LESSON 14
Question 1: We were all in____ of the fact that the new manager was our old friend Duncan.
A. surprise B. shock C. awe D. amazement
Question 2: The government announced today that they intend to the rise of crime in ___ the
inner cities by increasing police budgets in the areas most affected.
A. beat B. win C. retaliate D. counter
Question 3: The new road currently under ____ will solve the traffic problems in the town.
A. design B. progress C. construction D. work
Question 4: It may have_____ your notice, but it's Mrs. Hodge's birthday today.
A. slipped B. skipped C. missed D. escaped
Question 5: Private printing was simply a means ____ he could increase his income.
A. whereupon B. whereby C. wherewithal D. whereabouts
Question 6: According the contract, we are ___ to supply the materials.
A. certain B. sure C. bound D. about
Question 7: I expected all of the customers ____ of the change of our address.
A. to be informed B. to inform C. being informed D. informing
Question 8: We can expect to treble our turnover once the January sales get into full ___ .
A. force B. flight C. speed D. swing
Question 9: I don't think you have been watering the plants near the gate. The soil is ___ .
A. as dry as rice B. as dry as a tile C. as dry as a bone D. as dry as wood
Question 10: Susan was sad because she wasn't invited to any social events. She felt ___ .
A. left out B. turned out C. omitted out D. gone out
A. well established extremely by the age of five
B. by the age of five it is extremely well established
C. by the age of five and well established extremely
D. extremely well established by the age of five
Question 12: ____ the invention of the steam engine, most forms of transport were horse - drawn.
A. With reference B. Akin C. Prior to D. In addition to
Question 13: Son: "What is the process of ____ Dad?"
Father: "Well, it involves the heating of liquid such as milk in order to kill harmful bacteria."
A. industrialization B. pasteurization C. commercialization D. globalization
Question 14: I reckon Mark is ____ of a nervous breakdown.
A. in charge B. under suspicion C. on the verge D. indicative
Question 15: Many local authorities realize there is a need to make ____ for disabled people in
A. assistance B. conditions C. admittance D. provision
Question 16: The company has just got a big order and the workers are working round the ____ .
A. day B. clock C. hour D. night
Question 17: ____ long, I’m sure you will be speaking English ____ a native speaker.
A. After/like B. Before/like C. After/with D. Before/as
Question 18: I know you're annoyed, but you must try to control your ____ .
A. blood B. storm C. explosion D. temper
Question 19: Everyone in our family says best wishes to ____ in the early morning of the first
A. ourselves B. themselves C. one another D. each other
Question 20: You will have to go for an interview tomorrow, but don’t worry. It’s just a
A. form B. format C. formation D. formality
Question 21: Good restaurants serving traditional English food are very hard to ___ .
A. come into B. come by C. come to D. come at
Question 22: Do you need to give your speech another ____ or do you already know it by heart?
A. break-down B. check-up C. run-through D. mix-up
Question 23: Mr. Jones knew who had won the contest, but he kept it under his ____ until it
A. cap B. tongue C. hat D. umbrella
A. hadn't B. should have C. mustn't have D. needn't have
Question 25: All three TV channels provide extensive ____ of sporting events.
A. coverage B. vision C. broadcast D. network
Question 26: No matter how angry he was, he would never ____ to violence.
A. resolve B. recourse C. exert D. resort
Question 27: _____ as a masterpiece, a work of art must transcend the ideals of the period in which
A. Ranking B. To be ranked C. Being ranked D. In order to be ranking
A. missed B. met C. delayed D. put off
Question 29: The main aim of the campaign is to raise _____ of the issues involved.
A. knowledge B. awareness C. attention D. acquaintance
Question 30: After so many years, it is great to see him _____ his ambitions.
A. get B. realize C. possess D. deserve
Question 31: She was ____ to discover that she had won the first prize.
A. excited B. lucky C. astonished D. nervous
Question 32: ____ a minute! I can’t find my keys.
A. Keep on B. Hold on C. Goon D. Carry on
Question 33: I have just taken a Test of English as a Foreign Language or TOEFL ______ short.
A. of B. in C. on D. for
Question 34: It is very easy for the uneducated to be _____ by slick-talking salesmen.
A. put aside B. put up C. taken in D. taken away
Question 35: The ____ of the family following the divorce was a great shock to the children.
