13. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Hóa Học - Đề 13 - File word có lời giải
4/15/2024 4:43:36 PM
haophamha ...

 

ĐỀ THI THAM KHẢO

PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024

ĐỀ 13

(Đề thi có … trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềhttps://docs.google.com/drawings/d/sP--q6ku__ERCNCPCfSsznA/image?parent=1gHek_GksflbiTla-9q4XK3pjaQ8TmfBp&rev=1&drawingRevisionAccessToken=OxvubQdkvW3bzw&h=2&w=232&ac=1

Họ, tên thí sinh: .....................................................................https://docs.google.com/drawings/d/st7xhRsKIjKVNBGW8uEAJTw/image?parent=1gHek_GksflbiTla-9q4XK3pjaQ8TmfBp&rev=1&drawingRevisionAccessToken=rvsDqwhvYLcLxg&h=22&w=150&ac=1

Số  báo  danh: ..........................................................................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa vàng?

A. Etilen.        B. Benzen.        C. Propin.        D. Butan.

Câu 42. Trong hợp chất nào sau đây, Crom có số oxi hóa +6?

A. NaCrO2.        B. Cr2(SO4)3.        C. Na2Cr2O7.        D. Cr(OH)2.

Câu 43. Thạch cao nung là một hợp chất của canxi, có nhiều ứng dụng trong đời sống như đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng…Công thức của thạch cao nung là

A. MgSO4.H2O.        B. CaSO4.2H2O.        C. CaCO4.H2O.        D. MgSO4.2H2O.

Câu 44. Phân tử khối của vinyl axetat là

A. 88.        B. 60.        C. 74.        D. 86.

Câu 45. Al tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. KCl.        B. KNO3.        C. K2SO4.        D. KOH.

Câu 46. Ca(HCO3)2 có thể phản ứng được với

A. KCl.        B. HCl.        C. KNO3.        D. NaCl.

Câu 47. Trong peptit Gly – Ala-Val-Glu, amino axit đầu N là

A. Glu.        B. Ala.        C. Gly.        D. Val.

Câu 48. Chất nào sau đây là đisaccarit?

A. Saccarozơ.        B. Xenlulozơ.        C. Tinh bột.        D. Glucozơ.

Câu 49. Kim loại sắt tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?

A. HCl loãng.        B. CuSO4 .        C. HNO3 loãng.        D. H2SO4 loãng.

Câu 50. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường giải phóng khí H2?

A. Al.        B. K.        C. Ag.        D. Fe.

Câu 51. Khi đốt rơm rạ trên các cánh đồng sau những vụ thu hoạch lúa sinh ra nhiều khói bụi, trong đó có khí X. Khí X nặng hơn không khí và gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là 

A. N2.        B. O2.        C. CO2.        D. CO. 

Câu 52. Cách bảo vệ kim loại nào sau đây là phương pháp bảo vệ điện hóa?

A. Sắt được tráng thiếc (sắt tây).        B. Phủ sơn lên bề mặt kim loại sắt.

C. Gắn các lá kẽm bên ngoài vỏ tàu bằng sắt.        D. Đồ vật bằng sắt mạ niken.

Câu 53. Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?

A. CH3OH.        B. CH3COOH.        C. C2H4(OH)2.        D. C6H5-CH2-OH.

Câu 54. Natri hiđrocacbonat là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước, dễ bị phân hủy. Natri hiđrocacbonat có công thức là

A. NaNO3.        B. NaHCO3.        C. Na2CO3.        D. NaCl.

Câu 55. Nhôm oxit tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm X, tan được trong nước.Tên gọi của X là?

A. nhôm hiđroxit.        B. nhôm oxit.        C. natri aluminat.        D. aluminat.

Câu 56. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?

A. Sắt.        B. Bạc.        C. Crom.        D. Kẽm.

Câu 57. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cữu?

A. NaNO3.        B. Na3PO4.        C. KCl.        D. HCl.

Câu 58. Al có khả năng khử được oxit nào dưới đây thành kim loại?

A. Na2O.        B. CaO.        C. MgO.        D. CuO.

Câu 59. Chất nào sau đây là amin bậc 3?

A. Metylamin.        B. Etylamin        C. Đimetylamin.        D. Trimetylamin.

Câu 60. Số nguyên tử cacbon trong phân tử tristearin là

A. 17.        B. 54.        C. 51.        D. 57.

Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.

C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.

D. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).

Câu 62. Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ, Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 80%), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là

A. 16,20.        B. 20,25.        C. 12,96.        D. 40,50.

Câu 63. Hiđro hóa hoàn toàn m gam triolein cần vừa đủ 13,44 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 17,68.        B. 17,80.        C. 53,40.        D. 53,04.

Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong máu người có một lượng nhỏ fructozơ với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1 %.

