SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO SƠN LA ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) |
|
Mã đề 084 |
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Chất nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit oxalic. B. Axit stearic. C. Axit oleic. D. Axit ađipic.
Câu 42: Công thức của metyl axetat là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 43: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 không tạo ra kết tủa?
A. HCl. B. Ca(HCO3)2. C. Na2SO4. D. NaHCO3.
Câu 44: Kim loại nào sau đây cứng nhất?
A. Fe. B. Cr. C. Li. D. W.
Câu 45: Chất nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Ancol etylic. B. Ancol metylic. C. Glixerol. D. Etilen glicol.
Câu 46: Kali cromat là chất rắn ở dạng tinh thể màu vàng và khá phổ biến trong phòng thí nghiệm. Công thức của kali cromat là
A. Cr2(SO4)3. B. KCrO2. C. K2Cr2O7. D. K2CrO4.
Câu 47: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 48: Cho CaO vào nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. CaCl2. B. CaC2. C. CaCO3. D. Ca(OH)2.
Câu 49: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Cu. B. Na. C. Al. D. Mg.
Câu 50: Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại polime rất bền, trong suốt, có thể cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,… Polime
dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là
A. poli(hexametylen ađipamit). B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(etylen terephtalat). D. poliacrilonitrin.
Câu 51: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng nào sau đây?
A. Đolomit. B. Hematit. C. Pirit. D. Boxit.
Câu 52: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2O3. B. Al. C. AlCl3. D. NaAlO2.
Câu 53: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Etylamin. B. Glyxin. C. Anilin. D. Alanin.
Câu 54: Sắt phản ứng với lượng dư chất nào sau đây sinh ra muối sắt(II)?
A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. O2, t°.
C. Dung dịch HNO3 đặc, nóng. D. Dung dịch MgSO4 loãng.
Câu 55: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu?
A. H2SO4. B. Ca(OH)2. C. Na3PO4. D. CaCl2.
Câu 56: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Lysin. D. Axit glutamic.
Câu 57: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2S. B. Na2SO4. C. NH3. D. CH3COOH.
Câu 58: Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
Câu 59: Khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. O3. B. NH3. C. NO2. D. H2S.
Câu 60: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 không sinh ra khí CO2?
A. NaHSO4. B. HNO3. C. H2SO4. D. NaOH.
A. 6,8. B. 8,2. C. 8,4. D. 9,8.
A. CH5N. B. C2H7N. C. C4H11N. D. C3H9N.
A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và sobitol. D. glucozơ và saccarozơ.
A. 3,12. B. 6,34. C. 7,04. D. 5,02.
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH(CH3)2.
C. CH3CH2COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 67: Thí nghiệm nào sau đây không có kết tủa hoặc khí sinh ra?
A. Dẫn khí H2S (dư) vào dung dịch FeSO4.
B. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.
D. Dẫn khí CO2 (dư) vào dung dịch NaAlO2.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp axit ađipic với hexametylenđiamin thu được nilon-6,6.
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Trùng hợp axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
A. 21,6. B. 43,2. C. 32,4. D. 10,8.
Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí NH3 vào dung dịch FeCl3.
(b) Cho CuS vào dung dịch HCl.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
(đ) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 3,28%. B. 4,32%. C. 2,19%. D. 4,95%.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch formol dùng để bảo quản thực phẩm (thịt, cá…).
(b) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
(c) Dầu, mỡ sau khi rán, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(d) Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán.
(đ) 1 mol đipeptit Glu-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3 mol HCl.
Câu 74: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và Y lần lượt là
A. NaAlO2 và NH3. B. Al2(SO4)3 và CO2.
C. Ba(AlO2)2 và NH3. D. NaAlO2 và NaOH.
A. 15,45. B. 13,05. C. 18,64. D. 17,05.
A. 11,00%. B. 16,51%. C. 10,77%. D. 21,05%.
A. 6,22 kg. B. 6,02 kg. C. 5,95 kg. D. 5,71 kg.
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử cacbon.
(b) Phân tử chất Z chứa đồng thời nhóm -OH và nhóm -COONa.
(c) Chất X có thể được điều chế trực tiếp từ etilen.
(d) Nhiệt độ sôi của chất T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(đ) 1 mol chất T tác dụng với Na dư thu được tối đa 1 mol khí H2.