A. break-down B. break-in C. break-up D. break-out
Question 36: For a while I was at a ___ to know what to say.
A. blank B. loss C. pain D. crisis
Question 37: I don't think this fashion will _____ .
A. catch on B. catch up C. catch out D. catch over
Question 38: We need guaranteed financial ____ before we can even start the design work.
A. agreement B. backing C. analysis D. plans
Question 39: The telephone rang and interrupted my _____ of thought.
A. train B. chain C. series D. circle
Question 40: There is no reason to _____ his honesty; he is absolutely sincere.
A. search B. doubt C. inquire D. ask
Question 41: His personal problems seem to have been ____ him from his work lately.
A. disrupting B. disturbing C. distracting D. dispersing
Question 42: Pick me up at 4 p.m. I ____ my bath by then.
A. will have B. will be having C. will have had D. must have had
Question 43: She said that she would be punctual for the opening speech, ____ she were late?
A. but what if B. how about C. and what about D. so if
Question 44: What are the main ____ of this illness?
A. traces B. emblems C. tokens D. symptoms
Question 45: We believe that these animals could be saved if our plan were ____ .
A. adopted B. taken up C. practiced D. exploited
Question 46: Local people are concerned about pollution from ____ oil wells.
A. maritime B. sea-going C. off-shore D. coastline
Question 47: The topic ___ at yesterday’s meeting was of great importance
A. to be discussed B. to have been discussed
C. discussed D. having been discussed
Question 48: Evidence came up _____ specific speech sounds are recognized by babies as young
A. what B. when C. which D. that
Question 49: There have been protests from animal rights group about ____ on animals.
A. experience B. experiments C. expiration D. trials
Question 50: She couldn’t perform well once she was ____ .
A. under pressure B. out of mind C. in the mood D. over the moon
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: in awe of: kinh sợ, sợ hãi Dịch nghĩa: Tất cả chúng tôi đều sợ hãi về sự thật là quản lý mới của chúng tôi là người bạn cũ Duncan. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng crime /kraim/ (n): tội phạm inner /'ɪnə(r)/ (a): bên trong, nội bộ cấu trúc: intend to do st = have intention of doing st: có ý định làm gì Đáp án: D. counter: phản đối, chống lại A. beat: đánh đập, đánh bại C. retaliate: trả thù Dịch nghĩa: Chính phủ đã thông báo vào hôm nay rằng họ dự định chống lại sự gia tăng tội phạm trong thành phố bằng cách tăng ngân sách cho cảnh sát ở những vùng bị ảnh hưởng nhiều nhất. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: under construction: đang xây dựng, đang làm Dịch nghĩa: Con đường mới đang được làm gần đây sẽ giải quyết tình trạng ách tắc giao thông trong thị trấn. |
|
D |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: escape sb's notice: bị bỏ sót hoặc bị ai không chú ý đến. Dịch nghĩa: Chắc bạn đã quên mất nhưng hôm nay là sinh nhật của bà Hodge. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng income: /'ɪnkʌm/ (n): thu nhập Đáp án: B. whereby (adv): nhờ đó, do đó A. whereupon: và rồi thì C. wherewithal: bằng cái đó D. whereabouts: ở nơi nào Dịch nghĩa: Nghề in tư đơn giản là 1 phương tiện mà nhờ đó anh ấy có thể tăng thêm thu nhập. |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cố định To be bound to do something: bắt buộc phải làm gì; nhất định phải làm gì. Dịch nghĩa: Theo như hợp đồng, chúng tôi buộc phải cung cấp nguyên liệu. |
|
A |
Kiến thức về ngữ pháp Expect sb + to V_inf: mong đợi ai đó làm gì Ở trong câu này khách hàng được thông báo về sự thay đổi địa chỉ nên phải dùng với câu bị động. Dịch nghĩa: Tôi mong đợi tất cả khách hàng đã được thông báo về sự thay đổi địa chỉ của chúng tôi. |
