LESSON 10
Question 1: . They are conducting a wide _____of surveys throughout Viet Nam.
A. collection B. range C. selection D. group
Question 2: John paid $$20 for his meal,_____he had thought it would cost
A. not much as B. not so much as C. less as D. not so many as
Question 3: Make sure you__________your assignment before you go to bed
A. have B. do C. take D. make
Question 4: Peter was ejected after committing five personal_____in water sport game yesterday.
A. mistakes B. faults C. fouls D. errors
Question 5: Toxic chemicals in the air and land have driven many species to the_____of extinction.
A. tip B. edge C. verge D. border
Question 6: She ran_____an interesting article about fashion while she was reading the newspaper.
A. after B. across C. away D. out
Question 7: We went away on holiday last week, but it rained day_____day_____.
A. in/on B. in/out C. out/in D. in/up
A. on B. out C. up D. over
Question 9: She built a high wall round her garden__________
A. in order that her fruit not be stolen B. to enable people not taking her fruit
C. so that her fruit would be stolen D. to prevent her fruit from being stolen
Question 10: I try to be friendly but it is hard to_____some of my colleagues.
A. get on with B. watch out for C. come up with D. stand in for
A. heads B. minds C. hands D. ways
Question 12: Of all the factors affecting agricultural yields, weather is the one_____the most
A. that influences farmers B. farmers that is influences
C. why farmers influence it D. it influences farmers
Question 13: John_____knowledge from many of his life experiences to his work.
A. approved B. accomplished C. appreciated D. applied
Question 14: The robbers made_____with $$2,000 from die store.
A. away B. down C. up D. off
A. Most/thick-populated B. Most/thickly-populated
C. Almost/thick-populated D. Almost/thickly-populated
Question 16: I have been looking for this book for months, and_____I have found it
A. intheend B. intime C. attheend D. atpresent
Question 17: There's a lot more to Willie than one would think: still waters run_____.
A. deep B. deeply C. deepness D. depth
Question 18: The ideas_____to nothing because I couldn't afford to do it
A. went B. came C. turned D. changed
Question 19: You can always_____Ann to give you sound advice.
A. bank of B. bank for C. bank at D. bank on
Question 20: His emotional problems_____from the attitudes he encountered as a child, I think.
A. stem B. flourish C. root D. sprout
A. admits B. attaches C. attributes D. plays
Question 22: They are getting married. They have just_____the news to their friends.
A. told B. informed C. broken D. had
Question 23: The computer has had an enormous_____on the way we work.
A. alteration B. change C. impression D. influence
A. no bones about it B. a splash C. the best of a bad job D. a clean sweep
Question 25: In the future, the robot will not cost a(n) _____and a leg.
A. arm B. hand C. foot D. nail
Question 26: The African killer bees could not be handled safely, nor_____
A. their honey could be harvested B. harvested could their honey be
C. could not their honey be harvested D. could their honey be harvested
Question 27: Your argument_____ that Britain is still a great power, but this is no longer the case.
A. outlines B. presupposes C. concerns D. presents
A. look into B. look out for C. look after D. look for
Question 29: We are_____a survey to find out what our customers think of their local bus service.
A. conducting B. researching C. corresponding D. investigating
Question 30: In order to grow vegetable properly, gardeners must know _____
A. what die requirements for each vegetable are B. Thatthe requirements for each vegetable
C. what are each vegetable's requirements. D. that is required by each vegetable.
Question 31: He was given a medal in_____of his service to the country.
A. gratitude B. recognition C. knowledge D. response
Question 32: Don't let all this praise go to your_____.
A. mind B. brain C. head D. mouth
Question 33: Six novels a year, you say? He's certainly a_____writer.
A. fruitful B. fertile C. virile D. prolific
Question 34: The company received _____ complaints about the quality of its products.
A. continual B. continued C. continuous D. continuing
Question 35: When Tet holiday comes, Vietnamese people often feel inclined to_____their houses.
A. do up B. do through C. do over D. do in
Question 36: Could you close the window? There is a bit of a_____.
