Question 41: His personal problems seem to have been ____ him from his work lately.
A. disrupting B. disturbing C. distracting D. dispersing
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 14)
C
Kiến thức về từ vựng
Disrupt: làm rối loạn, phá vỡ
Disturb: làm mất yên tĩnh, náo động
Distract: làm xao lãng
Disperse: giải tán, phân tán
Dịch nghĩa: Những vấn đề cá nhân dường như đã làm anh ta xao lãng công việc gần đây.