LESSON 9
Question 1: It's funny you should say that I've just had the__________thought.
A. like B. identical C. alike D. similar
Question 2: The players' protests__________no difference to the referee's decision at all
A. did B. made C. caused D. created
A. cats and dogs B. chalk and cheese C. salt and pepper D. here and there
Question 4: The boy was sent to the police because of several__________that he had taken part in.
A. set-to B. set-toes C. sets-to D. set-tos
Question 5: I just can’t__________that noise any longer!
A. put up with B. stand in for C. sit out D. stand up to
Question 6: He__________me to the edge because he never stops talking.
A. rides B. drives C. flies D. bites
A. the reproduction of the amoeba B. the amoeba, which reproduces
C. reproducing the amoeba D. the amoeba reproduces
Question 8: That beautiful girl died of an__________morphine.
A. overweight B. overhear C. overdo D. overdose
Question 9: What’s the matter? You don’t look very well.” - “I feel a little__________
A. out of the blue B. out of order
C. under the weather D. under the impression
Question 10: I know we had an argument, but now I’d quite like to__________.
A. look down B. make up C. fall out D. bring up
A. to sleep on it B. to make it better C. to make up for it D. to think out of time
A. in B. on C. at D. of
Question 13: The two groups of bullies fought tooth and__________before the police came last night.
A. claw B. nail C. feet D. both A and B
Question 14: The complaints he received were like water off a duck’s__________.
A. back B. wings C. feather D. body
Question 15: When friends insist on__________expensive gifts, it makes most people uncomfortable.
A. them to accept B. they accepting C. their accepting D. they accept
Question 16: Only the__________of the building is going to be remodeled.
A. insides B. interior C. indoors D. inner
Question 17: Whether the sports club survives is a matter of complete__________to me.
A. indifference B. disinterest C. importance D. interest
Question 18: As it was Christmas, the__________at church was much larger than usual.
A. audience B. convention C. congregation D. grouping
Question 19: The jury__________the defendant “not guilty”.
A. gave B. returned C. subscribed D. found
Question 20: He managed to finish his thesis under the__________of his tutor.
A. guidance B. help C. aid D. assistance
Question 21: Mr. Henry was given a medal in__________of his service to his country.
A. gratitude B. knowledge C. recognition D. response
A. Raw B. Rude C. Crude D. Blunt
Question 23: The needs of gifted children in schools have long been__________neglected.
A. dolefully B. woefully C. idly D. pathetically
Question 24: I must take this watch to be repaired; it__________over 20 minutes a day.
A. increases B. gains C. accelerates D. progresses
A. culminating B. leading C. arriving D. finalizing
Question 26: Dr. Evans has__________a valuable contribution to the life of the school.
A. done B. created C. caused D. made
Question 27: Shy people often find difficult to__________group discussion.
A. take part in B. get on with C. take place in D. get in touch with
Question 28: Not until the end of the 19th century__________become a scientific discipline.
A. plant breeding has B. did plant breeding
C. plant breeding had D. has plant breeding
Question 29: Just keep__________on the baby while I cook the supper, will you?
A. a look B. a glance C. an eye D. a care
Question 30: Remember to appreciate what your friends do for you. You shouldn’t take them__________.
A. as a rule B. as usual C. out of habit D. for granted
Question 31: The twins look so muck alike that almost no one can__________them__________.
A. take/apart B. tell/away C. tell/apart D. take/on
Question 32: It is probably a smarter way to make decisions than__________on only our own opinions.
A. basing B. trusting C. supposing D. relying
Question 33: He bought three shirts; one for him and__________for his children.
A. others B. the other C. another D. the others.
Question 34: The planes were delayed and the hotel was awful, but__________we still had a good time.
A. on the top of all that. B. on the contrary C. for all that D. by the same token
Question 35: The police must now__________the escape convict in the surrounding countries.
A. search B. find out C. look for D. be in search of
Question 36: The restaurants on the island are expensive, so it’s worth__________a packed lunch
A. take B. to take C. taking D. taken
Question 37: I couldn’t think of a way to present my view so that no one would take it__________.
A. miss B. amiss C. easy D. relax
Question 38: Where were you? I have been looking for you high and low.
A. here and there B. everywhere C. nowhere D. both A and B
Question 39: My little house is spick and__________.