A. current B. wind C. draught D. breeze
Question 37: Thousands of steel_____were used as the framework of the new office block.
A. beams B. girders C. stakes D. piles
Question 38: If I were you, I would take more_____in my work.
A. confidence B. pride C. dedication D. solution
A. assure B. ensure C. insure D. reassure
Question 40: When Tim was eating a cherry, he accidentally swallowed the_____.
A. nut B. stone C. seed D. core
A. related B. consequent C. determined D. dependent
Question 42: His_____of the safety regulations really has resulted in a number of minor accidents.
A. disregard B. unfamiliarity C. carelessness D. inattention
A. made off B. made for C. made out D. made up
A. on B. up C. in D. round
A. give B. make C. put D. join
Question 46: David is a captain of the school basketball team, _____his father before him.
A. similar to B. just like C. such as D. as well as
Question 47: This house_____a non-profit organization.
A. belongs in B. belongs to C. belongs for D. belongs at
Question 48: My father is very talented and kind-hearted. I always_____ him.
A. look for B. look like C. look after D. look up to
Question 49: He was arrested on the _____on the way to the airport
A. spot B. sport C. slot D. top
Question 50: She always turned her term paper in at the eleventh_____.
A. minute B. second C. hour D. time
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định A wide range of something; một loạt các... Dịch nghĩa: Họ thực hiện một loạt các khảo sát trên khắp Việt Nam. |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp Not so much/ mane as something; không nhiều như Giá tiền là không đếm được -> dùng not so much as Dịch nghĩa: ]ohn trả $$20 cho bữa ăn, không nhiều như anh ấy tưởng. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định A. have (v): có B. do (v): làm C. take (v): lấy đi D. make (v): làm, chế tạo - do assignment: làm bài tập Dịch nghĩa: Hãy chắc chắn bạn làm bài tập trước khi đi ngủ nhé. |
|
C |
Những từ dễ gây nhầm lẫn A. mistake (n): lỗi (từ, con số,... không được viết một cách chính xác); nhầm lẫn, sai lầm B. fault (n): thiếu sót; khuyết điểm; lỗi (trách nhiệm về một sai lầm) C. foul (n): hành động phạm luật (trò chơi); cú đấm trái luật; ăn gian; cú chơi xấu (bóng đá...) D. error (n): sai lầm, sai sót, lỗi (gây ra vấn đề hoặc ảnh hưởng tới kết quả của cái gì đó) Dịch nghĩa: Peter đã bị đuổi ra sau khi phạm năm lỗi cá nhân trong môn thế thao dưới nước ngày hôm qua. |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cổ định A. tip (n): đầu mút, đỉnh, chóp B. edge (n): mép, bờ, cạnh; rìa, lề (rừng, sách) C. verge (n): bờ, ven => on/to the verge of something/of doing something: sắp, gần, suýt D. border (n): bờ, mép, vía, lề; viền, đường viền; đường biên, biên giới Dịch nghĩa: Chất độc hóa học trong không khí và đất đã đưa nhiều loài động vật tới bờ vực của sự tuyệt chủng. |
|
B |
Kiến thức về cụm động từ A. run after: đuổi theo; chạy theo sau B. run across: tình cờ gặp ai, tình cờ tìm thấy cái gì C. run away: bỏ trốn, chạy trốn D. run out (of): hết, cạn kiệt Dịch nghĩa: Cô ấy tình cờ thấy một bài báo hay về thời trang trong khi cô ấy đang đọc báo. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ day in day out ~ every single day: days follow one another: mỗi ngày, từng ngày, ngày nào cũng vậy Dịch nghĩa: Chúng tôi đi nghỉ tuần trước nhưng ngày nào trời cũng mưa. |
|
B |
Kiến thức về cụm động từ A. Try on: thử đồ B. Try out thử (máy/diễn kịch) C. Try up: bào (một tấm ván) D. Try over: thử (một khúc nhạc) Dịch nghĩa: Trong quá khử, trẻ em Anh đã thường xuyên được khuyến khích thử các kỹ năng biểu diễn của mình vì lợi ích của người lớn. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp
- Khẳng định: S + V + to / in order to / so as to + V1... E.g: He went to France to study French. He does morning exercises in order to improve his health. - Phủ định: S + V + in order not to / so as not to + V1 ... E.g: She is hurrying so as not to miss the bus. - For + Noun: cũng có thể được dùng để nói đến mục đích của ai khi làm việc gì đó. E.g: I went to the store for some bread - For + O + to V dùng để nói đến mục đích liên quan hành động của người khác E.g: I gave him my address. I wanted him to write to me. I gave him my address for him to write to me.
- Khẳng định: S + V + so that / in order that + S + will / can / would / could...+ V1 E.g: I try my best to study English so that I can find a better job. - Phủ định: S + V + so that / in order that + s + won't / can't / couldn't / wouldn't...+ V1.. E.g: I put milk in the fridge in order that it won't spoil. Note: Khi mệnh đề chính và mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích không cùng chủ từ thì không nên dùng cụm từ chỉ mục đích; có thể dùng for + O + to V E.g: I left the door unlocked so that my son could get in. Or: I left the door unlocked for my son to get in.
A. Sai ngữ pháp (loại) B. Sai ngữ pháp (loại) enable something/somebody to do something C. Cô ấy xây tường cao xung quanh vườn để hoa quả của cô ấy bị ăn trộm (Sai về mặt logic nghĩa) D. Để ngăn cản việc hoa quả bị ăn trộm (prevent somebody from doing something: ngăn cản ai đó làm việc gì) => Đáp án D |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định A get on with sb: ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai B. watch out for: đề phòng coi chừng c. come up with: tìm ra, nảy ra (ý tưởng sáng kiến) D. stand in for: đại diện cho Dịch nghĩa: Tôi cố gắng thân thiện nhưng nó rất khó để hòa hợp với một vài đồng nghiệp của tôi. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ - be in two minds about: do dự, không thế quyết định Dịch nghĩa: Tôi đang do dự về việc lấy căn hộ đó bởi vì nó rất đẹp nhưng mà giá thì lại hơi cao. |
|
A |
Kiến thức về ngữ pháp Mệnh đề quan hệ với "That": "That" là đại từ quan hệ dùng để chỉ người, vật, có thể được dùng thay cho "who, whom, which" trong mệnh đề quan hệ xác định. "That" luôn được dùng sau các tiền tố hỗn hợp (gồm cả người lẫn vật), sau các đại từ “eveything something anything all, little, much, more và sau dạng so sánh nhất". Dịch nghĩa: Trong tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng nông nghiệp, thời tiết là yếu tố ảnh hưởng đến người nông dân nhiều nhất |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp A. approve (v): xác nhận; phê duyệt B. accomplish (v): đạt thành tựu C. appreciate (V): cảm kích, đánh giá cao D. apply (v): ứng dụng, áp dụng; nộp đơn Cấu trúc: apply sth to sth: ứng dụng/áp dụng thứ gì vào việc gì Dịch nghĩa: John ứng dụng hiểu biết từ rất nhiều trải nghiệm sổng của anh ấy vào công việc. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ to make off with: xoáy, ăn cắp to make away with: huỷ hoại, giết thủ tiêu, khử Dịch nghĩa: Tên cướp ăn cắp 2,000 đô la của cửa hàng |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp Phân biệt Most, Most of và Almost - Most + danh từ không xác định = hầu hết (chỉ thực tế chung) E.g: Most students passed the test Most Vietnamese people understand English. - Most of + danh từ xác định (the/these/those/my/his/her/our/their... + N) = hầu hết phần lớn trong số (chỉ với nhóm xác định, cụ thế hơn) E.g: Most of my friends live abroad. Most of the people that I had invited came. - Almost (adv): gần như (dùng đế bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác; thuờng đi với anybody, anything, no one, nobody, all, everybody, every.) E.g: Dinner is almost ready. Thev’ll eat almost anything. Tính từ ghép: - Tính từ ghép là sự kết hợp của 2 hay nhiều từ lại với nhau và được dùng như một tính từ duy