B. Tinh bột bị hòa tan trong nước Svayde (dung dịch thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong amoniac).

C. Trong gỗ, xenlulozơ chiếm 40- 50% khối lượng; trong bông nõn có gần 98% xenlulozơ.

D. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit ta chỉ thu được glucozơ.

Câu 65. Cho dãy các chất: HCl, CuSO4, FeCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 3.        B. 1.        C. 4.        D. 2.

Câu 66. Cho 3 gam kim loại M hóa trị 2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, sau phản ứng thu được 15 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là

A. Fe.        B. Ca.        C. Mg.        D. Zn.

Câu 67. Cho 7,788 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,606 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là

A. 4.        B. 9.        C. 5.        D. 3.

Câu 68. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng hợp stiren thu được Polistiren.

B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp các monome tương ứng.

D. Tơ visco là tơ tổng hợp.

Câu 69. Hòa tan hết 9,6 gam Cu trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

A. 2,24 lít.        B. 4,48 lít.        C. 6,72 lít.        D. 3,36 lít.

Câu 70. Cho sơ đồ sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5

Các chất X, Y, Z tương ứng là

A. C4H4, C4H6, C4H10                B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

C. C2H4, C2H6O2, C2H5OH        D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH

Câu 71. Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C3H4O2. Các chất E, F, X, Z tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:

(1) E + NaOH https://lh7-us.googleusercontent.com/E0donq7thtCz3uzCBizUVX4h4uhElYE3G2ssrtSPKejJZih03WZf4MBY3Jl1yxwnDFSdLmtLhjiYJUc-8SoSZibCDTwxNhq77GNBmqyOyE8KgCzPqt2gMWfjp2SQzxEKfKC6A2XmafO4rCE=s800 X + Y                 (2) F + NaOH https://lh7-us.googleusercontent.com/Bm2nrJQiGgiyelOIYuf8ez1Gk9Dedfpq9_99OpG3Z7ag7xoYma_1xIViiJPFw76EI81wG2ZprTy25IgSQZsdOJdvHAdjZW85Y8W6F-KhNhuttuFmGLydcYLY29r98IhlsJo-hxgAx0xcfnM=s800 Z + T

(3) X + HCl https://lh7-us.googleusercontent.com/G-FowbVmcsT6YBTqX9lC2HH_okCDzlgDykoNqOGoGm4IuHyKPnXn3mZea9xQMR02UGqaf_Rw7zZy5LfS2aPD5avG3dXkjJBPeosDdsoTj1SadSfTb9yKW4w7uTW5nhipPY2EKjV1iIn0LJA=s800 J + NaCl                 (4) Z + HCl https://lh7-us.googleusercontent.com/lTySSE_JKmRr84iiRJaiCIGebM_3wHWAh82TcBhqTVQTcdX9AK_ln6RvSw84zw7VuMNV-SSByWyBHTouRVwHdS9ADHJb8YorkaIYbFz9SS1RddlsbsAVfhI2ACfNVvas7hTVMSGMBovY32g=s800 G + NaCl

Biết: X, Y, Z, T, J, G là các chất hữu cơ trong đó T đa chức và ME < MF < 146. Cho các phát biểu sau:

(a) F là hợp chất hữu cơ đa chức.

(b) 1 mol J khi tham gia phản ứng tráng gương (AgNO3/NH3) thu được 4 mol Ag.

(c) Đốt cháy T thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.

(d) Z có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

(e) G là axit không no, đơn chức.

Số phát biểu đúng là

A. 2.        B. 3.        C. 4.        D. 5.

Câu 72. Cho 10,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 100 ml dung dịch X và V lít H2 (đktc). Cho 100 ml dung dịch HCl 2,8M  vào 100ml dung dịch X đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 200 ml dung dịch Y có pH = 13. Cô cạn Y thu được 18,78 gam chất rắn khan. Giá trị của V là

A. 0,112.         B. 0,224.         C. 0,672.         D. 0,896.

Câu 73. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:

- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột.

- Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.

Cho các phát biểu sau:

(1) Sau bước 1, dung dịch thu được có màu tím.

(2) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.

(3) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.

(4) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ.

Số phát biểu đúng là

A. 1.        B. 2.        C. 3.        D. 4.

Câu 74. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, Cu, Fe. Hòa tan hết 14,56 gam X trong 200 gam dung dịch HCl 8,03%, thu được 1,344 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Mặt khác, nếu hòa tan hết 14,56 gam X vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch E (chỉ chứa các muối trung hòa) và 2,016 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6,). Cho E tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa F. Nung F trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 74,25 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đo ở đktc. Nồng độ phần trăm của muối CuCl2 trong Y là

A. 5,72%.        B. 6,30%.        C. 6,75%.        D. 6,82%.

Câu 75. Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (M< MY < MZ). Cho 28,35 gam T tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,375 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Khối lượng phân tử của este Y là

A. 102.         B. 160.         C. 180.         D. 218.

Câu 76. Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy este no, đơn chức mạch hở thì thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.

