Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 04- File word có lời giải
3/17/2025 2:41:10 PM
haophamha ...

 

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ 04

(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT TỪ NĂM 2025

MÔN: VẬT LÍ

Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề

- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 20k/Đề ) - LH Zalo 0915347068

Họ và tên thí sinh:………………………………….

Số báo danh: ……………………………………….

Cho biết:  hạt .

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 18, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Tại cùng một địa điểm, hai vật có khối lượng m1 < m2, trọng lực tác dụng lên hai vật lần lượt là P1 và P2 luôn thỏa mãn điều kiện

        A. .        B. .        C. .        D. .

Câu 2: Một ngọn đèn có khối lượng m = 1 kg được treo dưới trần nhà bằng một sợi dây. Lấy g = 9,8 m/s2. Dây chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 8 N. Nếu treo ngọn đèn này vào một đầu dây thì

        A. lực căng sợi dây là 9 N và sợi dây sẽ bị đứt.

        B. lực căng sợi dây là 9,8 N và sợi dây sẽ bị đứt.

        C. lực căng sợi dây là 9,8 N và sợi dây không bị đứt.

        D. lực căng sợi dây là 4,9 N và sợi dây không bị đứt.

Câu 3: Chọn phát biểu đúng.

        A. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng nhỏ.

        B. Độ lớn của lực cản không phụ thuộc vào tốc độ của vật.

        C. Vật đi càng nhanh thì lực cản của không khí càng nhỏ.

        D. Tờ giấy để phẳng rơi chậm hơn hòn đá khi cùng được thả tờ trạng thái nghỉ trong không khí.

Câu 4: Khi có hai vectơ lực  đồng quy, tạo thành 2 cạnh của một hình bình hành thì vectơ tổng hợp lực  có thể

        A. có điểm đặt tại 1 đỉnh bất kì của hình bình hành.

        B. có phương trùng với đường chéo của hình bình hành.

        C. có độ lớn F = F1 + F2.

        D. cùng chiều với  hoặc .

Câu 5: Hai lực song song, cùng chiều, cách nhau một đoạn 20 cm. Độ lớn của lực  là 18 N và của lực tổng hợp  là 24 N. Hỏi độ lớn của lực  và điểm đặt của lực tổng hợp cách điểm đặt của lực  một đoạn là bao nhiêu?

        A. 6 N; 15 cm.        B. 42 N; 5 cm.        C. 6 N; 5 cm.        D. 42 N; 15 cm.

Câu 6: Trong điều kiện nào dưới đây, hai vật chuyển động đến va chạm đàn hồi với nhau và đứng yên sau va chạm?

        A. Hai vật có khối lượng và vận tốc được chọn một cách thích hợp đến va chạm với nhau.

        B. Một vật khối lượng rất nhỏ đang chuyển động va chạm với một vật có khối lượng rất lớn đang đứng yên.

        C. Hai vật có khối lượng bằng nhau, chuyển động ngược chiều nhau với cùng một vận tốc.

        D. Không thể xảy ra hiện tượng trên.

Câu 7: Để chuyển đổi đơn vị số đo một góc từ rad (radian) sang độ và ngược lại, từ độ sang rad, hệ thức nào sau đây không đúng?

        A. .                B. .

        C. .        D. .

Câu 8: Khi vật thực hiện một dao động tương ứng với pha dao động sẽ thay đổi một lượng

        A. 0 rad.        B. rad.        C. rad.        D. rad.

Câu 9: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình vận tốc  Tại thời điểm vật có vận tốc tức thời là 2 cm/s thì li độ của vật có thể là

        A. .        B. .        C. .                D. .

Câu 10: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích

        A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi của điện tích.

        B. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi của điện tích.

        C. chỉ phụ thuộc vào độ lớn điện tích.

        D. chỉ phụ thuộc vào cường độ điện trường.

Câu 11: Nội năng của khối khí tăng 15 J khi truyền cho khối khí một nhiệt lượng 35 J. Khi đó, khối khí đã

        A. thực hiện công là 40 J.        B. nhận công là 20 J.

        C. thực hiện công là 20 J.        D. nhận công là 40 J.

Câu 12: Nhiệt lượng của một vật đồng chất thu vào là 6900 J làm nhiệt độ của vật tăng thêm 50 °C. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường. Biết khối lượng của vật là 300 g, nhiệt dung riêng của chất làm vật là

        A. 460 J/kg.K.        B. 1 150 J/kg.K.         C. 71,2 J/kg.K.        D. 41,4 J/kg.K.

Câu 13: Một khối khí lí tưởng xác định có thể tích 10 lít đang ở áp suất 1,6 atm thì được nén đẳng nhiệt cho đến khi áp suất bằng 4 atm. Thể tích của khối khí đã thay đổi

        A. 25 lít.        B. 15 lít.        C. 4 lít.        D. 6 lít.

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...