ĐỀ THI THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 12 (Đề thi có … trang) |
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 41: Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu?
A. Al3+. B. Ag+. C. Zn2+. D. Fe3+.
Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glucozơ. B. Axit axetic. C. Lysin. D. Ancol etylic.
Câu 43: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
Câu 44: Chất nào sau đây thuộc loại muối axit?
A. NaHCO3. B. Al2(SO4)3. C. NaCl. D. CaCO3.
Câu 45: Khi đun sôi dung dịch chất nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa?
A. Ca(HCO3)2. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. CaCl2.
Câu 46: Công thức phân tử của metyl axetat là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C4H8O2.
Câu 47: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe2(SO4)3. C. FeO. D. FeSO4.
Câu 48: Etylamin có công thức là
A. CH3NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. (CH3)2NH. D. CH3CH2NH2.
Câu 49: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
Câu 50: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 52: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương?
A. C2H2. B. CH3COOCH3. C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 53: Trùng hợp chất nào sau đây tạo ra polietilen?
A. CH2=CH2. B. CH2=CHCl. C. C6H5-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 54: Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 loãng, nguội. B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl.
Câu 55: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
Câu 56: Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được Fe2(SO4)3?
A. Dung dịch Na2SO4. B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
A. CH4 và NH3. B. SO2 và NO2. C. H2S và N2. D. CO và CO2.
A. Ca(OH)2. B. NaNO3. C. CaCl2. D. NaCl.
Câu 59: Công thức của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch NH3.
A. 3,24. B. 2,16. C. 1,08. D. 4,32.
A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.
A. HNO3. B. FeSO4. C. H2SO4. D. KCl.
A. 0,02. B. 0,03. C. 0,01. D. 0,04.
A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2.
C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOCH2CH3.
Câu 67: Cho các loại tơ sau: tơ tằm; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ nitron. Số tơ tổng hợp là
Câu 68: Hợp chất sắt(II) thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng của dung dịch FeCl2 với dung dịch NaOH.
B. Hòa tan FeO bằng dung dịch HNO3.
C. Phản ứng của CO với FeO ở nhiệt độ cao.
D. Hòa tan Fe(OH)2 bằng dung dịch HCl.
Câu 69: Phương pháp nào sau đây không thực hiện điều chế chất trong phòng thí nghiệm?
A. Điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic với xúc tác axit sunfuric đặc.
B. Điều chế metan từ hỗn hợp bột natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng.
C. Điều chế axetilen từ metan bằng phương pháp làm lạnh nhanh ở 1500oC.
D. Điều chế etilen từ dung dịch axit sunfuric đặc và ancol etylic khan.
A. 25,216 gam. B. 30,732 gam. C. 29,156 gam. D. 28,368 gam.
Câu 71: Một học sinh thực hiện điều chế axit clohiđric (HCl) trong phòng thí nghiệm như sau:
(b) Phản ứng trên xảy ra vì axit clohiđric là một axit yếu.
(c) Nếu thay NaCl ở ống nghiệm (1) bằng NaI hoặc NaBr thì có thể điều chế được HI hoặc HBr.
(d) Để hạn chế khí HCl thoát ra ngoài, có thể dùng bông tẩm NaOH.
A. 620 ml. B. 540 ml. C. 310 ml. D. 270 ml.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2.
(2) Cho dung dịch chứa 5a mol AgNO3 vào dung dịch chứa a mol FeCl2.
(3) Cho dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 tác dụng với a mol dung dịch Ba(HCO3)2.
(4) Cho dung dịch Fe2(SO4)3 vào dung dịch NaOH.
(5) Cho dung dịch chứa a mol Ca(H2PO4)2 vào dung dịch chứa 3a mol KOH.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được hai kết tủa là
A. 15,84 triệu. B. 14,62 triệu. C. 16,21 triệu. D. 12,52 triệu.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(1) Dầu ăn và dầu bôi trơn đều chứa các nguyên tố C, H và O.
(2) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(3) Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên được sử dụng để dệt vải may quần áo ấm.
(4) Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là một đipeptit.
(5) Saccarozơ là nguyên liệu dùng trong kĩ thuật tráng ruột phích.
