ĐỀ THI THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 08 (Đề thi có … trang) |
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Tinh bột.
Câu 42. Công thức của crom(III) oxit là
A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrO3. D. Cr(OH)2.
Câu 43. Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3 thu được khí nào sau đây?
Câu 44. Công thức phân tử của etyl fomat là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2.
Câu 45. Kim loại Al tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí nào sau đây?
Câu 46. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. KNO3. B. NaHCO3. C. MgSO4. D. HCl.
Câu 47. Số liên kết peptit trong phân tử Gly–Ala–Lys–Gly là
Câu 48. Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất cao su buna?
A. Etilen. B. Propen. C. Isopren. D. Buta-1,3-đien.
Câu 49. Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo muối Fe(III)?
A. Cu(NO3)2. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng.
Câu 50. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?
A. cacbon monooxit. B. cacbon tetraclorua. C. cacbon đioxit. D. cacbon đisunfua.
Câu 53. Chất nào sau đây là axit cacboxylic?
A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. NaNO2.
Câu 55. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. Al. B. AlCI3. C. Al(OH)3. D. Al2(SO4)3.
Câu 56. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhẹ nhất?
Câu 57. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+. B. Na+, K+. C. Al3+, K+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 58. Trong công nghiệp, Mg được điều chế trực tiếp từ MgCl2 bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch. B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy. D. Thuỷ luyện.
Câu 59. Chất nào sau đây không phải là chất khí ở điều kiện thường?
A. Glyxin. B. Trimetylamin. C. Đimetylamin. D. Metylamin.
A. Glixerol. B. Etylen glicol. C. Metanol. D. Etanol.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Fe tan trong HNO3 đặc, nguội.
B. Khi đun nóng, Fe phản ứng với S tạo muối Fe(III).
C. Quặng manhetit có thành phần chính là Fe2O3.
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe3+ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 63. Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein thu được m gam tristearin. Giá trị của m là
A. 17,8. B. 17,6. C. 17,4. D. 17,2.
Câu 64. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong môi trường axit, đun nóng?
A. Fructozơ và tinh bột. B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. Glucozơ và saccarozơ. D. Glucozơ và fructozơ.
A. 0,672. B. 0,784. C. 0,896. D. 1,120.
A. Val. B. Ala. C. Gly. D. Glu.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đồng trùng ngưng axit ađipic và hexametylenđiamin thu được polime dùng để sản xuất tơ lapsan.
B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Trùng hợp acrilonitrin thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 59,10.
Câu 70. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X(C4H8O2) ancol Y CH3COOH
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOCH2CH3. D. CH3CH2CH2COOH.
(a) Có 2 đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn.
(b) 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol NaOH trong dung dịch.
(c) Thành phần nguyên tố có trong muối Y là C, H, O và Na.
(d) Hai chất Z và T là đồng đẳng của nhau.
(đ) Nhiệt độ sôi của T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
A. 1512,0 gam. B. 1360,8 gam. C. 1680,0 gam. D. 1411,2 gam.
A. 30,4%. B. 35,8%. C. 28,4%. D. 21,2%.
Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức phân tử của benzylamin là C6H7N.
(b) Trong nước nóng, tinh bột tạo thành dung dịch keo nhớt gọi là hồ tinh bột.
(c) Etyl axetat dùng làm dung môi để chiết, tách chất hữu cơ.
(d) Dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được hai dung dịch saccarozơ và etylenglicol.
(đ) Trong một mắt xích poli(etylen terephtalat), phần trăm khối lượng cacbon là 62,5%.
A. 19,58. B. 37,94. C. 24,48. D. 34,02.
(a) Trong quá trình điện phân, ở anot (cực dương) xảy ra sự oxi hóa ion SO42–.
(b) Khối lượng kim loại Cu sinh ra tại catot bằng khối lượng O2 sinh ra tại anot.
(c) Chất rắn T gồm hai kim loại Fe và Cu.
(d) Khí Z là loại khí sử dụng trong “bóng cười”, mang lại cảm giác hưng phấn, ảo giác.