|
D |
Kiến thức về thành ngữ Treble (v): /'trebl/ gấp ba Turnover (n): doanh thu Thành ngữ: in full swing: lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể mong đợi doanh thu tăng gấp ba lần ngay khi việc bán hàng tháng Giêng bước vào lúc sôi động nhất. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: as dry as a bone: khô như ngói Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ rằng bạn đã tưới những cái cây gần cổng. Đất khô như ngói rồi. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ Đáp án: A left out bị bỏ quên B. turn out: làm cho chĩa ra ngoài/hóa ra C. omit out bỏ sót, loại bỏ D. go out: mất điện, ra ngoài, đi chơi Dịch nghĩa: Susan rất buồn vì cô ấy không được mời đến bất kì sự kiện xã hội nào. Cô ấy cảm thấy bị bỏ quên. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp psychologists /sai'kɒləʤist/ (n): nhà tâm lý học personality /,pɜ:sə'næləti/ (n): nhân cách Theo cấu trúc ngữ pháp ta có chủ ngữ là the basic structure of an individual's personality và động từ to be. Do dó vị trí còn thiếu phải là 1 cụm tính từ hay động từ ở quá khứ phân từ và trạng từ phải được đặt trước tính từ hay động từ ở quá khứ phân từ. Dịch nghĩa: Hầu hết các nhà tâm lý học tin rằng cấu trúc cơ bản của nhân cách mỗi người đã được thiết lập cực kỳ đầy đủ trước 5 tuổi. |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cố định steam engine: động cơ hơi nước horse-drawn: kéo bằng sức ngựa Đáp án: prior to: trước khi A. in/with reference to sb/sth: về/hoặc có liên quan tới ai/cái gì B. Akin: hơi giống, thân thuộc D. In addition to: thêm vào Dịch nghĩa: Trước khi phát minh ra động cơ hơi nước, hầu hết phương tiện giao thông được kéo bằng sức ngựa. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng A. industrialization /ɪn,dʌstriəai'zeiʃn/ (n): sự công nghiệp hóa. B. pasteurization /,pɑ:stʃərai'zeiʃn/ (n): sự diệt khuẩn theo phương pháp Pasteur. C. commercialization (n) /kə,mɜ:ʃəlai'zeiʃn/: sự thương nghiệp hóa, sự biến thành hàng hóa D. globalization /,gləʊbəlai'zeiʃn/fn): sự toàn cầu hóa Dịch nghĩa: Son (con trai): Quá trình diệt khuẩn theo phương pháp Paxto là gì vậy bố? Father (bố): À, nó liên quan đến việc làm nóng chất lỏng như sữa để tiêu diệt các vi khuẩn có hại. |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cố định Nervous breakdown: sự suy nhược thần kinh Thành ngữ: on the verge of: gần, sắp in charge of: chịu trách nhiệm về Dịch nghĩa: Tôi cho là Mark sắp bị suy nhược thần kinh. |
|
D |
Kiến thức về cụm từ cố định to make provision: chuẩn bị đầy đủ, dự phòng authority /ɔː'θɒrəti/: nhà cầm quyền, nhà chức trách Dịch nghĩa: Nhiều chính quyền địa phương nhận ra rằng cần thiết phải chuẩn bị đầy đủ các chương trình về nhà ở cho người tàn tật |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: around/round the clock: suốt ngày đêm Dịch nghĩa: Công ty vừa nhận được 1 đơn hàng lớn và công nhân đang làm việc suốt ngày đêm. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng before long: chẳng bao lâu nữa like: giống như Dịch nghĩa: Chẳng bao lâu nữa, tôi chắc chắn là bạn sẽ nói tiếng Anh như người bản xứ. |
|
D |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: To keep (control) one's temper: giữ bình tĩnh Dịch nghĩa: Tôi biết bạn tức giận, nhưng bạn phải giữ bình tĩnh. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng A ourselves: chính chúng ta B. themselves: chính họ C. one another: lẫn nhau (từ 3 người trở lên) D. each other: lẫn nhau (2 người) Dịch nghĩa: Mọi thành viên trong gia đình chúng tôi gửi những lời chúc tốt đẹp nhất đến nhau vào sáng sớm ngày đầu tiên của năm mới. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Đáp án: D. formality: tính thủ tục, hình thức
