. relaxed
Đáp án C - Kiến thức: Từ loại (Danh từ)
Giải thích: Vị trí ô trống đứng sau giới từ “of” theo cấu trúc: “giới từ + N” nên chọn đáp án C. relaxation (n): sự thư giãn, giải toả áp lực
Ta có: a form/ means of relaxation: một hình thức thư giãn (=stress – buster (n): cách giải toả căng thẳng)
- Xét từ loại các đáp án còn lại, ta có lần lượt:
· Relax (v): thư giãn, giải toả căng thẳng (= release tension = let your hair down = relieve stress = unwind = let off steam = blow off steam = sit back)
· Relaxingly (adv): một cách thư giãn
· Relaxed (a): thư thái , thoải mái, dễ chịu (= at your ease)
Dịch câu: Đối với nhiều trẻ em, chơi điện tử là một hình thức thư giãn, giải trí.