A. 25,44 gam. B. 23,26 gam. C. 26,58 gam. D. 24,27 gam.
A. 39,55%. B. 49,53%. C. 47,05%. D. 35,72%.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41C |
42C |
43A |
44B |
45C |
46D |
47D |
48D |
49A |
50B |
51D |
52A |
53A |
54A |
55C |
56C |
57B |
58B |
59C |
60D |
61C |
62A |
63B |
64D |
65A |
66A |
67A |
68B |
69B |
70B |
71D |
72B |
73B |
74C |
75D |
76D |
77D |
78C |
79C |
80A |
Câu 43:
A. HCl + Ba(HCO3)2 → BaCl2 + CO2 + H2O
B. Ca(HCO3)2 + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CaCO3 + H2O
C. Na2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + NaHCO3
D. NaHCO3 + Ba(HCO3)2: Không phản ứng
Câu 54:
A. Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2
B. Fe + O2 dư → Fe2O3 (oxit bazơ)
C. Fe + HNO3 đặc nóng, dư → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
D. Không phản ứng.
Câu 55:
Na3PO4 có khả năng làm mềm nước cứng vĩnh cửu do loại bỏ được Ca2+, Mg2+ ra khỏi dung dịch:
Ca2+ + PO43- → Ca3(PO4)2
Mg2+ + PO43- → Mg3(PO4)2
Câu 58:
A. Không phản ứng
B. Na + H2O → NaOH + H2
C. K2O + H2O → KOH
D. BaO + H2O → Ba(OH)2
Câu 60:
A. NaHSO4 + NaHCO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O
B. HNO3 + NaHCO3 → NaNO3 + CO2 + H2O
C. H2SO4 + NaHCO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO2 + H2O
Câu 61:
nCO2 = nH2O = a, bảo toàn O → nX = 0,5a
Số C = nCO2/nX = 2
→ X là HCOOCH3 (0,1 mol)
→ mHCOOK = 8,4 gam
Câu 62:
X là CxH2x+3N (0,04/x mol)
MX = 14x + 17 = 1,24x/0,04
→ x = 1 → X là CH5N
Câu 63:
X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt → X là saccarozơ.
Từ X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích → Y là glucozơ.
Câu 64:
n khí = 0,25 → nCl2 = 0,2; nO2 = 0,05
Kim loại M hóa trị x, bảo toàn electron:
x.nM = 2nCl2 + 4nO2
⇔ 7,2x/M = 0,2.2 + 0,05.4
→ M = 12x
→ x = 2, M = 24: M là Mg
Câu 65:
nH2SO4 = 0,04 → nH2O = nH+ = 0,08
Bảo toàn khối lượng:
m + mH2SO4 = m muối + mH2O → m = 3,12 gam
Câu 66:
Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon → Mỗi chất 2C
→ X là CH3COOC2H5
Câu 67:
A. Không phản ứng
B. Fe + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O
C. NaOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
D. CO2 dư + H2O + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaHCO3
Câu 68:
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Dung dịch X chứa FeCl2, FeCl3. Cả 4 chất đều phản ứng với X:
Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2
Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3
Fe3+ + Fe → Fe2+
Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag
Cl- + Ag+ → AgCl
Fe2+ + Cl2 → Fe3+ + Cl-
Câu 69:
A. Sai, trùng ngưng hỗn hợp axit ađipic với hexametylenđiamin thu được nilon-6,6.
B. Đúng, poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2.
C. Sai, trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Sai, poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=C(CH3)-COOCH3.
Câu 70:
nC6H12O6 = 0,2 → nAg = 0,4 → mAg = 43,2 gam
Câu 71:
(a) NH3 + H2O + FeCl3 → Fe(OH)3 + NH4Cl
(b) Không phản ứng
(c) Fe(NO3)2 + HCl → Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O
(d) CO2 + H2O + Na2CO3 → NaHCO3
(đ) NaOH + M(HCO3)2 → Na2CO3 + MCO3 + H2O
Câu 72:
Y gồm FeCl2 (a), FeCl3 (b)
→ m↓ = 143,5(2a + 3b) + 108a = 84,325 (1)
nH2O = nO(X) = c; m khí = 0,1.2.22,8 = 4,56
→ mE = 56(a + b) + 16c + 4,56 = 19,28 (2)
nH2 = 0,055
Bảo toàn electron: 3(a + b) = 2c + a + 0,055.2 (3)
(1)(2)(3) → a = 0,05; b = 0,15; c = 0,22
nHCl = 2nH2 + 2nH2O = 0,55
mddY = mX + mddHCl – mH2 = 564,61
→ C%FeCl3 = 4,32%
Câu 73:
(a) Sai, formol độc nên dùng để bảo quản xác, không dùng trong thực phẩm.
(b) Sai, đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren thu được cao su buna-S.
