LESSON 6
Question 1: ________ that he burst into tears.
A. His anger was such B. So angry he was
C. He was so anger D. Such his anger was
Question 2: A washing machine of this type will certainly ________ normal domestic use.
A. stand up to B. come up with C. get on to D. stand up for
Question 3: I gave the waiter a $$50 note and waited for my ________.
A. change B. supply C. cash D. cost
Question 4: When you use the Internet, you have so much information at your ________.
A. fingers B. hands C. fingertips D. thumbs
Question 5: If you like skiing, there is a ski ________ under an hour's driving from Madrid
A. resort B. station C. place D. port
A. it could use helpfully B. its proof to help
C. it might prove helpful D. its help to aid
Question 7: Despite all the interruptions, he ________ with his work.
A. pressed on B. held on C. stuck at D. hung out
Question 8: People can become very ________ when they are stuck in traffic for a long time.
A. nervous B. bad-tempered C. stressful D. pressed
Question 9: They ________ their car at our disposal for our entire stay.
A. had B. took C. put D. got
A. take B. have C. make D. get
A. have B. has C. are D. is
A. gets over B. comes round C. pulls through D. stands up
Question 13: We usually do go by train, even though the car ________ is a lot quicker.
A. travel B. journey C. trip D. voyage
Question 14: I feel terrible, I didn't sleep ________ last night
A. a jot B. a wink C. an inch D. an eye
A. do B. make C. take D. hand
Question 16: I ________ the newspaper now. You can take it
A. have been reading B. will read C. am reading D. have read
Question 17: Susie and Fran ________ us last night, so I had to quickly defrost a pizza.
A. turned up B. dropped in on C. came across D. went through
A. unusual B. weird C. conventional D. standard
Question 19: I’m sorry, I can't. I have a ________ headache.
A. splitting B. biting C. sleeping D. chipping
A. return B. mind C. allowances D. memory
A. is concerned with B. dealing with
C. the deal about D. to be concerned about
Question 22: It was very difficult to ________ what he was saying about the noise of the traffic.
A. pick up B. make up C. turn out D. make out
Question 23: Even though they don't agree with what is happening, they're too ________ to protest
A. apathetic B. subdued C. quiet D. outgoing
Question 24: This food is ________ the house, you don't have to pay for it
A. at B. on C. in D. at
Question 25: ________ stay the night if it's too difficult to get home.
A. By all means B. All in all C. At all costs D. On the whole
Question 26: John contributed fifty dollars, but he wishes he could contribute ________.
A. more fifty dollars B. one other fifty dollars
C. the same amount also D. another fifty
Question 27: The effect of the painkiller is ________ and I begin to feel the soreness again.
A. turning out B. doing without C. fading away D. wearing off
A. motive B. aim C. reason D. ambition
A. peace B. speed C. space D. pace
Question 30: The court's decision is seen as a major ________ to their authority.
A. hit B. blow C. damage D. undermining
Question 31: We need to import ________ from abroad.
A. a great deal of sports equipment B. a great deal of sport equipment
C. a large number of sports equipment D. a great deal of sports equipments
A. off with B. by on C. behind with D. down to
A. competence B. compete C. way D. method
Question 34: My parents are going to hit the roof if they find out we had a party here.
A. become angry B. become sad C. become worried D. become nervous
Question 35: In the ________ of any clear leadership, the rebellion collapsed.
A. lack B. omission C. absence D. vacancy
Question 36: ________ more help, I can call my neighbors and my friends.
A. Should I need B. Had I needed C. I have needed D. Needed
Question 37: On Friday night some of our friends came to the party and ________ for the weekend.
A. fell behind B. waited up C. stayed on D. kept up
Question 38: I have looked through the report, but I must admit, only ________ .
A. superficially B. thoroughly C. carefully D. seriously
Question 39: Her political future is now hanging by a ________ .
A. rope B. cord C. thread D. string
A. lost B. won C. failed D. beaten
Question 41: The social services are chiefly ________ with the poor, the old and the sick.
A. influenced B. related C. suffered D. concerned
A. come up with B. looked into C. thought over D. got round to
A. dropped B. traded C. turned down D. bought
Question 44: She went to college to study history, but changed ________ and is now a doctor
A. horses in midstream B. for a better C. her tune D. hands
Question 45: The fumes were so thick that he was ________ for breath.
A. suffocating B. inhaling C. gasping D. wheezing
Question 46: ________ of transportation has given someone the idea for a new type of toy.
A. Mostly forms B. Most every form
C. Almost forms D. Almost every form
Question 47: The speaker fails to get his message ________ to his audience
A. around B. in C. across D. out
Question 48: Air, food and water are ________ to human beings.
A. unquestionable B. indebted C. undeniable D. indispensable
Question 49: When I hear stories of cruelty to animals, it makes my ________ boil.
A. stomach B. oil C. blood D. head
Question 50: Poor management brought the company to ________ of collapse.
A. the edge B. the foot C. the ring D. the brink
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
|
A |
Kiến thức về ngữ pháp - burst into tears: òa khóc, bật khóc Cấu trúc: + S + be + so + adj + that + mệnh đề: quá... đến nỗi mà... ® So + adj + be + N + that + a clause (đảo ngữ) + S + V + such + (a/an) + adj + N + that + a clause: quá... đến nỗi mà = Cụm danh từ + V+ such + that + a clause ® Such + be + N + that + a clause (đảo ngữ) Do đó: He was so angry that he burst into tears. ® So angry was he that he burst into tears. (đảo ngữ) ® His anger was so great that he burst into tears. (chuyển từ tính từ sang dạng danh từ) ® His anger was such that he burst into tears. (such = so great) ® Such was his anger that he burst into tears. (đảo ngữ) B. sai cấu trúc đảo ngữ của "so" C. sai vì sau "so" là tính từ (anger ® angry) D. sai cấu trúc đảo ngữ của “such" Dịch nghĩa: Cơn tức giận của anh ta quá lớn đến nỗi mà anh ta đã bật khóc. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ A. stand up to: chống chọi B. come up with: nảy ra ý tưởng C. get on to: 1. liên hệ với ai 2. phát hiện ra - get on to [sth]: bắt đầu bàn về điều gì. D. stand up for: đảm đương, đáp ứng được, bảo vệ Dịch nghĩa: Một cái máy giặt loại này chắc chắn sẽ đáp ứng được nhu cầu sử dụng trong gia đình. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng A. change (n): sự thay đổi, tiền thừa B. supple (n): cung cấp C. cash (n): tiền mặt D. cost (n): trị giá Þ Wait for my change: Đợi tiền trả lại. Tạm dịch: Tôi đưa cho anh phục vụ một tờ 50 đô la và chờ tiền thừa trả lại. Chú ý note ở đây không phải là ghi chú mà là tờ tiền giấy. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Have sth at your fingertips = to have the information, knowledge, etc. that is needed in a particular situation and be able to find it easily and use it quickly [nhận được thông tin/ kiến thức cần thiết một cách dễ dàng và nhanh chóng] Dịch nghĩa: Khi bạn sử dụng internet, bạn có rất nhiều thông tin một cách dễ dàng và nhanh chóng. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định A. resort (n): khu nghỉ dưỡng B. station (n): trạm, nhà ga C. place (n): nơi chốn D. port (n): cảng Cụm từ ski resort: khu trượt tuyết Tạm dịch: Nếu bạn thích trượt tuyết; có một khu trượt tuyết lái xe khoảng 1 giờ đồng hồ đi từ Marid. |
|
C |
Kiến thức về ngữ pháp Ở đây ta cần một mệnh đề chủ vị đầy đủ Þ B và D loại (vì chỉ có chủ ngữ là cụm danh từ) Câu A loại, bởi chủ ngữ ở đây là “it" (mental imagery) là vật Þ do đó không thể sử dụng dạng chủ động với động từ use Dịch nghĩa: Các nhà trị liệu hiện đang sử dụng hình ảnh tinh thần với hy vọng rằng nó có thể hữu ích trong điều trị ung thư. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ A. press ahead/on (with sth): to continue doing sth in a determined way; to hurry forward : quyết tâm, kiên trì B. hold on: nắm chặt, giữ máy, đợi C. stick at sth: miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục D. hang out: dành thời gian ở một địa điểm nào đó Dịch nghĩa: Bất chấp mọi sự gián đoạn anh ấy vẫn kiên trì với công việc của mình. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng A. nervous (sự hãi, lo lắng, bồn chồn) B. bad-tempered (nổi nóng, nóng tính, cảu bẳn). C. stressful (căng thẳng, áp lực) D. pressed (áp lực, bị đè nặng) Dịch nghĩa: Mọi người thường trở nên cáu bẳn khi họ bị tắc đường lâu. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Put st at one's disposal: cho ai tùy ý sử dụng cái gì Dịch nghĩa: Họ để xe của họ cho chúng tôi tùy ý sử dụng trong suốt thời gian chúng tôi ở đó. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định Take St for granted: coi cái gì đó là hiển nhiên Dịch nghĩa: Ngày nay chúng ta coi điện là hiển nhiên và có lẽ chúng ta không nhận ra được hết những hữu ích của phát minh này. |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp The number of +... + V(số ít) /A number of +.... + V(số nhiều) Dịch nghĩa: Thế giới đang ngày càng công nghiệp hóa và số lượng các loài động vật bị tuyệt chủng ngày càng tăng. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ A. To get over st: vượt qua bệnh tật/hoàn cảnh khó khăn,... B. To come round: thăm người nào đó ở nhà của họ C. To pull through (st): vượt qua khỏi được căn bệnh, ca mổ nghiêm trọng (nguy hiểm đến tính mạng). D. To stand up: đứng dậy Dịch nghĩa: Đó là một ca mổ nghiêm trọng cho người già như bà tôi. Bà ấy rất yếu. Tôi hi vọng bà sẽ vượt qua được. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng B. car journey: chuyến đi bằng xe ô tô, hành trình A. travel: Chuyến đi chơi tới nhiều địa điểm khác nhau, có thể là dài ngày C. trip: chuyến đi chơi hoặc công tác, thường là ngắn ngày và đi từ địa điểm A đến B rồi quay lại A (chỉ có 2 địa điểm) D. voyage: du lịch trên biển Tạm dịch: Chúng tôi thường xuyên đi bằng tàu hỏa mặc dù đi bằng ô tô thì nhanh hơn nhiều. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: not to sleep a wink [không tài nào chợp mắt được] Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy mệt kinh khủng, tối qua tôi không tài nào chợp mắt được. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định Cụm make a donation: quyên góp Dịch câu: Gói này có chứa áp phích và tờ rời, có thể được sử dụng để công khai kế hoạch, cộng với bộ sưu tập túi để khuyến khích mọi người đóng góp. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Ved/ V3 Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S +have/has + been + Ving Sự khác nhau giữa thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn là: + Hiện tại hoàn thành dùng để nhấn mạnh kết quả của hành động + Hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để nhất mạnh quá trình của hành động. Þ Căn cứ vào nghĩa ta chọn D Dịch nghĩa: Bây giờ mình đã đọc xong tờ báo này rồi. Bạn có thể lấy nó. |
|
|
Kiến thức về cụm động từ A turn up: tăng lên (tăng volume, nhiệt độ), xuất hiện B. drop in on somebody: tạt vào (để thăm ai) C. come across: gặp tình cờ D. go through: được thông qua (dự luật...), xong; thành công Dịch câu: Susie và Fran tạt vào thăm chúng tôi tối qua, vì vậy tôi phải nhanh chóng giã đông pizza. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng A unusual (adj): bất thường B. weird (adj): kỳ cục/khác người C. conventional = traditional (adj: truyền thống D. Standard (n): tiêu chuẩn Dịch nghĩa: Bởi vì cô ấy thường cư xử một cách khác người, mọi người nghĩ rằng cô ấy thật kỳ lạ. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ Splitting headache = a severe headache (đau đầu như búa bổ) Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi đau đầu như búa bổ. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: in return for [để đáp lại] Dịch nghĩa: Tôi sẽ nỗ lực hết sức để giành huy chương vàng để đáp lại sự giúp đỡ và quan tâm của bạn. |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp Cụm động từ: deal with: giải quyết Be concerned about sth: lo lắng về Dịch nghĩa: Hình học là một lĩnh vực của toán học giải quyết những nội dung và mối liên hệ giữa các đường, góc, hình dạng, bề mặt và vật rắn. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ A. pick up: nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm được; lấy lại, hồi phục B. make up: lập, dựng; bịa đặt, bịa; trang điểm; làm hòa; bồi thường; gộp thành, hợp lại, gói ghém C. turn out hóa ra, thành ra; sản xuất (hàng hóa); đuổi (ai); dọn dẹp; xuất hiện D. make out: hiểu, đọc được, nắm được ý nghĩa Dịch nghĩa: Thật khó để hiểu được những gì anh ấy đang nói về tiếng ồn giao thông. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng A apathetic (a): hờ hững, lãnh đạm B. subdued (a): bị chinh phục C. quiet (a): yên tình, trầm lặng D. outgoing (a): dễ gần, thân thiện Tạm dịch: Mặc dù họ không đồng tình với việc đang xảy ra, nhưng họ quá hờ hững để phản đối lại. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ On the house: không phải trả tiền Dịch nghĩa: Thức ăn này không phải trả tiền, bạn không cần phải trả tiền cho nó. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định A By all means: cứ tự nhiên đi B. All in all: tóm lại C. At all cost: bằng bất kỳ giá nào D. On the whole = In general: nói chung Dịch nghĩa: Bạn cứ tự nhiên ở lại qua đêm nếu quá khó để về nhà. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp A. sai vì thiếu "than", ước có thể đóng góp nhiều hơn $$50 thì có thể hợp lí. B. sai vì không có "one other". C. sai vì dùng từ also, khi đó ta dịch là anh ta ước có thể đóng góp cũng lượng như thế. Nếu sửa also thành more thì hợp lí hơn. D. đúng, another fifty - thêm 50 (đô la) nữa. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ A turning out: trở nên. B. doing without: bỏ qua C. fading away: giải tán D. wearing off: mất dần Tạm dịch: Hiệu quả của thuốc giảm đau đang mất dần và tôi bắt đầu cảm thấy cơn đau trở lại. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng A. motive: động lực, lý do (của một hành động) B. aim: mục đích, ý định C. reason: lý do D. ambition: tham vọng, hoài bão Dịch câu: Mục đích của kế hoạch là gửi hơn 2.000 đôi giày bóng đá đã sử dụng đến Nam Phi. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ Peace of mind: cảm giác yên tâm, không lo lắng For one's own peace of mind = to stop your worrying: khỏi bận tâm, lo lắng Dịch nghĩa: Tôi chân thành khuyên cậu nên mua bảo hiểm căn hộ để khỏi thêm lo lắng. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định As a blow to: như một tai họa cho Dịch nghĩa: Quyết định của tòa án được xem như là một đòn giáng mạnh vào vị thế của họ. |
|
A |
Kiến thức về ngữ pháp - a great deal of = much = plenty of (nhiều): dùng cho danh từ không đếm được - a large number of = many = a wide variety of (nhiều): dùng cho danh từ đếm được “equipment" là danh từ không đếm được, do đó đáp án C loại "equipment" không thêm -s, do đó đáp án D loại sports equipment : trang thiết bị thể thao Þ đáp án là A Tạm dịch: Chúng ta cần phải nhập khẩu rất nhiều thiết bị thể thao từ nước ngoài. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ A get off with sb: làm thân, ve vãn ai đó B. get by on: xoay xở C. get behind with: ủng hộ, giúp đỡ D. get down to Ving: bắt đầu nghiêm túc làm gì Dịch nghĩa: Năm cuối ở trường trung học là thời gian để thanh thiếu niên bắt đầu nghiêm túc nghĩ về việc chọn nghề nghiệp. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng Þ communicative competence [ khả năng giao tiếp tốt] = good at socializing [giỏi xã giao] Dịch nghĩa: Ngôn ngữ dạy ở Mỹ được dựa trên mục đích của việc thâu tóm ngôn ngữ là khả năng giao tiếp. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ HIT THE ROOF = GO THROUGH THE ROOF = HIT THE CEILING: to suddenly become angry (giận dữ) Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi sẽ rất tức giận nếu họ phát hiện ra chúng tôi đã có một bữa tiệc ở đây. |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cố định B. omission: sự bỏ qua D. vancay: sự trống, để không Þ Ở đây câu A và C đều hợp nghĩa, 1 cái là thiếu, 1 cái là không có. Nhưng cụm từ: FOR LACK OF: thiếu IN THE ABSENCE OF: không có |
|
A |