A. pan B. span C. fan D. can
Question 40: He didn’t bat an__________when he realized he failed the exam again.
A. ear B. egg C. eye D. ink
Question 41: William is an authority__________medieval tapestries.
A. on B. with C. about D. in
Question 42: “You__________have cooked so many dishes. There are only three of us for lunch.”
A. couldn’t B. wouldn’t C. needn’t D. oughtn’t
Question 43: Books and magazines__________around made his room very untidy.
A. that lie B. laying C. which lied D. lying
Question 44: He decided to make a claim__________damages to his car.
A. for B. in C. about D. on
A. shade B. shadow C. benefit D. sum
Question 46: Can you make yourself__________in French?
A. understood B. understand C. to understand D. understanding
Question 47: “Don’t look so worried!. You should take the leader’s comment with__________.”
A. a teaspoon of salt B. a cup of salt C. a dose of salt D. a pinch of salt
Question 48: Our project was successful__________its practicality.
A. in terms of B. with a view to C. regardless D. on behalf of
Question 49: Of the two new students, one is friendly and__________.
A. the others are not B. the other is not
C. another is unfriendly D. other lacks friendliness
A. a fruit B. a daisy C. a flower D. a maiden
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
|
D |
Những từ dễ gây nhầm lẫn A. like: giống (đặc tính hoặc đặc điểm y như nhau) B. identical: giống nhau (về mọi mặt) C. alike: như nhau (hình dáng hoặc kích thước) D. similar: tương tự (giống nhau một số điểm chứ không hoàn toàn) Thought (danh từ): ý nghĩ, suy nghĩ (không thể giống hoàn toàn) Dịch nghĩa: Ồ điều cậu vừa nói thật thú vị. Thật giống vói suy nghĩ của tớ. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định Cấu trúc: make no different to sb/sth: không có gì khác biệt với ai/cái gì, không ảnh hưởng tới ai/cái gì. Đáp án còn lại: A. do(v): làm C. cause (v): gây ra D. create (v): tạo ra Dịch nghĩa: Sự phản đối của các cầu thủ không ảnh hưởng chút nào tới quyết định của trọng tài cả. |
|
B
|
Kiến thức về thành ngữ A. rain cats and dogs: mưa rất to B. chalk and cheese: khác biệt hoàn toàn C. salt and pepper (tính từ để miêu tả màu tóc): màu muối tiêu (2 màu đc kết hợp với nhau) D. here and there: in various places (ở vài nơi khác nhau Dịch nghĩa: Người Anh và người Úc chia sẻ chung một ngôn ngữ, nhưng ở những khía cạnh khác, họ khác biệt hoàn toàn. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp set-to (n): cuộc đánh nhau/đấm nhau/ẩu đả. - Dạng số nhiều: set-tos Dịch nghĩa: Cậu bé được gửi đến cảnh sát vì vài cuộc ẩu đả cậu đã tham gia. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ A. put up with: chịu đựng B. stand in for: đại diện, thay mặt cho C. sit out: + to stay in a place and wait for something unpleasant or boring to finish (ngồi một chỗ và chờ đợi cái gì đó nhàm chán hoặc không thoải mái kết thúc) E.g: We sat out the storm in a cafe. + to not take part in a dance, game or other activity (không tham gia vào một điệu nhảy, trò chơi hoặc hoạt động khác) E.g: I think I'll sit this one out. D. stand up to: đương đầu với, chống lại (ai đó); chịu được (dùng với vật liệu, sản phẩm) E.g: It was brave of her to stand up to those bullies. Dịch nghĩa: Tôi không thể chịu đựng được tiếng ồn đó nữa. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định Drive sb to the edge = irritate sb: Chọc tức; làm cho ai tức, giận phát điên. Dịch nghĩa: Anh ấy làm tôi tức phát điên vì anh ấy không bao giờ ngừng nói chuyện. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp On attaining maximum size: dạng rút gọn mệnh đề trạng ngữ - Câu thiếu chủ ngữ và động từ