(đ) Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được kết tủa.
A. 44,60%. B. 47,21%. C. 59,26%. D. 50,43%.
-------------------HẾT-------------------
[SHARE] 40 đề Hóa Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2024
Lớp |
STT |
Nội dung |
Mức độ |
Tổng |
|||
NB |
TH |
VD |
VDC |
||||
11 |
1 |
Độ tan – nồng độ - dung dịch |
1BT |
1 |
|||
2 |
Hidrocacbon (bài tập thực tiễn) |
1BT |
1 |
||||
3 |
Ancol – phenol – anđehit – axit |
1LT |
1 |
||||
12 |
4 |
Este – chất béo |
2LT |
1LT + 1BT |
1BT |
1BT |
6 |
5 |
Cacbohiđrat |
1LT + 1BT |
2 |
||||
6 |
Amin – amino axit – protein |
2LT |
1BT |
1LT |
4 |
||
7 |
Polime |
2LT |
1LT |
3 |
|||
8 |
Tổng hợp hữu cơ |
1LT |
1 |
||||
9 |
Đại cương kim loại |
4LT |
1BT |
1LT |
6 |
||
10 |
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm |
6LT |
1BT |
1BT |
8 |
||
11 |
Sắt, crom và hợp chất |
2LT |
1LT |
3 |
|||
12 |
Hóa học với môi trường |
1LT |
1 |
||||
13 |
Tổng hợp vô cơ |
1LT |
1LT |
1BT |
3 |
||
Tổng |
20c |
10c |
8c |
2c |
40c |
||
5đ |
2,5đ |
2đ |
0,5đ |
10đ |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Tinh bột.
Câu 42. Công thức của crom(III) oxit là
A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrO3. D. Cr(OH)2.
Câu 43. Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3 thu được khí nào sau đây?
A. CH4. B. CO2. C. H2. D. O2.
Câu 44. Công thức phân tử của etyl fomat là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2.
Câu 45. Kim loại Al tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí nào sau đây?
A. Cl2. B. N2. C. H2. D. O2.
Câu 46. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. KNO3. B. NaHCO3. C. MgSO4. D. HCl.
Câu 47. Số liên kết peptit trong phân tử Gly–Ala–Lys–Gly là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 48. Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất cao su buna?
A. Etilen. B. Propen. C. Isopren. D. Buta-1,3-đien.
Câu 49. Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo muối Fe(III)?
A. Cu(NO3)2. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng.
Câu 50. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?
A. Fe. B. Ag. C. K. D. Cu.
Câu 51. Khí thải từ lò vôi chủ yếu là khí CO2, ngoài ra còn có một số khí độc hại khác. Các khí này thải ra ngoài môi trường sẽ làm ô nhiễm môi trường không khí. Tên của CO2 là
A. cacbon monooxit. B. cacbon tetraclorua. C. cacbon đioxit. D. cacbon đisunfua.
Câu 52. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta mạ vào mặt ngoài của ống thép bằng kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. Pb. C. Fe. D. Cu.
Câu 53. Chất nào sau đây là axit cacboxylic?
A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
Câu 54. Natri nitrat còn được biết đến với cái tên diêm tiêu Chile hay diêm tiêu Peru. Công thức của natri nitrat là
A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. NaNO2.
Câu 55. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. Al. B. AlCI3. C. Al(OH)3. D. Al2(SO4)3.
Câu 56. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhẹ nhất?
A. Ca. B. Li. C. Na. D. Os.
Câu 57. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+. B. Na+, K+. C. Al3+, K+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 58. Trong công nghiệp, Mg được điều chế trực tiếp từ MgCl2 bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch. B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy. D. Thuỷ luyện.
Câu 59. Chất nào sau đây không phải là chất khí ở điều kiện thường?
A. Glyxin. B. Trimetylamin. C. Đimetylamin. D. Metylamin.
Câu 60. Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu được chất nào sau đây?
A. Glixerol. B. Etylen glicol. C. Metanol. D. Etanol.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng?