BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) |
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
|
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: ;
.
Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Xenlulozơ.
Câu 42: Công thức của crom(III) sunfat là
Câu 43: tinh khiết được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp. Tên của là
A. canxi hiđrocacbonat. B. canxi sunfat.
C. canxi clorua. D. canxi cacbonat.
Câu 44: Phân tử khối của etyl axetat là
A. 86 . B. 60 . C. 74 . D. 88 .
Câu 45: Kim loại tác dụng với dung dịch sinh ra khí nào sau đây?
Câu 46: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch ?
Câu 47: Số nguyên tử cacbon trong phân tử Gly-Ala là
Câu 48: Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 49: Khi đun nóng, sắt tác dụng với lư huỳnh sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là
A. -3 . B. +2 . C. +3 . D. -2 .
Câu 50: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?
A. cacbon monooxit. B. cacbon tetraclorua. C. cacbon đioxit. D. cacbon đisunfua.
Câu 53: Chất nào sau đây là ancol?
Câu 56: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
Câu 57: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion nào sau đây?
Câu 58: Trong công nghiệp, được điều chế trực tiếp từ bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch. B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy. D. Thuỷ luyện.
Câu 59: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. Triolein. B. Trimetylamin. C. Đimetylamin. D. Metylamin.
Câu 60: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
A. 33 . B. 34 . C. 35 . D. 36 .
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại tan trong đặc, nguội.
B. Kim loại phản ứng với trong dung dịch sinh ra .
C. phản ứng với dung dịch sinh ra .
D. Trong các phản ứng hóa học, ion chỉ thể hiện tính khử.
A. 82,8 . B. 92,0 . C. 64,4 . D. 46,0 .
Câu 63: Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ mol . Giá trị của b là
A. 0,02 . B. 0,06 . C. 0,12 . D. 0,18 .
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Saccarozơ thuộc loại polisaccarit.
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 65: Cho bốn dung dịch sau: . Số dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch thu được kết tủa là
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức , thu được và . Công thức phân tử của là
Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất cao su buna.
B. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-N.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien và stiren thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-S.
D. Trùng hợp buta-1,3-đien và lưu huỳnh thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-S.
A. 0,15 . B. 0,10 . C. 0,20 . D. 0,05 .
Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) Dung dịch chất không làm đổi màu quỳ tím.
(b) 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol trong dung dịch.
(c) Y tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có .
(d) Ở điều kiện thường, T là chất rắn và dễ tan trong nước.
(đ) có hai nguyên tử nitơ trong phân tử.
A. 116,88 gam. B. 133,75 gam. C. 105,66 gam. D. 128,40 gam.
Câu 73: Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm đã được đánh số (1) và (2), mỗi ống nghiệm 6ml dung dịch .
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một thanh Zn.
Bước 3: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch trong loãng vào ống nghiệm (2).
(a) Trong bước 2 , cả hai ống nghiệm đều xuất hiện bọt khí.
(b) Trong bước 2, Zn bị khử thành ion ở cả hai ống nghiệm.
(c) Trong bước 3, bọt khí thoát ra ở ống nghiệm (2) nhanh hơn ở ống nghiệm (1).
(d) Trong bước 3, ở ống nghiệm (2) có một lượng nhỏ kim loại Cu bám vào thanh Zn.
(đ) Trong bước 3, Zn bị ăn mòn điện hóa học ở cả hai ống nghiệm.
A. 131,34 . B. 129,92 . C. 137,82 . D. 120,54 .
A. 2,92 gam. B. 4,72 gam. C. 2,36 gam. D. 4,38 gam.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức phân tử của anilin là .
(b) Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là 12.
(c) Ở điều kiện thường, tất cả các este đều tan tốt trong nước.
(d) Dùng dung dịch trong phân biệt được hai dung dịch glucozơ và glixerol.
(đ) Tơ nitron bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
A. 0,521 . B. 1,491 . C. 0,651 . D. 1,488 .
(a) Trong quá trình điện phân dung dịch , khối lượng điện cực catot tăng.
(b) Số mol kim loại sinh ra tại catot bằng số sinh ra tại anot.
(c) Chất rắn tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch sắt(III) sunfat.
(d) Dung dịch tác dụng với dung dịch dư, thu được kết tủa.
(đ) Dẫn khí qua ống chứa đun nóng thu được kim loại .
Câu 79: Sođa được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt.
A. 7,41 . B. 9,00 . C. 28,60 . D. 25,37 .
Câu 80: Metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau, được điều chế theo phản ứng sau:
axit salixylic metanol metylsalixylat
A. 9,315 . B. 12,420 . C. 6,986 . D. 15,068 .
---------------HẾT---------------
[SHARE] 40 đề Hóa Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: ;
.
Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Xenlulozơ.
Câu 42: Công thức của crom(III) sunfat là
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: tinh khiết được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp. Tên của là
A. canxi hiđrocacbonat. B. canxi sunfat.
C. canxi clorua. D. canxi cacbonat.
Câu 44: Phân tử khối của etyl axetat là
A. 86 . B. 60 . C. 74 . D. 88 .
Câu 45: Kim loại tác dụng với dung dịch sinh ra khí nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Số nguyên tử cacbon trong phân tử Gly-Ala là
A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 48: Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 49: Khi đun nóng, sắt tác dụng với lư huỳnh sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là
A. -3 . B. +2 . C. +3 . D. -2 .
Câu 50: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?
A. . B. Ag. C. Na. D. .
Câu 51: Khí là một trong những chất gây ô nhiễm môi trường, có trong khí núi lửa, khí lò cao, khí thải của các phương tiện giao thông. Tên của là
A. cacbon monooxit. B. cacbon tetraclorua. C. cacbon đioxit. D. cacbon đisunfua.
Câu 52: Để bảo vệ ống thép dẫn dầu bằng phương pháp điện hoá cần gắn vào mặt ngoài của ống những khối kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. . C. Ag. D. .
Câu 53: Chất nào sau đây là ancol?
A. . B. . C. . D. .
Câu 54: Natri hiđroxit là hóa chất quan trọng, đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric. Công thức của natri hiđroxit là
A. . B. . C. . D. .
Câu 55: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch thu được kết tủa keo, màu trắng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 56: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Ca. B. Li. C. Na. D. Os.
Câu 57: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 58: Trong công nghiệp, được điều chế trực tiếp từ bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch. B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy. D. Thuỷ luyện.
Câu 59: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. Triolein. B. Trimetylamin. C. Đimetylamin. D. Metylamin.
Câu 60: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
A. 33 . B. 34 . C. 35 . D. 36 .
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại tan trong đặc, nguội.
B. Kim loại phản ứng với trong dung dịch sinh ra .
C. phản ứng với dung dịch sinh ra .
D. Trong các phản ứng hóa học, ion chỉ thể hiện tính khử.
Câu 62: Lên men 180 gam glucozơ, thu được gam ancol etylic. Biết hiệu suất của phản ứng lên men là . Giá trị của là