Dịch nghĩa: Khi đạt kích thước tối đa, các amip sinh sản bằng cách kéo dài chính nó ra và tách thành hai amip cái, mỗi cái nhận vật liệu nhân giống hệt nhau. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp A. overweight /ˌəʊvəˈweɪt/ (adj): quá trọng lượng; béo phì B. overhear /ˌəʊvəˈhɪə/ (v): nghe lỏm, nghe trộm C. overdo /ˌəʊvəˈduː/ (v): làm quá; hành động thái quá; dùng quá mức D. overdose /ˈəʊvədəʊs/ (v): cho quá liều, dùng quá liều (n): sử dụng quá liều Dịch nghĩa: Cô gái xinh đẹp đó đã chết vì dùng morphine quá liều. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ A. out of the blue: hoàn toàn bất ngờ, bất thình lình, không báo trước B. out of order: không đúng nội quy, không đúng thủ tục/trình tự; hỏng (máy móc) C. under the weather: bị ốm, đau yếu, không được khỏe mạnh D. under the impression: có cảm tưởng là |
|
B |
Kiến thức về cụm động từ A. look down: xem thường, đánh giá thấp B. make up: thu xếp, dàn xếp, làm hòa C. fall out: cãi nhau, bất hòa với ai D. bring up: giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ Dịch nghĩa: Tôi biết chúng tôi đã cãi nhau, nhưng bây giờ tôi muốn giảng hòa. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ think it over ~ A. sleep on it: xem xét cẩn thận (đặc biệt là trước khi đưa ra quyết định) B. make it better: làm cho nó tốt hơn C. make up for: đền bù, bồi thường; bù đắp D. think out of time: nghĩ rộng ra Dịch nghĩa: Đó là một vấn đề thực sự khó khăn để quyết định làm thế nào để giải quyết bây giờ. Tôi sẽ cần thời gian để xem xét nó cẩn thận. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp Innocent/ guilty of: vô tội/có tội Dịch nghĩa: Sau 5 ngày hầu tòa, tòa xét thấy anh ta vô tội và anh ta được thả tự do. |
|
D |
Kiến thức về thành ngữ: Fight tooth and claw/nail: đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau Dịch nghĩa: Tối hôm qua, hai nhóm du côn đánh nhau kinh hoàng trước khi cảnh sát đến. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ: Like water off a duck’s back: như nước đổ đầu vịt Dịch nghĩa: Những lời phàn nàn mà anh ấy nhận được chỉ như nước đổ đầu vịt |
|
C |
Kiến thức về ngữ pháp - insist on something/somebody doing something: khăng khăng yêu cầu hoặc đòi hỏi ai làm gì Dịch nghĩa: Khi bạn bè khăng khăng đòi những món quà đắt tiền, điều đó sẽ làm cho hầu hết mọi người cảm thấy không thoải mái. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng remodel /riːˈmɒdəl/ (v): tu sửa, làm mới lại Đáp án: B. interior /ɪnˈtɪərɪə/ (n): phía bên trong A. insides /ɪnˈsaɪdz/ (n): mặt phía trong C. indoors /ˌɪnˈdɔːz/ (adv): ở trong nhà D. inner /ˈɪnə/ (adj): bên trong Dịch nghĩa: Chỉ có phần bên trong của ngôi nhà sẽ được tu sửa lại. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng survive /səˈvaɪv/ (v): tiếp tục tồn tại matter /ˈmætə/ (n): vấn đề A. indifference /ɪnˈdɪfrəns/ + to sb/ st: sự lãnh đạm, thờ ơ Các đáp án còn lại: B. disinterest /dɪsˈɪntrəst/ (n): sự không để ý C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): tầm quan trọng D. interest /ˈɪntrəst/ + in sb/st: sự quan tâm tới ai/cái gì Dịch nghĩa: Liệu rằng câu lạc bộ thể thao có tiếp tục tồn tại hay không thì cũng không là vấn đề của tôi. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng Đáp án: C. congregation /ˌkɒŋɡrɪˈɡeɪʃən/ (n): sự tập hợp, tụ họp lại Các đáp án còn lại: A. audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán giả B. convention /kənˈvenʃən/ (n): hội nghị, hiệp định D. grouping /ˈɡruːpɪŋ/ (n): sự họp thành nhóm, đội Dịch nghĩa: Vì là lễ Giáng sinh, sự tụ họp ở nhà thờ đông hơn bình thường. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng jury /ˈdʒʊəri/ (n): hội thẩm đoàn defendant /dɪˈfendənt/ (n): bị cáo guilty /ˈɡɪlti/ (adj): có tội Cấu trúc: find Sb adj: thấy ai đó như thế nào Các đáp án còn lại: B. return /rɪˈtɜːn/ (v): trả C. subscribe /səbˈskraɪb/ + to St: đăng kí... Dịch nghĩa: Hội thẩm đoàn thấy bị cáo vô tội. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng manage + to V: xoay xở, cố gắng, thành công làm gì thesis /ˈθiːsɪs/ (n): luận văn tutor /ˈtjuːtə/ (n): giảng viên Cụm từ: under the guidance of: dưới sự hướng dẫn của Các đáp án còn lại: B. help (n): sự giúp đỡ C. aid /eid/ (n): sự trợ giúp D. assistance /əˈsɪstəns/ (n): sự giúp đỡ Dịch nghĩa: Anh ta cố gắng hoàn thành luận văn của mình dưới sự hướng dẫn của thầy của mình. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng service /ˈsɜːvɪs/ (n): sự phục vụ medal /ˈmedəl/ (n): huy chương Đáp án: C. recognition /ˌrekəɡˈnɪʃən/ (n): sự công nhận Cụm từ: a medal in recognition: huy chương công nhận Các đáp án còn lại: A. gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ (+ to sb + for st) (n): lòng biết ơn, sự biết ơn (ai về cái gì) B. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết D. response /rɪˈspɒns/ (n): sự phản hồi Cụm từ: in response to Sb/ st: phản hồi lại ai/cái gì Dịch nghĩa: ông Henry được trao tặng huy chương công nhận sự phục vụ của ông với đất nước. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng calculation /ˌkælkjʊˈleɪʃən/ (n): sự tính toán, sự trù tính resources /rɪˈzɔːsɪz/ (n): tài nguyên Đáp án C. Crude /kruːd/ (adj): nguyên, thô, phác qua run out: hết, cạn kiệt Các đáp án còn lại: A. Raw /rɔː/ (adj): sống, chưa nấu chín, nguyên chất B. Rude /ruːd/ (n): khiếm nhã, bất lịch sự D. Blunt /blʌnt/ (adj): cùn (lưỡi dao, kéo), lỗ mãng Dịch nghĩa: Những sự tính toán sơ bộ đã chỉ ra rằng các nguồn tài nguyên của Trái đất sẽ cạn kiệt trước cuối thế kỉ tới. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng gifted /ˈɡɪftɪd/ + at/ in St (adj): có tài năng, năng khiếu neglected /nɪˈɡlektɪd/ (adj): bị xao lãng Đáp án B: woefully /ˈwəʊfəli/ (adv): đáng thương, đáng buồn Các đáp án còn lại: A. dolefully /ˈdəʊlfʊli/ (adv): u sầu, buồn thảm C. idly /ˈaɪdli/ (adv): lười nhác, vẩn vơ D. pathetically /pəˈθetɪkəli/ (adv): lâm ly, thống thiết Dịch nghĩa: Nhu cầu của những đứa trẻ thiên tài trong các trường học đã bị xao lãng một cách đáng thương. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Đáp án: B. gain /gein/ (v): chạy nhanh (nói về đồng hồ) A. increase /ɪnˈkriːs/ (v): tăng thêm, lớn thêm C. accelerate /əkˈseləreɪt/ (v): thúc giục D. progress /prəˈɡres/ (v): tiến bộ, phát triển Dịch nghĩa: Tôi phải mang cái đồng hồ này đi sửa; nó chạy nhanh hơn 20 phút một ngày. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng trying /ˈtraɪɪŋ/ (adj): khó chịu, khó khăn Đáp án: A. culminate /ˈkʌlmɪneɪt/ + in st (v): kết thúc bằng cái gì culminating = which culminated Các đáp án còn lại: B. lead /liːd/ (v): dẫn dắt C. arrive /əˈraɪv/ (v): đến nơi D. finalize /ˈfaɪnəlaɪz/ (v): hoàn thành break down: (máy móc) hỏng Dịch nghĩa: Đó là một buổi chiều rất bực mình, kết thúc bằng việc cái TV hỏng vào lúc 6 giờ. |
|
D |