(b) Trùng hợp axit terephtalic với etylen glicol thu được tơ lapsan.

(c) Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.

(d) Peptit Gly-Ala-Gly-Glu chứa 7 nguyên tử oxi.

(e) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Số phát biểu đúng là

A. 2.        B. 3.        C. 1.        D. 4.

Câu 77. Hòa tan vừa hết m gam hỗn hợp X gồm S và P vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch Y và khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Cho Y vào dung dịch Z chứa hỗn hợp 0,05 mol NaOH và 0,35 mol KOH, thu được dung dịch T có chứa 29,1 gam bốn muối trung hòa. Giá trị của m là

A. 5,50.        B. 4,75.        C. 6,72.        D. 8,50.

Câu 78. Điện phân dung dịch 400ml dung dịch X chứa AgNO3 và 0,1 mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch, toàn bộ kim loại sinh ra bám vào catot). Thể tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau:

Thời gian điện phân

t giây

2t giây

3t giây

Thể tích khí đo ở đktc

0,896 lít

1,456 lít

2,464 lít

Nồng độ mol/l của AgNO3 trong dung dịch X là

        A. 0,400 M.        B. 0,475 M.        C. 0,625 M.        D. 0,750M.

Câu 79. Cho 32 gam bột CuO tan vừa hết trong dung dịch H2SO4 25%, sau đó làm nguội dung dịch đến 10oC, thấy khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O bị tách ra khỏi dung dịch là m gam. Biết độ tan của CuSO4 ở 10oC là 17,4 gam. Giá trị gần nhất của m là

A. 37,5.        B. 73,3.        C. 60,5.        D. 80,2.

Câu 80. Xăng E5 là một loại xăng sinh học, được tạo thành khi trộn 5 thể tích etanol (cồn) với 95 thể tích xăng A92. Một loại xăng E5 có tỉ lệ số mol như sau: 5% etanol, 45% heptan, 50% octan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol etanol sinh ra một lượng năng lượng là 1367kJ, 1 mol heptan sinh ra một lượng năng lượng là 4825 kJ và 1 mol octan sinh ra một lượng năng lượng là 5460 kJ, năng lượng giải phóng ra có 20% thải vào môi trường, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Một xe máy chạy 1 giờ cần một năng lượng là 20650 kJ, khối lượng riêng của loại xăng E5 này là 750 kg/m3. Thể tích xăng E5 mà xe máy trên đã tiêu thụ trong một giờ là

A. 0,58 lít.        B. 0,72 lít.        C. 0,85 lít.        D. 1,24 lít.

[SHARE] 40 đề Hóa Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024

-----------------HẾT------------------

MA TRẬN ĐỀ THI

1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:

10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12

- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (50% : 50%)

- Các mức độ: nhận biết: 40%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 30%; vận dụng cao: 10%.

- Số lượng câu hỏi: 40 câu.

2. Ma trận:

STT

Nội dung kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng số câu

1.        

Kiến thức lớp 11

       

4

Dung dịch -Sự điện li

   

Câu 79

 

Nhóm Nitơ-photpho

   

Câu 77

 

Hidrocacbon

Câu 41

     

Ancol-Phenol

Câu 53

     

2.        

Este – Lipit

Câu 60

Câu 44

Câu 63, Câu 70

 

4

3.        

Cacbohiđrat

Câu 48

Câu 64

Câu 62

 

3

4.        

Amin – Amino axit - Protein

Câu 47, Câu 59

 

Câu 67

 

3

5.        

Polime

Câu 41

Câu 68

   

2

6.        

Tổng hợp hóa hữu cơ

   

Câu 76, Câu 80

Câu 71, Câu 75

4

7.        

Đại cương về kim loại

Câu 50, Câu 56

Câu 52

Câu 66, Câu 69

 

5

8.        

Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ

Câu 43, Câu 54, Câu 57

Câu 65

   

4

9.        

Nhôm và hợp chất nhôm

Câu 58

Câu 45, Câu 55

   

3

10.        

Sắt và crom và hợp chất

Câu 42, Câu 49

Câu 61

   

3

11.        

Hóa học với môi trường

Câu 51

     

1

12.        

Tổng hợp hóa học vô cơ

   

Câu 72, Câu 73

Câu 74, Câu 78

4

Số câu – Số điểm

16

4,0

8

2,0

12

3,0

4

1,0

40

10,0

% Các mức độ

40%

20%

30%

10%

100%

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 41. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa vàng?

