ĐỀ THI THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 30 (Đề thi có … trang) |
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 41: Chất làm dung dịch iot chuyển sang màu xanh tím là
A. Hồ tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 42: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. MgCl2, CaSO4. B. Ca(HCO3)2, MgCl2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
Câu 44: Chất béo có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
A. Tripanmitin. B. Triolein. C. Trilinolein. D. Tristearin.
Câu 45: Natri hiđrocacbonat có công thức là
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2O.
A. đicacbon oxit. B. cacbon monoxit. C. cacbon đioxit. D. cacbon(IV) oxit.
Câu 47: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H3PO4. B. Al(OH)3. C. NH4Cl. D. NH3.
A. Cacbon oxit. B. Lưu huỳnh đioxit.
C. Nitơ oxit. D. Điphotpho pentaoxit.
Câu 50: Quặng boxit là nguyên liệu để sản xuất nhôm. Công thức của quặng boxit là
A. K2O.Al2O3.6SiO2. B. Al2O3.2SiO2.2H2O.
A. Ba, Ag. B. Na, Ca. C. Al, Fe. D. Fe, Cu.
A. Etylen glicol. B. Metyl axetat. C. Alanin. D. Axetilen.
A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 55: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. Buta-1,3-đien. B. Propen. C. Axetilen. D. Toluen.
Câu 56: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2?
Câu 57: Este etyl axetat có công thức là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 58: Hợp chất FeO tác dụng với chất nào sau đây tạo ra muối sắt(III)?
A. HBr. B. HCl. C. HNO3 loãng, dư. D. H2SO4 loãng, dư.
Câu 59: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. NH3. D. C6H5NH2.
Câu 60: Oxit bazơ X là chất rắn, màu trắng, tác dụng với nước tạo dung dịch nước vôi trong. X là
A. FeO. B. Al2O3. C. CuO. D. CaO.
Câu 61: Amino axit nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Lysin. D. Valin.
Câu 62: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Cho đinh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch HCl.
B. Nhúng dây Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Al vào dung dịch AgNO3.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
A. H2N-CH2-COOH. B. C6H5-CH(NH2)-COOH.
C. C5H7-CH(NH2)-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH.
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3CH2COOCH=CH2.
C. HCOOC(CH3)=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 65: Cho phản ứng hóa học: Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag. Trong phản ứng trên xảy ra
A. Sự khử Zn2+ và sự oxi hóa Ag. B. Sự oxi hóa Zn và sự oxi hóa Ag.
C. Zn bị oxi hóa và Ag+ bị khử. D. Zn bị khử và Ag+ bị oxi hóa.
A. Glucozơ, fructozơ. B. Glucozơ, etanol.
C. Glucozơ, sobitol. D. Glucozơ, khí cacbonic.
A. 2,0 và 13,0. B. 2,2 và 12,7. C. 2,0 và 7,0. D. 2,2 và 12,0.
A. 60%. B. 75%. C. 95%. D. 50%.
Câu 70: Một học sinh tiến hành điều chế metyl fomat trong phòng thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 2: Lắc đều ống nghiệm trên rồi tiến hành đun cách thủy khoảng 5 phút ở 70oC.
A. Ở bước 2, xảy ra phản ứng este hóa.
B. Ở bước 3, có thể thay thế dung dịch NaCl bằng dung dịch KCl.
C. Kết thúc thí nghiệm, thu được dung dịch đồng nhất.
D. Thí nghiệm trên có thể dùng điều chế etyl fomat từ ancol etylic và axit fomic.
- Cho dung dịch (1) vào dung dịch (2) thấy vừa tạo kết tủa trắng, vừa có khí thoát ra.
- Cho dung dịch (2) vào dung dịch (3) và (4) đều có kết tủa.
- Cho dung dịch (3) vào dung dịch (5) có kết tủa.
Ống nghiệm (4) chứa dung dịch nào sau đây?
A. Ba(HCO3)2. B. Na2SO4. C. NaHSO4. D. Ba(OH)2.
A. 104. B. 108. C. 110. D. 106.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho 0,3 mol P2O5 vào dung dịch chứa 1,5 mol KOH.
(b) Sục 0,2 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaOH.
(c) Hòa tan 0,3 mol Na và dung dịch chứa 0,1 mol Al2O3 vào nước dư.
(d) Cho 0,45 mol bột Fe vào dung dịch chứa 1,2 mol AgNO3.
(e) Cho dung dịch chứa 1 mol KHSO4 vào dung dịch chứa 1 mol NaHCO3.
(f) Điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1 : 1) đến khi catot bắt đầu thoát khí.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa 2 muối là
Kết quả phân tích của ba mẫu nước thải khi chưa được xử lý như sau:
(a) Mục đích của việc kiềm hóa amoni là để thu được amoniac.