Kiến thức về cụm từ cố định - make a contribution to something: đóng góp, cống hiến vào việc gì Dịch nghĩa: Bác sĩ Evan đã có đóng góp quý giá cho sự tồn tại của ngôi trường |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ A. take part in: tham gia vào B. get on with: hòa thuận, ăn ý với C. take place: xảy ra (khi đã được sắp xếp, lên kế hoạch trước đó) # happen (v) D. get in touch with: giao tiếp với, liên lạc với Dịch nghĩa: Người nhút nhát thường thấy khó khăn để tham gia thảo luận nhóm. |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp - Cấu trúc đảo ngữ với Not until: Not until + time/time clause + did + S + V (nguyên dạng) E.g: Mai didn’t begin to read until she was 8 years old. = It was not until Mai was I years old that she began to read. = Not until Mai was 8 years old did she begin to read. Dịch nghĩa: Mãi tới cuối thế kỉ XIX, nhân giống cây trồng đã trở thành một môn khoa học. |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cố định - keep an eye on somebody/something: để mắt tới; theo dõi sát sao, trông chừng cẩn thận, chăm chú, để ý vào ai/cái gì Dịch nghĩa: Để mắt tới đứa bé trong khi em nấu bữa tối được không? |
|
D |
Kiến thức về cụm từ cố định take somebody/something for granted: không biết quý trọng, xem thường; cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên; cho rằng mặc định gì đó phải vậy, là sẵn có (được dùng để nói về ai/cái gì đó mà bạn không nhận ra giá trị thực sự của họ nữa và không thể hiện rằng bạn biết ơn.) Dịch nghĩa: Nhớ quý trọng những điều mà bạn bè của bạn đã làm cho bạn. Chứ đừng nên xem thường. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ A. take sb apart: khiển trách, phê bình gay gắt C. tell someone/something apart: recognize the difference between people or things that are similar (phân biệt những người hoặc vật tương tự nhau) D. take sb on at something: chấp nhận lời thách đấu với ai Dịch nghĩa: Cặp sinh đôi trông giống nhau tới mức hầu như không ai có thể phân biệt được họ. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ A. base on: dựa vào, căn cứ vào B. trust in: tin tưởng C. suppose (v): cho là; tin rằng D. rely on/upon something/someone: tin vào, dựa vào Dịch nghĩa: Nó có lẽ là một cách thông minh để đưa ra quyết định hơn là chỉ dựa vào ý kiến cá nhân của chúng ta. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp Số lượng giới hạn là hai ta dùng:…the other Số lượng giới hạn từ 3 trở lên ta dùng:…the others Others = other + danh từ số nhiều Dịch nghĩa: Anh ấy đã mua 3 chiếc áo sơ mi: một chiếc cho anh ta và những chiếc còn lại cho các con của anh ấy. |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cố định A. on top of all that: không những thế B. on the contrary: ngược lại C. for all that: mặc dù vậy D. by the same token: cũng như vậy Dịch nghĩa: Máy bay thì bị hoãn và khách sạn thì quá tệ, nhưng mặc dù thế chúng tôi cũng đã rất vui. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ và từ dễ gây nhầm lẫn A. search (v) (for somebody/something): tìm kiếm; lục soát B. find out: tìm thấy, nhận thấy C. look for: tìm kiếm D. in search of sb/something: đang tìm kiếm ai/vật gì - be in search of ~ be looking for: đang tìm kiếm Dịch nghĩa: Cảnh sát đang tìm kiếm một tên tù vượt ngục ở những tỉnh lân cận. |
|
C |
Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc: to be worth + Ving: đáng để làm gì Dịch nghĩa: Những nhà hàng ở trên đảo thường rất đắt, vì vậy đáng để mang hộp cơm đi |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ Take it amiss = understand as wrong or insulting, or misunderstand: hiểu lầm Dịch nghĩa: Tôi không thể nghĩ ra cách để trình bày quan điểm của mình để mà không ai có thể hiểu nhầm nó. |
|
D |
Kiến thức về thành ngữ High and low = here and there = everywhere: khắp nơi Dịch nghĩa: Cậu đã ở đâu thế? Tớ đã tìm cậu khắp nơi. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ Spick and span: ngăn nắp gọn gàng Dịch nghĩa: Ngôi nhà nhỏ của tôi rất ngăn nắp. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Not bat an eye = not show any shock or surprise: không tỏ ra ngạc nhiên hay sốc Dịch nghĩa: Anh ấy không sốc khi anh ấy biết mình thi trượt. |
