LESSON 7
Question 1: Helen is _________seafood, so she never tries these delicious dishes.
A. allergic to B. tired of C. keen on D. preferable to
A. look into B. look up to C. look after D. look for
Question 3: You must be careful when you wash this _________silk blouse.
A. delicate B. weak C. feeble D. sensitive
A. house B. rain C. roof D. kennel
Question 5: A sudden _________idea to the cyclist that he might try the new method.
A. occurred B. happened C. took place D. took part
Question 6: _________, sheep were then used for wool.
A. Having first domesticated for milk production
B. Having been first domesticated for milk production
C. Because they had been first domesticated for milk production
D. Although they had first domesticated for milk production
A. come up with B. keep up with C. get along with D. get in touch with
Question 8: Sugar is the _________of healthy teeth.
A. destruction B. destructor C. destroyer D. destructive
Question 9: Stop _________about the bush, John! Just tell me exactly what the problem is.
A. rushing B. hiding C. beating D. moving
A. to and fro B. back and forth C. side by side D. more or less
Question 11: I'm a bit concerned _________how the new law might affect our business.
A. in B. as C. for D. about
Question 12: It is very important for a film or a company to keep _________the changes in the market
A. pace of B. track about C. touch with D. up with
A. evacuate B. demolish C. contribute D. evaporate
Question 14: I usually buy my clothes _________. It’s cheaper than going to a dress-maker.
A. off the peg B. on the house C. inpublic D. on the shelf
A. regardless of B. owing to C. in terms of D. with reference to
Question 16: We should participate in the movements _________the natural enviroment.
A. organizing to conserve B. organized conserving
C. organized to conserve D. which organize to conserve
Question 17: The new office block _________well with its surroundings.
A. blends in B. stands out C. shapes up D. sets off
Question 18: The new campus parking rule _________many students.
A. affects B. effect C. has an influence D. effective
Question 19: I caught last bus by the skin of my _________.
A. mouth B. leg C. neck D. teeth
A. event B. performance C. incident D. occasion
A. Whatever frequency B. No matter what times
C. However many D. No matter how many times
Question 22: The government’s economic policies have _________a lot of criticism.
A. come in for B. looking forward to C. looks out for D. make up for
Question 23: He showed his _________for the TV program by switching it off.
A. distaste B. discontent C. annoyance D. boredom
Question 24: It was a joke! I was pulling your _________.
A. thumb B. hair C. toe D. leg
Question 25: Sometimes, even the most solid relationships_________.
A. make ends meet B. come to an end C. end of the line D. put an end to
A. saying B. said C. say D. we say
Question 27: It was so stuffy indoors that I had to _________the fresh air.
A. went back on B. go on at C. go out into D. go in for
Question 28: After the concert, everyone had to _________home through the thick snow.
A. trudge B. tread C. trace D. trickle
Question 29: I always get _________in my stomach before visiting the dentist.
A. worms B. butterflies C. crabs D. hedgehogs
Question 30: There is _________to be a serious energy crisis in the next century.
A. reputed B. known C. foreseen D. bound
Question 31: _________over long distances is a fact.
A. That electricity transmitting B. That electricity can be transmitted
C. That electricity D. That can be transmitted
Question 32: He was arrested because he had _________the government.
A. come out agaisnt B. come in upon C. come down with D. come up to
Question 33: Prices of flats _________from a few thousand to millions of dollars.
A. change B. vary C. differ D. fluctuate
A. shooting stars B. fresh bread C. hot cakes D. wild oats
Question 35: I can’t _________of a word he is saying.
A. make sense B. grasp C. comprehend D. understand
Question 36: Statisics _________now compulsory for all students taking a course in engineering.
A. are B. have been C. has been D. is
Question 37: On hearing the news she fainted and it was half an hour before she _________again.
A. came up B. came round C. came over D. came forward
Question 38: The passport she carried was _________.
A. artificial B. imitation C. untrue D. false
Question 39: I haven’t had an accident yet but I’ve had a number of _________shaves.
A. narrow B. near C. close D. tiny
Question 40: You dropped it down the stairs? You’re lucky it is still in one _________!
