Question 39: He set one alarm-clock for five o’clock and the other for five past so as to_____that he did not oversleep.
A. assure B. ensure C. insure D. reassure
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 10)
B
Kiến thức về từ vựng
cụm từ: set the alarm-clock: đặt đồng hồ báo thức
so as to = in order to + V: để mà
Đáp án: B. ensure / ɪnˈʃʊə /(v): đảm bảo, chắc chắn
Các đáp án còn lại:
A assure / əˈʃɔː /(v}: quả quyết
C. insure / ɪnˈʃʊə / (v): mua bảo hiểm
D. reassure / ˌriːəˈʃʊə / (v): cam đoan lại một lần nữa
Dịch nghĩa: Anh ấy đặt báo thức một đồng hồ là 5.00 và một đồng hồ khác là 5.05' để đảm bảo rằng anh ấy không ngủ quên.