ĐỀ THI THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 26 (Đề thi có … trang) |
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Tơ tằm.
Câu 42. Crom có số oxi hóa cao nhất trong hợp chất nào dưới đây?
A. Cr2O3. B. CrCl3. C. Na2CrO4. D. CrSO4.
Câu 43. Nước vôi trong là dung dịch chứa chất tan nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2. B. Ca(NO3)2. C. CaCl2. D. Ca(OH)2.
Câu 44. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl axetat. B. Benzyl axetat. C. Geranyl axetat. D. Isoamyl axetat.
Câu 45. Công thức hóa học của phèn chua là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3. 24H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3. 24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.
Câu 46. Kim loại nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
Câu 47. Chất nào sau đây có chứa liên kết peptit trong phân tử?
A. Glyxin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Glyxylalanin.
Câu 48. Cacbohiđrat nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất thuốc súng không khói?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 49. Tính chất vật lí nào sau đây là của sắt?
A. Nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Có tính nhiễm từ.
C. Màu đỏ nâu. D. Dẫn điện kém.
Câu 50. Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước tạo ở nhiệt độ thường?
A. lưu huỳnh đioxit. B. lưu huỳnh trioxit. C. hyđro sunfua. D. cacbon đisunfua.
Câu 52. Cho Zn tác dụng với dung dịch chất nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. NaCl. B. KNO3. C. H2SO4 loãng. D. CuSO4.
Câu 53. Chất nào sau đây là poliancol?
A. Glixerol. B. Methanol. C. Ethanol. D. Phenol.
Câu 54. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2.
Câu 55. Kim loại nhôm có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Tính oxi hóa. B. Tính lưỡng tính.
C. Tính khử và tính oxi hóa. D. Tính khử.
Câu 56. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
Câu 57. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. NaOH.
A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al2(SO4)3.
Câu 59. Amin nào sau đây có tính bazơ yếu hơn amoniac?
A. Metylamin. B. Trimetylamin. C. Đimetylamin. D. Phenylamin.
Câu 60. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là
A. 82,8. B. 64,4. C. 55,2. D. 46,0.
A. 0,15. B. 0,10. C. 0,05. D. 0,20.
A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C4H9O2N. D. C5H11O2N.
A. 2,70. B. 6,48. C. 8,10. D. 2,16.
Câu 70. Một thí nghiệm được mô tả như hình dưới đây:
Chất lỏng thu được ở ống nghiệm B có mùi táo. Nhận định nào sau đây sai khi nói về thí nghiệm trên?
A. Chất lỏng trong ống nghiệm B là metyl propionat.
B. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.
C. Phản ứng của thí nghiệm trên gọi là phản ứng este hóa.
D. Nước đá có vai trò tạo môi trường nhiệt độ thấp giúp cho hơi este ngưng tụ.
(a) Chất Z là muối natri của axit cacboxylic.
(b) Khí Y không làm đổi màu quỳ tím ẩm.
(c) 1 mol chất T tác dụng tối đa với 1 mol HCl trong dung dịch.
(d) Ở điều kiện thường, E là chất rắn và dễ tan trong nước.
(đ) Có 2 đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn.
A. 11,78. B. 12,25. C. 8,93. D. 14,16.
Câu 73. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm được đánh số (1) và (2), mỗi ống nghiệm khoảng 3 ml dung dịch AlCl3.
Bước 2: Nhỏ dung dịch NH3 dư vào hai ống nghiệm trên.
(a) Tại bước 2, cả hai ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa trắng.
(b) Tại bước 3, ống nghiệm (1) kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
(c) Tại bước 3, ống nghiệm (2) kết tủa không tan.
(d) Thí nghiệm trên chứng tỏ AlCl3 có tính chất lưỡng tính.
(e) Ở bước 2, nếu thay dung dịch NH3 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng vẫn không đổi.
A. 23,43%. B. 15,12%. C. 19,48%. D. 10,86%.
A. 10,51%. B. 72,44%. C. 17,05%. D. 26,27%.
Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Trong phân tử tetrapeptit có ba liên kết peptit.
(c) Hidro hoá hoàn toàn dầu thực vật thu được mỡ động vật.
(d) Phần trăm khối lượng của nitơ trong phân tử xenlulozơ trinitrat là 14,14%.
(đ) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
A. 25%. B. 37,5%. C. 50%. D. 75%.
(a) Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, khối lượng điện cực catot tăng.
(b) Dung dịch X có pH lớn hơn so với dung dịch ban đầu.
(c) Cho chất Z tác dụng với dung dịch HCl có sinh ra chất khí.
(d) Dung dịch chất Y tác dụng dược với dung dịch chất Z.
(đ) Chất Y được sử dụng làm bột nở do dễ phân huỷ thành khí và hơi tạo ra các lỗ xốp trong bánh.
A. 28,370. B. 57,898. C. 23,160. D. 40,529.
-------------------HẾT-------------------
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Tơ tằm.
Câu 42. Crom có số oxi hóa cao nhất trong hợp chất nào dưới đây?
A. Cr2O3. B. CrCl3. C. Na2CrO4. D. CrSO4.
Câu 43. Nước vôi trong là dung dịch chứa chất tan nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2. B. Ca(NO3)2. C. CaCl2. D. Ca(OH)2.
Câu 44. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl axetat. B. Benzyl axetat. C. Geranyl axetat. D. Isoamyl axetat.
Câu 45. Công thức hóa học của phèn chua là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3. 24H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3. 24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.
Câu 46. Kim loại nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. Hg. B. Na. C. K. D. Ca.
Câu 47. Chất nào sau đây có chứa liên kết peptit trong phân tử?
A. Glyxin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Glyxylalanin.
Câu 48. Cacbohiđrat nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất thuốc súng không khói?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 49. Tính chất vật lí nào sau đây là của sắt?
A. Nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Có tính nhiễm từ.
C. Màu đỏ nâu. D. Dẫn điện kém.
Câu 50. Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước tạo ở nhiệt độ thường?
A. Be. B. Li. C. Ca. D. K.
Câu 51. Khí SO2 là một trong những chất gây ô nhiễm môi trường, có trong khí núi lửa, khí thải của các phương tiện giao thông. Tên của SO2 là
A. lưu huỳnh đioxit. B. lưu huỳnh trioxit. C. hyđro sunfua. D. cacbon đisunfua.
Câu 52. Cho Zn tác dụng với dung dịch chất nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. NaCl. B. KNO3. C. H2SO4 loãng. D. CuSO4.
Câu 53. Chất nào sau đây là poliancol?
A. Glixerol. B. Methanol. C. Ethanol. D. Phenol.
Câu 54. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2.
Câu 55. Kim loại nhôm có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Tính oxi hóa. B. Tính lưỡng tính.
C. Tính khử và tính oxi hóa. D. Tính khử.
Câu 56. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 57. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 58. Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?
A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al2(SO4)3.
Câu 59. Amin nào sau đây có tính bazơ yếu hơn amoniac?
A. Metylamin. B. Trimetylamin. C. Đimetylamin. D. Phenylamin.
Câu 60. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là