A. whole B. piece C. entirely D. unit
A. gradual reduction of readers B. gradual readers reduction
C. gradual readers of reduction D. reduction gradual readers
A. take B. keep C. put D. set
Question 43: The silver medalist was later _________for running outside her lane.
A. banned B. disqualified C. disallowed D. outlawed
A. bug B. a bee C. a bull D. an ant
Question 45: I have a mere _________of German.
A. smattering B. knowledge C. accquaintance D. command
A. needn’t have broken B. didn’t need break C. didn’t need to break D. needn’t to have broken
Question 47: He’ll be very upset if you _________his offer of help.
A. turn away B. turn from C. turn down D. turn against
A. announced B. deciared C. claimed D. said
A. rock B. stone C. brick D. sand
A. speaking B. discussing C. talking D. addressing
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
|
A |
Kiến thức về ngữ pháp A. be allergic to sth/V-ing: bị dị ứng thứ gì B. be tired of sth/V-ing: mệt mỏi vì điều gì C. be keen on sth/V-ing: yêu thích điều gì D. be preferable to sth/V-ing: thích/thích hợp hơn điều gì Dịch nghĩa: Helen bị dị ứng với đồ biển, nên cô ấy không bao giờ thử những món ăn ngon tuyệt này. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ look for: tìm kiếm. Các đáp án còn lại: A. look to = investigate (v): điều tra. B. look up to: kính trọng. C. look after: chăm sóc, trông nom. Dịch nghĩa: Khi cảnh sát điều tra tội phạm, họ sẽ tìm kiếm bằng chứng như vân tay, tóc, quần áo. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng A. delicate (a): mềm mại B. weak (a): yếu C. feeble (a): mỏng manh, dễ vỡ, nhu nhược D. sensitive (a): nhạy cảm Dịch nghĩa: Bạn phải cẩn thận khi bạt giặt cái áo choàng bằng vải lụa tơ tằm mềm này. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ bring down the house: làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt Dịch nghĩa: Cô ấy là một ngôi sao tấu hài đang nổi, người luôn có thể làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt trong suốt mỗi màn biểu diễn. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định occur to… : nảy ra (ý kiến, ý tưởng gì) Tạm dịch: Một ý tưởng đột xuất nảy ra với người đi xe đạp rằng anh ta có thể thử phương pháp mới. |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp domesticate (v): thuần hóa Chủ ngữ là “sheep” → “domesticate” cần chia dạng bị động → Loại đáp án A, D. Đáp án C sai ở “Because” (không hợp lý về ngữ nghĩa câu) → Chọn B. Dịch nghĩa: Đã được thuần hóa đầu tiên để sản xuất sữa, cừu sau đó được dùng để làm len. |
|
B |
Kiến thức về cụm động từ keep up with: bắt kịp Các đáp án còn lại: A. come up with: nảy ra ý tưởng C. get along with: hòa hợp với D. get in touch with: giữ liên lạc với Dịch nghĩa: Điểm số của em đang đi xuống. Em nên cố gắng để bắt kịp các bạn khác trong lớp. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng A. destruction (n): sự phá hủy B. destructor (n): kẻ phá hoại C. destroyer (n): vật phá hoại D. destructive (a): có tính chất hủy hoại Dịch nghĩa: Đường là vật phá hoại sự chắc khỏe của răng. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ beat about the bush: vòng vo tam quốc Dịch nghĩa: Đừng vong vo tam quốc nữa, John! Chỉ cần cho tôi biết chính xác là có vấn đề gì. |
|
D |