nhất - Khi các từ được kết hợp với nhau để tạo thành tính từ ghép, chúng có thế được viết thành một từ duy nhất (lifelong, homesick,...) hoặc giữa các từ có dấu nối - - Tính từ ghép có thế được tạo thành bởi: * Danh từ + tính từ: snow - white (trắng như tuyết), worldwide (khắp thế giới),... * Danh từ + phân từ: handmade (làm bằng tay), heartbroken (đau lòng),... * Trạng từ + phân từ: never-defeated (không bị đánh bại), well-educated: được giáo dục tốt,... * Số + danh từ đếm được số ít: A four - year - old girl = The girl is four years old. a four - bedroom house = The house has four bedrooms. Dịch nghĩa: Gần 90 % người châu Á sống ở phần phía đông và phía nam của lục địa, nơi có chứa một số khu vực dân cư đông nhất trên thế giới. |
|
A |
Kiến thức về ngữ pháp A In the end (cuối cùng, sau cùng) được dùng khi nói tới kết quả sau cùng của một tình huống sự việc,... E.g: We had a lot of problems with our car. In the end we sold it and bought another one. (= Finally, we sold it) (Chúng tôi đã gặp nhiều phiền toái với chiếc xe. Cuối cùng chúng tôi đã bán nó đi và mua chiếc khác). B. in time: kịp giờ >< on time: đúng giờ C. at the end (of something) = thời điểm kết thúc (một sự việc, sự kiện, thời gian,...) E.g: All the plavers shook hands at the end of the match (Tất cả các cầu thủ đã bắt tay vào lúc cuối trận đấu). D. at present: hiện tại, bây giờ, lúc này E.g: I'm doing morning exercise at present Dịch nghĩa: Tôi đã tìm kiếm quyển sách này trong nhiều tháng, và cuối cùng tôi đã tìm thấy nó. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ Still waters run deep (idm): Những người kín đáo mới là những người sâu sắc; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi. Đáp án còn lại: Không đúng cấu trúc thành ngữ. Dịch nghĩa: Có rất nhiều điều về Willie hơn người ta nghĩ: tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: come to nothing: không đi đến đâu, không được gì,... Đáp án còn lại: Không đúng cấu trúc Dịch nghĩa: Những ý tưởng này không đi đến đâu cả vì tôi không đủ khả năng thực hiện nó. |
|
D |
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp Cấu trúc: bank on sb/sth (phrV): trông mong vào ai/điều gì Đáp án còn lại: Không có "bank of/for/at" Dịch nghĩa: Bạn luôn trông mong Ann đưa ra lời tư vấn cho bạn. |
|
A |
Kiến thức về cụm giới từ Stem from (phrV): bắt nguồn từ Đáp án còn lại: B. flourish (v): thành công, phát triển tốt C. root (v): bén rễ, cắm sâu vào D. sprout (v): nhú lên, nảy mầm, phát triển Dịch nghĩa: Tôi nghĩ, vấn đề cảm xúc của anh ấy bắt nguồn từ thái độ anh ấy gặp phải khi còn bé. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định Attach significance to + Ving: coi trọng việc gì Các đáp án khác: A. admit (v): thừa nhận C. attribute great importance to N/Ving (v): coi trọng việc gì D. play (v): chơi Dịch nghĩa: Cô giáo chủ nhiệm thích Văn học. Cô ấy coi trọng việc đọc những cuốn tiểu thuyết kinh điển bởi những tác giả lớn như Charles Dickens hay Leo Tolstoy. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Break the news: thông báo Dịch nghĩa : Họ sắp lấy nhau. Họ vừa mới thông báo cho bạn bè của mình |
|
D |