B. format (n): cấu trúc, thể thức C. formation (n): sự hình thành Dịch nghĩa: Bạn sẽ phải đến buổi phỏng vấn vào ngày mai, nhưng đừng lo lắng. Đó chỉ là thủ tục thôi. |
|
B |
Kiến thức về cụm động từ Đáp án: B. come by: kiếm được A come into: được hưởng thừa kế C. come to: xảy ra D. come at: đạt tới, nhảy bổ vào Dịch nghĩa: Rất khó tìm được các nhà hàng ngon phục vụ các món ăn truyền thống của Anh. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ Đáp án: C. run-through: sự diễn tập hoặc tập luyện A. break-down: thất bại, sụp đổ B. check-up: sự kiểm tra D. mix-up: tình trạng hỗn loạn Dịch nghĩa: Bạn có cần tập lại bài phát biểu không hay bạn đã thuộc lòng nó rồi? |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: keep sth under one’s tongue: giữ bí mật Dịch nghĩa: Ông Jones biết ai đã chiến thắng cuộc thi, nhưng ông ấy đã giữ bí mật cho đến khi nó được thông báo công khai. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp Turn out: hóa ra là Needn't + have+ Vp2: lẽ ra không cần thiết phải làm nhưng đã làm Dịch nghĩa: Hóa ra là chúng tôi không cần phải vội vã đến sân bay vì máy bay đã bị hoãn lại vài giờ. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Extensive /ik'stensiv/ (a): rộng rãi Đáp án: A. coverage /'kʌvəriʤ/ (n): việc đưa tin về những sự kiện B. Vision /'vɪʒn/ (n): tầm nhìn C. broadcast /'brɔ:dkɑ:st/ (n): sự phát thanh D. network/'netwɜ:k/ (n): mạng lưới Dịch nghĩa: Cả 3 kênh truyền hình đều đưa tin rộng rãi về các sự kiện thể thao. |
|
D |
Kiến thức về cụm từ cố định To resort to violence: dùng đến bạo lực A. resolve: (v): /rɪ'zɒlv/: kiên quyết B. recourse (n): /rɪ'kɔ:s/: trông cậy vào C. exert (v) /ɪg'zɜ:t/: sử dụng Dịch nghĩa: Dù anh ta tức giận đến bao nhiêu thì anh ta cũng không bao giờ dùng đến bạo lực. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Rank (v): xếp loại Masterpiece /'mɑ:stəpi:s/ (n): kiệt tác Transcend (v): /træn'send/: vượt quá, hơn Dịch nghĩa: Để được xếp loại như là 1 kiệt tác, 1 tác phẩm nghệ thuật phải vượt qua lý tưởng của thời đại mà nó được tạo ra. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định to take into account: để ý tới, lưu tâm tới, đếm xỉa tới Đáp án: A. Missed the deadline: quá hạn B. meet (v): gặp C. delay (v): hoãn lại D. Put off (v): hoãn lại Dịch nghĩa: Tôi e rằng bạn đã quá hạn, vì vậy chúng tôi không thể để ý tới đơn của bạn. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: to raise awareness of sth: nâng cao nhận thức về ... Dịch nghĩa: Mục đích của chiến dịch là nhằm nâng cao nhận thức về các vấn đề có liên quan. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Đáp án: B. realise (v): nhận ra, thực hiện được C. Possess /pə'zes/(v): sở hữu D. deserve /di'zɜ:v/ (v): xứng đáng Dịch nghĩa: Sau nhiều năm, thật tuyệt vời khi thấy anh ta thực hiện được đam mê của mình. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng Đáp án: C. astonished /ə'stɒnɪʃt/: ngạc nhiên A. excited (a): sôi nổi B. lucky (a): may mắn D. nervous (a): căng thẳng Dịch nghĩa: Cô ấy ngạc nhiên khi biết là cô ấy đã đạt giải nhất. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ Đáp án: B. hold on: chờ A. keep on: tiếp tục C. go on: bắt đầu D. carry on: tiếp tục Dịch nghĩa: Chờ một chút! Tôi không tìm thấy chìa khóa. |
|
Đ |
Kiến thức về cụm từ cố định Đáp án: D. for short: viết tắt Dịch nghĩa: Tôi vừa mới tham dự bài kiểm tra năng lực tiếng Anh quốc tế hay viết tắt là TOEFL. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ The uneducated (n): người vô học, không được giáo dục Slick-talking (a): nói khéo, dẻo miệng Take in: hiểu/lừa gạt/vội tin put aside: gạt ra/để dành put up: xây dựng, giơ lên take away: lấy đi Dịch nghĩa: Những người ít học thường vội tin vào những người bán hàng dẻo miệng. |
|
C |