Kiến thức về cụm từ cố định A. to and fro: lắc lư, chao đảo B. back and forth: tới lui C. side by side: cạnh nhau, kề sát nhau D. more or less: kha khá → Somewhat = more or less: kha khá (một con số không ít cũng không nhiều) |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp be concerned about: lo lắng về Dịch nghĩa: Tôi lo lắng một chút về luật pháp mới có thể ảnh hưởng tới việc làm ăn của chúng ta như thế nào. |
|
D |
Kiến thức về cụm động từ Keep up with sth: bắt kịp, theo kịp với cái gì Dịch nghĩa: Nó là rất quan trọng đối với một bộ phim hay một công ty để theo kịp với những thay đổi trên thị trường. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng A. evacuate (v): sơ tán B. demolish (v): tàn phá C. contribute (v): đóng góp D. evaporate (v): bốc hơi Dịch nghĩa: Cơn bão gây lũ và lở đất ở Miami khiến chính quyền quyết định sơ tán hàng trăm người khỏi những thị trấn gần bờ biển. |
|
A |
Kiến thức về thành ngữ Off the peg: hàng may sẵn Dịch nghĩa: Tôi thường mua hàng may sẵn. Nó rẻ hơn là đi đến tiệm may. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định regardless of: bất chấp, không quan tâm tới. Các đáp án còn lại: B. owing to = due to: bởi vì C. in terms of: về mặt, dưới dạng D. with reference to: về vấn đề, có liên quan tới Dịch nghĩa: Mục tiêu là làm cho giáo dục đại học có sẵn đối với tất cả những ai có ý chí và năng lực bất kể là tình hình tài chính như thế nào. |
|
C |
Kiến thức về ngữ pháp Organize to do sth: tổ chức, sắp xếp làm việc gì đó Dễ thấy câu này viết đầy đủ phải là: “We should participate in the movements which are organized to conserve the natural environment” → ta sẽ lược bỏ mệnh đề quan hệ “the movements which are organized to conserve” và thay bằng “the movements organized to conserve”. |
|
A |
Kiến thức cụm động từ A. blend in with sth: phù hợp (về màu sắc) B. stand out: nổi bật C. shape up: phát triển theo một cách tốt D. set off: khởi hành Dịch nghĩa: Tòa nhà mới này hài hòa về màu sắc với những tòa nhà xung quanh nó. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng A. affect (v): ảnh hưởng, tác động B. effect (n): sự ảnh hưởng, sự tác động C. have (an) influence on sb/sth: có ảnh hưởng, tác động ai/cái gì D. effective (adj): có hiệu lực Cần điền một động từ vào chỗ trống → Loại đáp án C (vì thiếu giới từ “on”) Dịch nghĩa: Luật gửi xe mới ở khu kí túc làm ảnh hưởng tới rất nhiều sinh viên. |
|
D |
Kiến thức về thành ngữ By the skin of one’s teeth: sát sao, rất sát Dịch nghĩa: Tôi vừa kịp bắt chuyến xe bus cuối cùng. |
|
D |
Kiến thức về cụm từ cố định rise to the occasion: xoay sở, xử lí tốt việc gì Dịch nghĩa: Anh em họ của tôi rất lo lắng về việc được phỏng vấn trên TV, nhưng cô ấy đã xử lí một cách xuất sắc. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp No matter how many times, S + V + O: Mặc dù rất nhiều lần… Dịch nghĩa: Mặc dù tôi xem Tom and Jerry rất nhiều lần, tôi vẫn luôn cảm thấy thích thú bởi bộ phim hoạt hình này rất thú vị. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ A. come in for: chuốc lấy, nhận lấy B. looking forward to: mong đợi C. look out for: coi chừng, trông chừng D. make up for: bù đắp cho, bù lại Dịch nghĩa: Chính sách kinh tế của chính phủ đã nhận rất nhiều chỉ trích. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng A. distaste (n): sự không thích, chán ghét B. discontent (n): sự bất mãn, bất bình C. annoyance (n): sự bực mình, thấy phiền phức D. boredom (n): sự tẻ nhạt, buồn chán Dịch nghĩa: Cậu ấy thể hiện sự chán ghét đối với chương trình bằng việc tắt nó đi. |
|
D |
Kiến thức về thành ngữ Pull one’s leg: chọc ai Dịch nghĩa: Đó là một câu nói đùa. Tớ chỉ chọc bạn tí thôi mà. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định A. make ends meet: xoay sở để đủ sống B. come to an end (v): chấm dứt C. end of the line (n): sự kết thúc D. put an end to sth = stop sth: chấm dứt cái gì Dịch nghĩa: Thi thoảng, thậm chí cả mối quan hệ bền lâu nhất cũng có thể chấm dứt. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp Cần một mệnh đề để bổ sung ý nghĩa cho danh từ “words” Dịch nghĩa: Theo như Mehrabian, năm 1971 chỉ 7% thông tin mà chúng ta giao tiếp với nhau là phụ thuộc vào những từ mà chúng ta nói, còn 93% còn lại dùng tới dạng giao tiếp phi ngôn ngữ. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ A. go back on one’s word: không giữ lời B. go on at: chửi, mắng nhiếc ai D. go in for: ham mê → go out into the fresh air: ra ngoài hít thở không khí Dịch nghĩa: Bên trong ngột ngạt đến nổi mà tôi cần phải ra ngoài hít thở không khí. |
|
A |
Kiến thức về từ vựng A. trudge (v): lê bước B. tread (v): bước đi, giẫm lên C. trace (v): đi theo D. trickle (v): nhỏ giọt Dịch nghĩa: Sau buổi hòa nhạc, mọi người phải lê bước trong tuyết dày để về nhà, |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ get butterflies in one’s stomach: cảm thấy bồn chồn Dịch nghĩa: Tôi luôn cảm thấy bồn chồn trước mỗi lần đi nha sĩ. |
|
D |
Kiến thức về cụm từ cố định To be bound to do sth: chắc chắn làm cái gì Tạm dịch: Chắc cahứn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiệm trọng vào thế kỷ tiếp theo. |
|
B |
Kiến thức về ngữ pháp Cụm “___over long distances” là chủ ngữ của câu. Cần điền đáp có dạng “That+S+V+O” (That electricity can be transmitted) là mệnh đề danh ngữ để làm chủ ngữ. Dịch nghĩa: Cái việc mà điện có thể được truyền đi trong một khoảng cách xa là một sự thật. |
|
A |
Kiến thức về cụm động từ A. come out against: ra mặt chống lại B. come in upon: ngắt lời, chặn lời C. come down with: xuất tiền, chi trả D. come up to: đạt tới Dịch nghĩa: Anh ta bị bắt vì ra mặt chống đối chính phủ. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng A. change (v): thay đổi B. vary (v): thay đổi, khác nhau, dao động C. differ (v): khác nhau D. flutuate (v): biến động (lên xuống/tăng giảm) Cấu trúc: vary from…to…: thay đổi/ biến động từ (mức)….tới (mức)… Dịch nghĩa: Giá các căn hộ biến động từ mức vài nghìn tới mức hàng triệu đô-la. |
|
C |
Kiên thức về thành ngữ Sell/go like hot cakes: đắt như tôm tươi Dịch nghĩa: Những loại điện thoại thông minh này đang bán đắt như tôm tươi. Nếu bạn muốn có một cái, tốt hơn hết là bạn nên mua trước khi nó hết. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ make sense of = understand: hiểu, biết Dịch nghĩa: Tôi không hiểu một từ nào mà anh ấy nói. |
|
D |
Kiến thức về ngữ pháp Kiến thức về thì và sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ “Statistics (thống kê)” mặc dù có tận cùng là –s nhưng chỉ là tên của một môn học → V (số ít). Do đó, ta loại đáp án A, B. Căn cứ vào trạng từ thời gian “now” ta chọn đáp án D. Dịch nghĩa: Thống kê bây giờ là một môn học bắt buộc cho tất cả học sinh tham gia vào khóa học kĩ thuật. |
|
B |
