Question 6: According the contract, we are ___ to supply the materials.
A. certain B. sure C. bound D. about
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 14)
C
Kiến thức về cụm từ cố định
To be bound to do something: bắt buộc phải làm gì; nhất định phải làm gì.
Dịch nghĩa: Theo như hợp đồng, chúng tôi buộc phải cung cấp nguyên liệu.