(b) Phương pháp ngược dòng nhằm mục đích tăng diện tích tiếp xúc giữa amoniac với oxi không khí.
(c) Mẫu nước thải (2) đạt tiêu chuẩn cho phép.
(d) Tổng lượng amoni còn lại của mẫu nước thải (1) và (3) là 10,8 mg/lít.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột và xenlulozơ có khối lượng mol phân tử bằng nhau.
(b) Cho anbumin tác dụng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH thu được hợp chất màu tím.
(c) Thủy phân hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được ancol.
(e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (C6H5-: gốc phenyl).
(f) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên.
(c) Điện phân dung dịch X sau thời gian 4632 giây, nước bắt đầu điện phân ở catot.
(d) Số mol NaCl trong X gấp đôi số mol NaCl trong Y.
A. 31,12%. B. 24,45%. C. 27,65%. D. 33,23%.
A. 31%. B. 26%. C. 35%. D. 29%.
Câu 80: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất T dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.
(b) X tác dụng tối đa với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1 : 2.
(c) Chất Y dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hoặc bột ngọt).
(d) X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(e) Phần trăm khối lượng của clo trong phân tử chất Z chiếm 19,216%.
[SHARE] 40 đề Hóa Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2024
Lớp |
STT |
Nội dung |
Mức độ |
Tổng |
||
NB |
TH |
VD |
||||
11 |
1 |
Độ tan – nồng độ – dung dịch |
1LT |
1BT |
||
2 |
Phi kim |
2LT |
||||
3 |
HC – Ancol – phenol – anđehit – axit |
1LT |
||||
12 |
4 |
Este – chất béo |
2LT |
1LT |
2BT |
|
5 |
Cacbohiđrat |
1LT |
1BT + 1LT |
|||
6 |
Amin – amino axit – protein |
2LT |
1BT |
|||
7 |
Polime |
1LT |
1LT |
|||
8 |
Đại cương kim loại |
2LT |
2LT |
1BT |
||
9 |
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm |
1BT + 4LT |
1LT |
1BT |
||
10 |
Sắt, crom và hợp chất |
2LT |
1BT |
|||
11 |
Hóa học với môi trường |
1LT |
||||
12 |
Tổng hợp vô cơ |
1LT |
1LT |
|||
13 |
Tổng hợp hữu cơ |
1LT |
1LT |
|||
14 |
Hóa học ứng dụng |
1LT |
1BT |
|||
Tổng |
21c |
11c |
8c |
40c |
||
5,25đ |
2,75đ |
2,00đ |
10đ |
- HƯỚNG DẪN GIẢI
41A |
42B |
43D |
44B |
45B |
46B |
47C |
48B |
49B |
50C |
51D |
52B |
53A |
54A |
55D |
56A |
57C |
58C |
59D |
60D |
61C |
62D |
63D |
64A |
65C |
66A |
67B |
68A |
69B |
70C |
71B |
72C |
73B |
74A |
75A |
76B |
77D |
78C |
79D |
80D |
Câu 41: Chất làm dung dịch iot chuyển sang màu xanh tím là
A. Hồ tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 42: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Ca. B. Fe. C. K. D. Na.
Câu 43: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây?
A. MgCl2, CaSO4. B. Ca(HCO3)2, MgCl2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
Câu 44: Chất béo có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
A. Tripanmitin. B. Triolein. C. Trilinolein. D. Tristearin.
Câu 45: Natri hiđrocacbonat có công thức là
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2O.
Câu 46: Khi đốt cháy cacbon trong điều kiện thiếu oxi thường sinh ra khí X không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí và rất độc. Khí X là
A. đicacbon oxit. B. cacbon monoxit. C. cacbon đioxit. D. cacbon(IV) oxit.
Câu 47: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H3PO4. B. Al(OH)3. C. NH4Cl. D. NH3.
Câu 48: Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí không màu, mùi hắc Y. Tên gọi của Y là
A. Cacbon oxit. B. Lưu huỳnh đioxit.
C. Nitơ oxit. D. Điphotpho pentaoxit.
Câu 49: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, đồng thời cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong thành phần chính của khí biogas là
A. CO2. B. CH4. C. N2. D. O2.
Câu 50: Quặng boxit là nguyên liệu để sản xuất nhôm. Công thức của quặng boxit là
A. K2O.Al2O3.6SiO2. B. Al2O3.2SiO2.2H2O.
C. Al2O3.2H2O. D. 3NaF.AlF3.
Câu 51: Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng thu được khí H2. Mặt khác, X khử được oxit CuO thành kim loại Cu ở nhiệt độ cao. Kim loại X là
A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 52: Trong công nghiệp, hai kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối của chúng là