Kiến thức về ngữ pháp Kiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện loại 1 Should + S + Vo = If + S + thì hiện tại đơn, S + will/ can + Vo Dịch nghĩa: Nếu tôi cần thêm sự giúp đỡ, tôi sẽ gọi cho hàng xóm và bạn bè. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ Stay on: ở lại lâu hơn dự định Các đáp án khác: A fall behind (v): thụt lùi, tụt lại đằng sau B. wait up (v): chờ cửa D. keep up (v): giữ vững Dịch nghĩa: Vào tối thứ 6, một số người bạn của tôi tớ dự tiệc và ở lại cả cuối tuần. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng A superficially (adv): một cách hời hợt/qua loa; nông cạn B. thoroughly (adv): một cách kỹ lưỡng, sâu sắc C. carefully (adv): một cách cẩn thận D. seriously (adv): một cách nghiêm túc/ nghiêm trọng Dịch nghĩa: Tôi đã xem xét báo cáo, nhưng tôi phải thừa nhận là tôi chỉ xem một cách qua loa |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ hang by a thread: ngàn cân treo sợi tóc Dịch nghĩa: Tương lai chính trị của cô ấy đang ở thế ngàn cân treo sợi tóc. |
|
D |
Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: be beatened at game [bị đánh bại trong trò chơi] Dịch nghĩa: Trong thâm tâm, họ biết rằng phụ nữ giỏi hơn và họ sợ bị đánh bại trong trò chơi của chính mình. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp (to) concern with: bận tâm, quan tâm đến điều gì Các đáp án còn lại không phù hợp: A (to) influence on: ảnh hưởng, tác động tới cái gì B. (to) relate to: liên quan đến cái gì C. (to) suffer from/with/for: chịu đựng cái gì Dịch nghĩa: Công ích xã hội ngày nay phần lớn hướng đến người nghèo, người già yếu và bệnh tật |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ A. come up with: tìm ra (một giải pháp, một câu trả lời) B. look into something: điều tra, xem xét (việc gì) C. think over: xem xét, cân nhắc kỹ lưỡng D. get round to: đủ, đủ cho Dịch nghĩa: Mọi người đều biết về vấn đề ô nhiễm, nhưng không nhiều người tìm ra giải pháp. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng A drop (v): làm rơi; bỏ dở B. trade (v): mua bán, trao đổi C. turn down (v): từ chối; vặn nhỏ (tiếng) D. buy (v): mua Dịch nghĩa: Sau khi Jill nhận ra chiếc máy tính không phải như cô ấy muốn, cô ấy đã đổi nó lấy một chiếc khác. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ (to) change horse in midstream: thay ngựa giữa dòng (ý nói thay đổi giữa chừng) Các đáp án còn lại: B. (to) change for the better: cải thiện C. (to) change one's tune: đổi giọng, đổi thái độ D. (to) change hands: đổi chủ Dịch nghĩa: Cô ấy học chuyên ngành Lịch sử ở Đại học, nhưng rồi thay đổi giữa chừng và hiện tại đang là bác sĩ. |
|
C |
Kiến thức về cụm từ cố định gasping for breath: thở một cách khó khăn Dịch nghĩa: Khói dày đặc đến nỗi mà anh ấy khó thở. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp A. sai vì mostly (adv) không thể bổ nghĩa cho form (n) B. sai vì most không thể đi cùng every C. sai vì ở dạng số nhiều, trong khi động từ của câu "has given" chia dạng số ít Dịch nghĩa: Hầu hết mọi dạng phương tiện vận chuyển đã cho một ai đó ý tưởng về một loại đồ chơi mới. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ Cấu trúc: get (sth) across (to sb) (phrV): (làm cho) được hiểu rõ, làm cho ai hiểu rõ về vấn đề gì. Đáp án còn lại: A get around (phrV): đi vòng qua; tránh, lách B. get in (phrV): vào, len vào D. get out (phrV): đi ra, ra ngoài Dịch nghĩa: Người diễn thuyết thất bại trong việc truyền tải thông điệp đến người nghe. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng A. unquestionable: chắc chắn B. be indebted to sb for st: nợ ai cái gì đó C. undeniable: không thể chối cãi đc D. indispensable: quan trọng, không thể thiếu Dịch nghĩa: Không khí, thức ăn và nước là những thứ không thể thiếu cho con người. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Make sb's blood boil: làm ai sôi máu, giận dữ Dịch nghĩa: Khi tôi nghe những câu chuyện về sự đối xử độc ác với động vật máu tôi lại sôi lên. |
|
D |
Kiến thức về cụm từ cố định On the brink of collapse: trên bờ vực phá sản Dịch nghĩa: Viêc quản lý yếu kém đã đưa công ty đến bờ vực phá sản. |