ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ 02 (Đề thi có 04 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề |
- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 20k/Đề ) - LH Zalo 0915347068
Họ và tên thí sinh:………………………………….
Số báo danh: ……………………………………….
Cho biết: hạt .
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 18, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Một bánh xe có bán kính là R = 10,0 ± 0,5 cm. Sai số tương đối của chu vi bánh xe là:
A. 0,05%. B. 5%. C. 10%. D. 25%
A. Vật bằng nhôm có nhiệt dung riêng 880 J/kg.K.
B. Vật bằng đồng có nhiệt dung riêng 380 J/kg.K.
C. Vật bằng chì có nhiệt dung riêng 120 J/kg.K.
D. Vật bằng gang có nhiệt dung riêng 550 J/kg.K.
A. Áp suất không đổi. B. Áp suất tăng gấp đôi.
C. Áp suất tăng gấp bốn lần. D. Áp suất giảm sáu lần.
A. Bình 1 đựng 4 g khí H2. B. Bình 2 đựng 22 g khí CO2.
C. Bình 3 đựng 7 g khí N2. D. Bình 4 đựng 4 g khí O2.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Từ trường sinh ra dòng điện.
B. Từ trường có cảm ứng từ lớn sinh ra dòng điện.
C. Từ trường luôn luôn sinh ra dòng điện.
D. Từ trường biến đổi sinh ra dòng điện.
A. Ö = BS.siná. B. Ö = BS.taná. C. Ö = BS.cosá. D. Ö = BS.cotaná.
A. quá trình hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
B. quá trình hạt nhân nguyên tử phát ra các tia á, â, ã.
C. quá trình một hạt nhân không bền vững tự phát biến đổi thành hạt nhân khác kèm theo tia phóng xạ.
D. quá trình hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ neutron.
Câu 10. Hình vẽ mô tả đồ thị (v – t) của bốn xe ô tô A, B, C, D. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Xe C chuyển động đều, còn các xe còn lại là chuyển động biến đổi đều
B. Chỉ có xe C chuyển động đều và chuyển động của xe A là biến đổi đều.
C. Xe A và B chuyển động biến đổi đều, xe C chuyển động đều
D. Xe D chuyển động biến đổi đều, xe C chuyển động đều
A. 50 W. B. 25 W. C. 100 W. D. 75 W.
A. 48 800 J. B. 4 880 J. C. 4,88.107 J. D. 76 250 J.
A. 35 K. B. 308 K. C. 368 K. D. 178 K.
A. 6,21.10-21 J. B. 2.1.10-21 J. C. 5,59.10-22 J. D. 6,21.10-20 J.