Question 38: We need guaranteed financial ____ before we can even start the design work.
A. agreement B. backing C. analysis D. plans
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 14)
B
Kiến thức về từ vựng
Guaranteed /,gærən'ti:/: bảo đảm, bảo lãnh
A. agreement: sự đồng ý
B. backing: sự giúp đỡ, ủng hộ
C. analysis: sự phân tích
Dịch nghĩa: Chúng ta cần được giúp đỡ đảm bảo về tài chính trước khi chúng ta có thể bắt đầu công việc thiết kế.