Kiến thức về cụm từ cố định have an enormous influence on sth = có ảnh hưởng to lớn tới cái gì Giải thích: A. alteration: sự biến đối => make alteration to sth: tạo ra sự biến đổi cho cái gì B. change: sự thay đối => make change in/to sth: tạo ra sự thay đổi cho cái gì C. impression: sự ấn tượng => make an impression on sth: tạo ra một sự ấn tượng cho cái gì Dịch nghĩa: Máy tính có ảnh hưởng to lớn tới cách chúng ta làm việc. |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cố định A. make no bone about (v): không do dự B. make a splash: làm nhiều người chú ý bằng cách khoe khoang C. make the best of (v): cố gắng chấp nhận, cố thích nghi D. make a clean sweep: quét sạch Dịch nghĩa: Chúng tôi mất tất cả. Chẳng có ích gì để phàn nàn. Chúng tôi chỉ cố gắng và thích nghi với những chuyện tồi tệ. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ Cost an arm and a leg: rất là đắt đỏ Dịch nghĩa: Trong tương lai, robot sẽ không đắt đỏ. |
|
D |
Kiến thức ngữ pháp - Cấu trúc đảo ngữ vói Nor: Vế trước mang ý phủ định, nor + trợ động từ + S + V E.g: He had no money nor did he know anybody from whom he could borrow. |
|
B |
Kiến thức về ngữ từ vựng argument / ˈɑːɡjumənt / (n): sự tranh luận, lý lẽ Đáp án: B. presuppose / ˌpriːsəˈpəʊz / +st/ that + s +v (v): phỏng đoán cái gì/ rằng... Cụm từ: it/ this is not/ no longer the case: không phải như thế, không đúng như thế. Các đáp án còn lại: A outline / ˈaʊtlaɪn / + St (to Sb) (v); phác thảo cái gì cho ai C. concern / kənˈsɜːn / +st (v) : liên quan, quan tâm tới cái gì D. present / prɪˈzent / +st (to Sb) (v): tặng cái gì (cho ai) Dịch nghĩa: Lý luận của bạn giả định rằng nước Anh vẫn là một cường quốc, nhưng nó không phải như vậy. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ Carry on = continue A. Look into = investigate B. Look out for sth = watch out for: cẩn thận C. Look after: trông nom/chăm sóc D. Look for: tìm kiếm Dịch nghĩa: Giáo viên của chúng tôi bảo chúng tôi rằng nếu chúng tôi không chăm sóc môi trường, con cháu của chúng tôi thậm chí không thể tiếp tục sống nữa. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định Gỉải thích: conduct/carry out a survey: thực hiện một cuộc khảo sát B. research: nghiên cứu C. correspond: tương ứng D. investigate: điều tra Dịch nghĩa: Chúng tôi đang thực hiện một khảo sát để tìm hiểu khách hàng nghĩ gì về dịch vụ xe buýt địa phương |
|
A |
Kiến thức ngữ pháp Mệnh đề danh từ có chức năng như một danh từ trong câu, thường mở đầu bằng từ đế hỏi (where, what, how, why, when, who, whose,...), that, if/whether. - Mệnh đề danh từ làm chủ ngữ: động từ theo sau luôn chia ở dạng số ít E.g: What I want is also what you want (Cái tôi muốn cũng là cái bạn muốn). That he was sacked does not surprise US. (Việc anh ấy bị sa thải không làm chúng tôi ngạc nhiên). - Mệnh đề danh từ làm tân ngữ E.g: My parents are really satisfied with what I have done. (Bố mẹ tôi thật sự hài lòng với những gì tôi đã làm). I don't know what she wants. (Tôi không biết cô ấy muốn cái gì) Mệnh đề danh từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ. S + tobe + What/Where/When/How + S + V E.g: The problem is where you are now. (Vấn đề là bây giờ bạn đang ở đâu?). The main point of the speech is why people should do the morning exercise. (Điểm chính của bài phát biểu là tại sao mọi người nên tập thế dục buổi sáng.) => Đáp án A (Để trồng rau đúng cách, người làm vườn phải biết yêu cầu với mỗi loại rau hiện nay là gì). |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cố định In recognition of + N: để công nhận Các đáp án khác: A gratitude (n): lòng biết ơn B. knowledge (n): kiến thức D. in response to (n): hưởng ứng cái gì Dịch nghĩa: Anh ấy được trao huân chương để công nhận sự phục vụ của anh ấy với đất nước. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Go to one’s head: khiến ai kiêu ngạo Dịch nghĩa: Đừng có để cho lời khen ngợi khiến cho bạn kiêu ngạo. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng Đáp án: D. prolific / prəˈlɪfɪk / (adj): viết nhiều, sản xuất nhiều Các đáp án còn lại: A fruitful / ˈfruːtfə / adj): sai quả B. fertile / ˈfɜːtaɪl / (adj): màu mỡ C. virile / ˈvɪraɪl /(adj): mạnh mẽ Dich nghĩa: Bạn nói là sáu tiểu thuyết một năm á? Anh ấy chắc chắn là một nhà văn viết rất nhiều. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Đáp án: A. continual / kənˈtɪnjʊəl / (adj): liên tục, liên miên complaint / kəmˈpleɪnt / (n): lời phàn nàn; complain (v) about st phàn nàn về cái gì Cụm từ: continual complaints quality / ˈkwɒlɪti / (n): chất lượng product / ˈprɒdʌkt / (n): sản phẩm Các đáp án còn lại: B. continued / kənˈtɪnjuːd / (adj): được tiếp tục C. continuous / kənˈtɪnjʊəs / (adj): kéo dài Dịch nghĩa: Công ty nhận được những lời phàn nàn liên tục về chất lượng các sản phẩm của nó. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ "do up" có nghĩa là trang trí, dọn dẹp Dịch nghĩa: Khi kỳ nghỉ Tết đến, người dân Việt Nam thường có xu hướng trang trí nhà của họ. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng draught / drɑːft / (n): gió lùa Các đáp án còn lại: A current / ˈkʌrənt / (n): dòng nước, luồng (gió, không khí) B. wind / wɪnd/ (n): gió D. breeze /bri:z/ (n): cơn gió nhẹ Dịch nghĩa: Bạn có thế đóng giúp tôi cái cửa được không? Ở đây hơi có gió lùa. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng Steel/sti:l/(n): thép framework / ˈfreɪmwɜːk / (n): sườn, khung block / ˈblɒk / (n): tòa nhà Đáp án: B. girder (n): cái dầm cầu, cái xà Các đáp án còn lại: A. beam /bi:m/(n): xà, dầm C. stake / steɪk / (n): cọc D. pile / paɪl / (n): cọc Tạm dịch: Hàng ngàn chiếc dầm cầu bằng thép được sử dụng như chiếc khung của tòa nhà văn phòng mới. |
|
B |
Kiến thức về cụm động từ To take pride in something: tự hào về điều gì. Dịch nghĩa: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ tự hào hơn về công việc của mình. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng cụm từ: set the alarm-clock: đặt đồng hồ báo thức so as to = in order to + V: để mà Đáp án: B. ensure / ɪnˈʃʊə /(v): đảm bảo, chắc chắn Các đáp án còn lại: A assure / əˈʃɔː /(v}: quả quyết C. insure / ɪnˈʃʊə / (v): mua bảo hiểm D. reassure / ˌriːəˈʃʊə / (v): cam đoan lại một lần nữa Dịch nghĩa: Anh ấy đặt báo thức một đồng hồ là 5.00 và một đồng hồ khác là 5.05' để đảm bảo rằng anh ấy không ngủ quên. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng cherry / ˈtʃeri / (n): quả anh đào accidentally / ˌæksɪˈdentl̩i / (adv): tình cờ swallow / ˈswɒləʊ / (v): nuốt Đáp án: B. stone / stəʊn / (n): hòn đá, hạt Các đáp án còn lại: A nut / nʌt / (n): quả hạch C. seed /si:d/ (n): hạt giống D. core / kɔː / (n): lõi, cùi (quả táo, lê) Tạm dịch: Khi Tim đang ăn quả anh đào, anh ta vô tình nuốt phải một hạt |
|
C |
