Question 31: You thought I did wrong, but the results ______ my action.
A. agree B. correct C. justify D. approve
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 12)
C
Kiến thức về từ vựng
A. agree (with) (v): đồng ý, tán thành, hợp với
B. correct (v): sửa
C. justify (v): bảo chữa, biện hộ, chứng minh là đúng
D. approve of (v): tán thành, đồng ý, phê chuẩn
Dịch nghĩa: Bạn nghĩ là tôi sai nhưng kết quả đã chứng minh cho hành động của tôi là đúng.