A. 5,472 giờ. B. 8,203 giờ. C. 3,152 giờ. D. 6,567 giờ.
Câu 78: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + NaOH (2) (Biết nY : nNaOH = 1 : 2)
Cho các nhận định sau liên quan đến sơ đồ trên:
(b) C được ứng dụng làm thuốc giảm đau dạ dày.
(c) X không tác dụng được với dung dịch Br2.
(d) Đốt cháy 1 mol Y cần dùng vừa đủ 2 mol khí O2.
(e) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
- Sau thời gian t giây, nước đã tham gia điện phân và khí thoát ra ở bình điện phân là 0,1 mol.
- Sau thời gian (t + 2316) giây, khí thoát ra ở bình điện phân là 0,2 mol.
- Sau thời gian 4t giây, khí thoát ra ở bình điện phân là 0,47 mol.
A. 21,30. B. 26,84. C. 23,33. D. 20,13.
- Phần 1 tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 0,16 mol khí CO2.
- Phần 2 tác dụng với Na dư, thu được 0,19 mol khí H2.
Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 29,49%. B. 33,17%. C. 28,45%. D. 36,08%.
[SHARE] 40 đề Hóa Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2024
Lớp |
STT |
Nội dung |
Mức độ |
Tổng |
||
NB |
TH |
VD - VDC |
||||
11 |
1 |
Độ tan – nồng độ – dung dịch |
1LT |
|||
2 |
Phi kim |
1LT |
||||
3 |
HC – Ancol, phenol – anđehit – axit |
1LT |
1LT |
|||
12 |
4 |
Este – chất béo |
2LT |
1LT |
1BT |
|
5 |
Cacbohiđrat |
1LT |
1BT |
|||
6 |
Amin – amino axit – protein |
2LT |
1BT |
1BT |
||
7 |
Polime |
1LT |
1LT |
|||
8 |
Đại cương kim loại |
4LT |
1LT |
1BT |
||
9 |
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm |
4LT + 1BT |
1LT + 1BT |
1BT |
||
10 |
Sắt, crom và hợp chất |
2LT |
1LT + 1BT |
|||
11 |
Hóa học với môi trường |
1LT |
||||
12 |
Tổng hợp vô cơ |
1LT |
||||
13 |
Tổng hợp hữu cơ |
2LT |
||||
14 |
Hóa học ứng dụng |
2BT |
||||
Tổng |
20c |
10c |
10c |
40c |
||
5đ |
2,5đ |
2,5đ |
10đ |
HƯỚNG DẪN GIẢI
41B |
42C |
43A |
44A |
45A |
46B |
47B |
48D |
49C |
50A |
51B |
52C |
53A |
54B |
55A |
56D |
57B |
58A |
59C |
60D |
61D |
62B |
63B |
64D |
65B |
66D |
67D |
68B |
69C |
70D |
71D |
72C |
73B |
74D |
75C |
76A |
77C |
78B |
79A |
80A |
Câu 41: Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu?
A. Al3+. B. Ag+. C. Zn2+. D. Fe3+.
Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glucozơ. B. Axit axetic. C. Lysin. D. Ancol etylic.
Câu 43: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 44: Chất nào sau đây thuộc loại muối axit?
A. NaHCO3. B. Al2(SO4)3. C. NaCl. D. CaCO3.
Câu 45: Khi đun sôi dung dịch chất nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa?
A. Ca(HCO3)2. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. CaCl2.
Câu 46: Công thức phân tử của metyl axetat là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C4H8O2.
Câu 47: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe2(SO4)3. C. FeO. D. FeSO4.
Câu 48: Etylamin có công thức là
A. CH3NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. (CH3)2NH. D. CH3CH2NH2.
Câu 49: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Au.
Câu 50: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Na. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 52: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương?
A. C2H2. B. CH3COOCH3. C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 53: Trùng hợp chất nào sau đây tạo ra polietilen?
A. CH2=CH2. B. CH2=CHCl. C. C6H5-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 54: Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 loãng, nguội. B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl.
Câu 55: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 56: Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được Fe2(SO4)3?
A. Dung dịch Na2SO4. B. Dung dịch H2SO4 loãng.