Kiến thức về từ vựng eventual /i'ventjual/ (adj): cuối cùng Cụm động từ: take to st có cảm tình, thích ứng Đáp án: C. determined / dɪˈtɜːmɪnd / (adj): được quyết định Các đáp án còn lại: A. related /ri'leitd/ +to st (adj): có liên quan đến B. consequent / ˈkɒnsɪkwənt/ (adj): là hậu quả của D. dependent / dɪˈpendənt / + on/ upon sb/st (adj); phụ thuộc vào ai Tạm dịch: Sự lựa chọn cuối cùng cho ngôi nhà được quyết định vào lúc Peter thích nghi được việc đi làm ở văn phòng. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng safety /'seifti/ (n) : sự an toàn regulation /ˌreɡjʊˈleɪʃn̩/ (n): sự điều chỉnh, quy định, quy tắc resulted in [rɪˈzʌltɪd] (v): dẫn tới minor / ˈmaɪnə/ (adj): nhỏ hơn Đáp án: A. disregard /ˌdisri'ga:d/ + of/ for sb/st: thiếu quan tâm, bất chấp, coi thường ai/ cái gì Các đáp án còn lại: B. unfamiliarity /ˌʌnfəˌmɪlɪˈærɪti/ (n): sự xa lạ C. carelessness / ˈkeələsnəs /(n): sự cẩu thả D. inattention / ˌɪnəˈtenʃn̩ /(n): sự thiếu chú ý, lơ là Dịch nghĩa: Sự coi thường những quy định an toàn thực sự đã dẫn tới một số vụ tai nạn nhỏ. |
|
B |
Kiến thức về cụm động từ A. make off: bỏ trốn B. make for: chạy đến, hướng đến C. make out : hiểu được, hiểu ra D. make up: dựng lên, bịa chuyện Make off có nghĩa là bỏ trốn nhưng sau make off không có tân ngữ đi kèm => make for: chạy tới đâu Dịch nghĩa: Khi anh ta nhận ra cảnh sát đã phát hiện ra mình, người đàn ông hướng đến lối thoát hiếm càng nhanh càng tốt |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ A bring on: dẫn đến, gây ra B. bring up: nuôi dưỡng, đưa ra C. bring in a law: đưa vào một luật mới D. bring round: làm hồi tỉnh Dịch nghĩa: Chính phủ đang nghĩ tới việc đưa vào một luật mới bắt buộc người đi xe đạp phải mang mũ bảo hiểm. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định A. give a hand with sth: giúp một tay làm việc gì B. make: làm, tạo ra C. put one's hand to: nỗ lực, chuyên tâm làm gì D. join hands: chung tay làm gì Dịch nghĩa: Những thành viên trong gia đình tôi cùng nhau làm việc nhà; Bố tôi luôn sẵn sàng giúp chúng tôi nấu ăn và rửa chén bát |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp A. similar to somebody/something: tương tự như E.g: My teaching style is similar to that of most other teachers. B. just like + N/Pronoun: giống y như C. such as: theo sau bởi danh từ, mang tính liệt kê D. as well as: mang nghĩa như not only... but also E.g: She is clever as well as beautiful. (= She is not only beautiful, but also clever). Dịch nghĩa: David là đội trường của đội bóng bầu dục ở trường, giống y như bố cậu ấy trước đây). |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp - belong to sb/sth: thuộc về Dịch nghĩa: Ngôi nhà này thuộc về một tổ chức phi lợi nhuận. . |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ A. look for: tìm kiếm B. look like: trông giống như, có vẻ như C. look after: chăm sóc D. look up to: kính trọng >< look down on: coi thường Dịch nghĩa: Bố tôi rất tài năng và tốt bụng. Tôi luôn kính trọng ông. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ On the spot = immediately (ngay lập tức) Dịch nghĩa: Ông ta bị bắt ngay trên đường ra sân bay. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ At the eleventh hour: vào giờ chót; vào phút chót Dịch nghĩa: Cô ấy luôn nộp bài vào phút chót |