(c) Đúng
(d) Đúng
(đ) Đúng: Glu-Lys + H2O + 3HCl → GluHCl + Lys(HCl)2.
Câu 74:
X1 là muối AlO2- → Loại B.
X2 là Al(OH)3; X3 là Al2(SO4)3; X4 là NaAlO2
X5 là Al2O3
X1 khác X4 nên loại A, D → Chọn C.
Câu 75:
Trong khoảng thời gian 1737s (từ t đến t + 1737) có ne = 1737.2/96500 = 0,036 mol.
+ Catot: nCu = 0,015 → nH2 = 0,003
+ Anot: nCl2 = u và nO2 = v
→ u + v + 0,003 = 0,0145 và 2u + 4v = 0,036
→ u = 0,005; v = 0,0065
Thời điểm t giây chưa thoát H2 và O2 nên a = b
Thời điểm 2t giây: ne = 4a = 4b
+ Catot: nCu = a + 0,015 → nH2 = a – 0,015
+ Anot: nCl2 = a + 0,005 → nO2 = 0,5a – 0,0025
nCl2 + nH2 + nO2 = (a + 0,005) + (a – 0,015) + (0,5a – 0,0025) = 2a + 0,01
→ a = 0,045
nCuSO4 = a + 0,015 = 0,06
nKCl = 2(a + 0,005) = 0,1
→ m = 17,05
Câu 76:
nNaOH = 0,195 → nO(E) = 0,39
Bảo toàn O → nCO2 = 0,465
Bảo toàn khối lượng:
+ Cho phản ứng cháy → mE = 12,54
+ Cho phản ứng với NaOH → nH2O = 0,03
→ nOH(ancol) = 0,195 – 0,03 = 0,165
Ancol dạng R(OH)r (0,165/r)
→ M ancol = R + 17r = 6,24r/0,165
→ R = 20,8r
1 < r < 3 → 20,8 < R < 62,4, mặt khác 2 ancol cùng C → C2, C3 hoặc C4
Trong 2 ancol có 1 ancol đơn chức và số mol hơn kém 0,03 → Chọn C2H5OH (0,075) và C2H4(OH)2 (0,045)
Quy đổi T thành COONa (0,195), C (0,03) và H (0,135)
(Bảo toàn C tính nC, từ mT tính nH)
→ CH3COONa (0,03), HCOONa (0,045) và (COONa)2 (0,06)
Z là HCOO-CH2-CH2-OOC-COO-C2H5: 0,045 mol
X là (COOH)2: 0,06 – 0,045 = 0,015
Y là CH3COOC2H5: 0,03
(Xây dựng Z trước, phần thừa còn lại dồn cho X, Y)
→ %Y = 21,05%
Câu 77:
Khối lượng 3 loại phân cần dùng là amoni sunfat (x kg), supephotphat (y kg), kali clorua (z kg)
mN = 10 = 21%x → x = 47,62
mP2O5 = 6 = 20%y → y = 30
mK2O = 10 = 60%z → z = 16,67
→ m phụ gia = 100 – (x + y + z) = 5,71
Câu 78:
(3) → Y chứa Na
(1) → E là (HCOO)2C2H4; X là C2H4(OH)2; Y là HCOONa
→ T là HCOOH
(2) → F là HCOO-CH2-CH2-OOC-CH2-OH
Z là HO-CH2-COONa
(a) Đúng, X là C2H6O2
(b) Đúng
(c) Đúng: C2H4 + KMnO4 + H2O → C2H4(OH)2 + KOH + MnO2
(d) Sai, T có liên kết H liên phân tử bền hơn C2H5OH nên nhiệt độ sôi của T cao hơn.
(đ) Sai, HCOOH + Na → HCOONa + 0,5H2
Câu 79:
nC4H10 = x, bảo toàn năng lượng:
2850.10³x.60% = 2.5.10³.1.4,18.(100 – 25)
→ x = 0,4583
→ mC4H10 = 58x = 26,58 gam
Câu 80:
nX = [nCO2 – (nH2O + nBr2)]/2 = 0,01; nY = y
Bảo toàn khối lượng:
0,91.12 + 0,82.2 + 16(2y + 0,01.6) + 56(y + 0,01.3) = 15,68 + 0,01.92 + 18y
→ y = 0,02
→ mE = 0,91.12 + 0,82.2 + 16(2y + 0,01.6) = 14,16
E gồm (C15H31COO)(C17H33COO)(RCOO)C3H5 (0,01) và RCOOH (0,02)
mE = 0,01(R + 621) + 0,02(R + 45) = 14,16
→ R = 235
→ %Y = 0,02(R + 45)/14,16 = 39,55%