Question 35: The police must now__________the escape convict in the surrounding countries.
A. search B. find out C. look for D. be in search of
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 9)
D
Kiến thức về cụm động từ và từ dễ gây nhầm lẫn
A. search (v) (for somebody/something): tìm kiếm; lục soát
B. find out: tìm thấy, nhận thấy
C. look for: tìm kiếm
D. in search of sb/something: đang tìm kiếm ai/vật gì
- be in search of ~ be looking for: đang tìm kiếm
Dịch nghĩa: Cảnh sát đang tìm kiếm một tên tù vượt ngục ở những tỉnh lân cận.