Question 45. Đáp án: D
Kiến thức: Lỗi sai – Đại từ nhân xưng/ tính từ sở hữu
Giải thích:
Ta có, “children” là danh từ số nhiều nên tính từ sở hữu thay thế là “their”
Đáp án đúng là D
Sửa lỗi: its → their
Tạm dịch:
Một số trẻ em vẫn phải đối mặt với sự phân biệt đối xử ở trường vì xu hướng tính dục của mình
Question 46: Đáp án B
Kiến thức: Lỗi sai – Từ vựng
Giải thích:
Ta có: protection (n): sự bảo vệ
probation (n): sự thử việc
Ta có cụm từ: probation period: thời gian thử việc
Vậy đáp án đúng là B
Sửa lỗi: protection → probation
Tạm dịch:
Sau khi trải qua thời gian thử việc có thể kéo dài từ vài tháng đến một năm, những tân binh sẽ được ký hợp đồng dài hạn.
Question 47: Đáp án B
Kiến thức: Lỗi sai – Thì của động từ
Giải thích:
Ta thấy, trạng ngữ chỉ thời gian “yesterday” (ngày hôm qua) – nên động từ phải chia ở quá khứ đơn.
Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là B
Sửa lỗi: refuses → refused
Tạm dịch:
Hôm qua, lần đầu tiên trong đời, Mike từ chối làm theo lời khuyên của bố mẹ.