VII. Use the correct form of the word given in each sentence.
- Dấu hiệu: Trước chỗ trống là mạo từ “the”, sau chỗ trống là “of”, chỗ trống phải điền là danh từ. Động từ require đang chia thành “requires”, do đó đây là danh từ số ít.
Đáp án: production.
- Dấu hiệu: trước chỗ trống là “a lot of”, vậy chỗ trống chỉ có thể là danh từ số nhiều.
Đáp án: innovations.
- Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ “look”, vậy chỗ trống phải là trạng từ bổ nghĩa cho động từ trước đó.
Đáp án: carefully
- Dấu hiệu: Trước chỗ trống là mạo từ “the”, sau chỗ trống là danh từ “problems”, do đó chỗ trống là tính từ bổ nghĩa cho danh từ sau nó.
Đáp án: environmental
- Dấu hiệu: S + be + adj (tính từ)/V3/V-ing/N (danh từ), vế sau có từ phủ định “anything”, chỗ trống cũng mang nghĩa tiêu cực hoặc phủ định.
Đáp án: nonsense (sự vô lý, hoang đường)
- Dấu hiệu: : S + be + adj (tính từ)/V3/V-ing/N (danh từ), vế trước có từ “write-off” (xóa sổ), chỗ trống mang ý nghĩa phủ định
Đáp án: irreparable.