|
A |
Kiến thức về ngữ pháp To be an authority on sth: là một chuyên gia về lĩnh vực gì Dịch nghĩa: William là một chuyên gia về thảm trang trí thời trung cổ. |
|
C |
Kiến thức về động từ khuyết thiếu Diễn tả điều gì không cần thiết phải làm trong quá khứ (nhưng đã làm)
Dịch nghĩa: Bạn đáng ra không cần nấu quá nhiều món ăn. Chỉ có ba người chúng ta ăn trưa thôi mà. |
|
D |
Những từ dễ gây nhầm lẫn Ta có: Lie -> lied -> lied: nói dối Lie -> lay ->: nằm Lay -> laid -> laid: đặt, để, đẻ (đẻ trứng) Đáp án A sai về thì, đáp án C sai về dạng quá khứ của động từ Căn cứ vào nghĩa => D Dịch nghĩa: Những quyển sách và tạp chí nằm xung quanh khiến căn phòng của cậu ta rất bừa bộn. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định Make a claim for: đưa ra yêu cầu bồi thường về việc gì Dịch nghĩa: Anh ấy quyết định đưa ra yêu cầu đòi bồi thường về những thiệt hại đến xe của anh ấy. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định Without a shadow of debt: không chút mảy may nghi ngờ Dịch nghĩa: Phe đối lập sẽ được bầu vào chính phủ vào cuộc bầu cử tới, không chút mảy may nghi ngờ nào nữa. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định - make yourself understood: to make your meaning clear, especially in another language (giải thích cho người khác hiểu được ý mình, đặc biệt là trong ngôn ngữ khác) Dịch nghĩa: Bạn có thể giải thích cho mọi người hiểu ý của mình bằng Tiếng Pháp không? |
|
D |
Kiến thức về thành ngữ take something with a pinch of salt = to be careful about believing that something is completely true (không tin điều gì hoàn toàn) Dịch nghĩa: Đừng có quá lo lắng như vậy. Bạn không nên tin hoàn toàn vào nhận xét của lãnh đạo. |
|
A |
Kiến thức về ngữ pháp A. in terms of: về, về mặt B. with a view to something/to doing something: với ý định/hi vọng làm gì C. regardless (adv): bất chấp; không tính đến; không chú ý tới D. on behalf of: thay mặt cho, đại diện cho Dịch nghĩa: Dự án của chúng tôi đã thành công về mặt thực tiễn của nó. |
|
B |
- Another…: một…nào đó Số ít, dùng khi nói đến một đối tượng nào đó không xác định E.g: This book is boring. Give me another (quyển sách này chán quá đưa tôi quyển khác xem => quyển nào cũng được, không xác định.) - Others: những…khác Số nhiều, dùng khi nói đến những đối tượng nào đó không xác định. E.g: These books are boring. Give me others (những quyển sách này chán quá, đưa tôi những quyển khác xen => tương tự câu trên nhưng số nhiều.) - The other:…còn lại (Xác định, số ít) E.g: I have two brothers. One is a doctor; the other is a teacher. (Tôi có 2 người anh. Một người là bác sĩ, người còn lại là giáo viên.) - The others: những…còn lại (Xác định, số nhiều) E.g: I have 4 brothers. One is a doctor; the others are teachers. (Tôi có 4 người anh. Một người là bác sĩ, những người còn lại là giáo viên.) - The others = The other + danh từ số nhiều E.g: There are 5 books on the table. I don’t like this book. I like the others = (I like the other books). - Lưu ý là khi chỉ có 2 đối tượng thì đối tượng đầu tiên dùng “one” đối tượng thứ 2 dùng “the other” E.g: There are 2 chairs, one is red and the other is blue.
|
|
B
|
Kiến thức về thành ngữ - as fresh as a daisy: to be full of energy and enthusiasm: (đầy năng lượng và hăng hái, nhiệt tình) Dịch nghĩa: Sau một đêm ngon giấc, tôi thức dậy cảm thấy người đầy năng lượng và sẵn sàng bắt đầu một ngày mới |