Kiến thức về cụm động từ A. come up: đến gần (ai/nơi nào đó); được nêu lên, đặt ra (để thảo luận); lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp B. come round: hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê) C. come over: ghé thăm; di chuyển từ nơi này qua nơi khác (thường qua khoảng cách xa); bất ngờ, đột ngột cảm thấy D. come forward: đứng ra, xung phong, ra trình diện Dịch nghĩa: Khi nghe tin, cô ấy đã ngất xỉu và đó là nửa giờ đồng hồ trước khi cô ấy tỉnh lại. |
|
D |
Kiến thức về từ vựng A. artìicial (adj): nhân tạo B. imitation (n): vật mô phỏng, bắt chước C. untrue (adj): không đúng, trái với sự thật D. false (adj): được làm giả nhìn giống thật Dịch nghĩa: Hộ chiếu cô ấy mang theo là giả. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Close shave = narrow escape: thoát chết trong gang tấc Dịch nghĩa: Tôi chưa có vụ tai nạn nào nhưng tôi có vô số lần thoát chết trong gang tấc. |
|
B |
Kiến thức về cụm từ cố định in one plece: nguyên vẹn, lành lặn Dịch nghĩa: Cậu làm rơi nó xuống cầu thang à? Cậu may là nó vẫn còn nguyên vẹn đấy. |
|
A |
Kiến thức về ngữ pháp Căn cứ bằng mạo từ “the” (sau mạo từ the + danh từ/cụm danh từ) Dịch nghĩa: Các thư viện thành phố trưng bày một bức hình ảm đạm về “sự suy giảm dần của những người đọc” – những người mà đã từng ùa vào thư viện mỗi tối. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ B. keep sb up: làm ai mất ngủ, ngăn không cho ai đi ngủ C. put sb up: cho ai trọ lại/ngủ nhờ D. set sb up: cung cấp cho ai đầy đủ tiền để làm gì Dịch nghĩa: Đừng lo lắng về việc cố gắng bắt chuyến tàu cuối cùng về nhà, vì chúng tôi có thể cho bạn trọ qua đêm. |
|
B |
Kiến thức về từ vựng A. banned: bị cấm B. disqualified: bị loại C. disallowed: không được phép D. outlawed: ngoài vòng pháp luật Dịch nghĩa: Vận động viên huy chương bạc sau đó đã bị loại vì chạy ngoài đường chạy của cô ấy. |
|
B |
Kiến thức về thành ngữ Have a bee in one’s bonnet about sth: ám ảnh về điều gì Dịch nghĩa: Bố tôi từ chối ăn thịt nướng. Ông ấy ám ảnh về bệnh ung thư. |
|
A |
Kiến thức về cụm từ cố định Have a smattering of something: có hiểu biết một chút về Dịch nghĩa: Tôi chỉ biết một chút tiếng Đức. |
|
A |
Kiến thức về ngữ pháp A. đã không cần phải đột nhập (không cần, nhưng đã làm) C. đã không cần phải đột nhập (không cần và đã không làm) Đáp án B và D sai cấu trúc. Dịch nghĩa: Trên thực tế, những tên tội phạm đã không cần phải đột nhập vào tòa nhà vì cửa chính đã rộng mở, vậy nên họ cứ thể bước vào. |
|
C |
Kiến thức về cụm động từ Cụm động từ với turn A. turn away: bỏ đi, quay đi, ngoảnh mặt đi C. turn down: từ chối, khước từ D. turn against: chống lại, làm cho ai chống lại Dịch nghĩa: Anh ấy sẽ rất thất vọng nếu bạn từ chối lời đề nghị giúp đỡ của anh ấy. |
|
C |
Kiến thức về từ vựng A. announce (v): thông báo B. declare (v): ban bố, tuyên bố C. claim (v): khẳng định, tuyên bố, yêu cầu D. say (v): nói Dịch nghĩa: Người phụ nữ khẳng định ai đó đã trộm ví của cô ta, nhưng dù họ đã lục soát tất cả mọi người trong cửa hàng, nó đã không được tìm thấy. |
|
C |
Kiến thức về thành ngữ Drop a brick: lỡ lời, lỡ miệng Dịch nghĩa: Tôi đã lỡ lời trong lúc đang nói chuyện với bạn thân của tôi và giờ cậu ấy không muốn nói chuyện với tôi nữa. |
|
D |
Kiến thức về cụm từ cố định Hai cấu trúc speak to và talk to đều đúng. Nhưng ta có thể thấy là trong đề bài không có “to” và cả 2 đáp án A và C đều cũng không có “to”. Đáp án chính xác nhất phải là D. addressing Cấu trúc to address somebody là xưng hô với ai, gọi ai. |