Question 45: The fumes were so thick that he was ________ for breath.
A. suffocating B. inhaling C. gasping D. wheezing
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 6)
C
Kiến thức về cụm từ cố định
gasping for breath: thở một cách khó khăn
Dịch nghĩa: Khói dày đặc đến nỗi mà anh ấy khó thở.