Kiến thức về từ cụm động từ Break-down: sự sụp đổ Break-up: sự tan vỡ (hôn nhân) Break-in: sự xông vào nhà bằng vũ lực Break-out: cuộc trốn thoát Dịch nghĩa: Sự tan vỡ của gia đình sau li hôn là 1 cú sốc lớn với những đứa con. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: be at a loss: lúng túng bối rối, luống cuống Dịch nghĩa: Trong một lúc, tôi lúng túng không biết nói gì. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ Catch on: trở thành mốt catch up: đuổi kịp catch out: bắt được ai đang làm gì Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ kiểu này sẽ trở thành mốt. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Guaranteed /,gærən'ti:/: bảo đảm, bảo lãnh A. agreement: sự đồng ý B. backing: sự giúp đỡ, ủng hộ C. analysis: sự phân tích Dịch nghĩa: Chúng ta cần được giúp đỡ đảm bảo về tài chính trước khi chúng ta có thể bắt đầu công việc thiết kế. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định train of thought: dòng tư tưởng, suy nghĩ Dịch nghĩa: Điện thoại reo và làm gián đoạn dòng suy nghĩ của tôi. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định There is no reason to doubt: không có lý do gì để nghi ngờ Dịch nghĩa: Không có lý do gì để nghi ngờ sự chân thành của anh ta. Anh ta hoàn toàn thành thật. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng Disrupt: làm rối loạn, phá vỡ Disturb: làm mất yên tĩnh, náo động Distract: làm xao lãng Disperse: giải tán, phân tán Dịch nghĩa: Những vấn đề cá nhân dường như đã làm anh ta xao lãng công việc gần đây. |
|
C |
Kiến thức về ngữ pháp Khi nói về 1 việc đã hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai, ta dùng tương lai hoàn thành. Dịch nghĩa: Hãy đón tôi lúc 4 giờ chiều. Lúc đó tôi đã tắm xong. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng what if ?: nếu... thì sao? how about: (dùng để đưa ra một gợi ý) what about bạn nghĩ sao.... Dịch nghĩa: Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đến đúng giờ cho bài phát biểu khai mạc, nhưng nếu cô ấy đến trễ thì sao? |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Trace (n): dấu vết, vết tích Emblem /'embləm/ (n): biểu tượng Token /'təʊkən/ (n): dấu hiệu, biếu hiện Symptom /'sɪmptəm/ (n): triệu chứng Dịch nghĩa: Những triệu chứng chính của căn bệnh này là gì? |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Adopt (v): chấp nhận, làm theo Take up: mang lên, tiếp tục Practice (v): thực hành Exploit (v): khai thác Dịch nghĩa: Chúng tôi tin rằng những động vật này có thể được bảo vệ nếu kế hoạch của chúng tôi được chấp nhận. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng Off-shore (a): ngoài khơi, xa bờ Maritime (a): thuộc biển, gần biển coastline (n): bờ biển Dịch nghĩa: Người dân địa phương quan tâm về sự ô nhiễm từ những giếng dầu ngoài khơi. |
|
C |
Kiến thức về ngữ pháp Chúng ta có thể thay thế mệnh đề quan hệ bằng quá khứ phân từ nếu động từ ở mệnh đề quan hệ ở thể bị động. Chủ đề được thảo luận là câu bị động nên thay thế bằng discussed. Dịch nghĩa: Chủ đề được thảo luận ở cuộc họp hôm qua rất quan trọng. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Evidence: bằng chứng Recognize: công nhận, nhận ra Chúng ta dùng that + clause để bổ sung thông tin cho động từ phía trước. Dịch nghĩa: Bằng chứng chỉ ra rằng âm thanh giọng nói đặc biệt đã được nhận ra bởi những đứa bé 6 tháng tuổi. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Experience: kinh nghiệm Experiment on sth: thí nghiệm Expiration: sự kết thúc Trial: sự thử Dịch nghĩa: Các loài động vật có quyền được bảo vệ khỏi các thí nghiệm trên động vật |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: under pressure: chịu sức ép, bị nén lại out of mind: mất bình tĩnh, mất trí over the moon: vui sướng, ngây ngất Dịch nghĩa: Cô ấy không thế trình diễn tốt khi bị áp lực. |