A. Etilen.        B. Benzen.        C. Propin.        D. Butan.

Hướng dẫn giải

 Chất phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng phải có liên kết ba đầu mạch

→ Propin: CH≡C-CH3

Câu 42. Trong hợp chất nào sau đây, Crom có số oxi hóa +6?

A. NaCrO2.        B. Cr2(SO4)3.        C. Na2Cr2O7.        D. Cr(OH)2.

Hướng dẫn giải

A. NaCrO2: số oxi hóa của crom là +3

B. Cr2(SO4)3: số oxi hóa của crom là +3

C. Na2Cr2O7: số oxi hóa của crom là +6

D. Cr(OH)2: số oxi hóa của crom là +2

Câu 43. Thạch cao nung là một hợp chất của canxi, có nhiều ứng dụng trong đời sống như đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng…Công thức của thạch cao nung là

A. MgSO4.H2O.        B. CaSO4.2H2O.        C. CaCO4.H2O.        D. MgSO4.2H2O.

Hướng dẫn giải

Thạch cao nung: CaSO4.H2O

Câu 44. Phân tử khối của vinyl axetat là

A. 88.        B. 60.        C. 74.        D. 86. 

Hướng dẫn giải

Vinyl axetat là CH3COOCH=CH2 → M = 86

Câu 45. Al tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. KCl.        B. KNO3.        C. K2SO4.        D. KOH.

Hướng dẫn giải

   Al   +   KOH  + H2O  →  KAlO2   +   3/2 H2

Câu 46. Ca(HCO3)2 có thể phản ứng được với

A. KCl.        B. HCl.        C. KNO3.        D. NaCl.

Hướng dẫn giải

Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2CO2 + 2H2O

Câu 47. Trong peptit Gly – Ala-Val-Glu, amino axit đầu N là

A. Glu.        B. Ala.        C. Gly.        D. Val.

Hướng dẫn giải

Amino axit đầu N là amino axit còn chứa nhóm –NH2 → Gly

Câu 48. Chất nào sau đây là đisaccarit?

A. Saccarozơ.        B. Xenlulozơ.        C. Tinh bột.        D. Glucozơ.

Hướng dẫn giải

   Saccarozo: đisaccarit

   Xenlulozo, tinh bột: polisaccarit

   Glucozo: monosaccarit

Câu 49. Kim loại sắt tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?

A. HCl loãng.        B. CuSO4 .        C. HNO3 loãng.        D. H2SO4 loãng.

Hướng dẫn giải

Fe tác dụng với các axit HNO3, H2SO4 đặc, nóng, dư sẽ tạo muối sắt (III) (chú ý HNO3, HSO4 đặc, nguội không tác dụng với Fe)

Câu 50. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường giải phóng khí H2?

A. Al.        B. K.        C. Ag.        D. Fe.

Hướng dẫn giải

Các kim loại K, Na, Ca, Ba,...thường dễ tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ và giải phóng khí H2

Câu 51. Khi đốt rơm rạ trên các cánh đồng sau những vụ thu hoạch lúa sinh ra nhiều khói bụi, trong đó có khí X. Khí X nặng hơn không khí và gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là 

A. N2.        B. O2.        C. CO2.        D. CO. 

Hướng dẫn giải

Khí thoát ra là CO2 (M=44 > 29)

Câu 52. Cách bảo vệ kim loại nào sau đây là phương pháp bảo vệ điện hóa?

A. Sắt được tráng thiếc (sắt tây).        B. Phủ sơn lên bề mặt kim loại sắt.

C. Gắn các lá kẽm bên ngoài vỏ tàu bằng sắt.        D. Đồ vật bằng sắt mạ niken.

Hướng dẫn giải

Khi nối Zn với thép (thành phần chính là Fe) thì Zn sẽ bị ăn mòn trước, lớp vỏ tàu bằng théo sẽ được bào vệ

Câu 53. Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?

A. CH3OH.        B. CH3COOH.        C. C2H4(OH)2.        D. C6H5-CH2-OH.

Hướng dẫn giải

Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là CnH2n+1OH

Câu 54. Natri hiđrocacbonat là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước, dễ bị phân hủy. Natri hiđrocacbonat có công thức là

A. NaNO3.        B. NaHCO3.        C. Na2CO3.        D. NaCl.

Hướng dẫn giải

Natri hiđrocacbonat là NaHCO3

Câu 55. Nhôm oxit tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm X, tan được trong nước.Tên gọi của X là?

A. nhôm hiđroxit.        B. nhôm oxit.        C. natri aluminat.        D. aluminat.

Hướng dẫn giải

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

 (natri aluminat)

Câu 56. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?

A. Sắt.        B. Bạc.        C. Crom.        D. Kẽm.

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...