Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 37. We can never feel fulfilled by following someone else’s dreams: independent living is the only way to find true satisfaction.
A. amused B. frightened C. satisfied D. tired
Đáp án C – Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích: fulfilled (a): đầy đủ, sung túc, thoả mãn, hài lòng, mãn nguyện
- Xét các đáp án:
A. amused (a): li kì, hấp dẫn, hứng thú B. frightened (a): kinh dị, ghê rợn
C. satisfied (a): thoả mãn, hài long D. tired (a): mệt mỏi, kiệt sức
- Dựa vào ngữ cảnh, ta có: fulfilled = satisfied (a): thoả mãn, hài lòng
CHỌN C
Dịch câu: Chúng ta không bao giờ có thể cảm thấy mãn nguyện khi theo đuổi giấc mơ của người khác: sống độc lập là cách duy nhất để tìm thấy sự hài lòng thực sự.
Question 38. The sun is a powerful energy source, and this energy source can be harnessed by installing solar panels.
A. depleted B. exploited C. devastated D. expressed
Đáp án B – Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích: harness (v): khai thác (năng lượng, tài nguyên)
- Xét các đáp án khác:
A. depleted (v): sử dụng, tiêu tốn (nguồn tài nguyên, dự trữ) đến mức cạn kiệt (= use up = consume= exhaust)
B. exploited (v): khai thác, tận dụng, bóc lột (exploit problems: khai thác vấn đề)
C. devastated (v) ~ destroy (v): phá huỷ hoàn toàn (nơi ở, toà nhà,...); to devastate sb: làm ai thấy sốc, sụp đổ
D. expressed (v): thể hiện, bộc lộ (feeling/opinion/point of view/ thought/...)
- Dựa vào ngữ cảnh, ta có: harness = exploit (v): khai thác
CHỌN B
Dịch câu: Mặt trời là một nguồn năng lượng mạnh mẽ và nguồn năng lượng này có thể được khai thác bằng cách lắp đặt các tấm pin mặt trời.