ĐỀ THAM KHẢO |
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024 |
PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 |
Bài thi môn: TOÁN |
(Đề gồm có 06 trang) |
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ và tên thí sinh:………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………….
Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
Câu 3: Phương trình có nghiệm là
Câu 4: Trong không gian , cho véctơ và điểm , tọa độ điểm thỏa mãn là
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là:
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ bên
Câu 7: Tập xác định của hàm số là
Câu 8: Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ?
Câu 9: Cho số phức , điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức ?
Câu 10: Trong không gian , phương trình mặt cầu có tâm , bán kính bằng là
Câu 11: Với là số thực dương tùy ý, khi đó bằng
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 13: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
Câu 16: Trong không gian , véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
Câu 17: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Câu 20: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh , chiều cao bằng có thể tích là
Câu 21: Cho hai số phức . Phần ảo của số phức bằng
Câu 22: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng , bán kính đáy bằng thì độ dài đường sinh bằng
Câu 24: Họ các nguyên hàm của hàm số là
Câu 27: Cấp số nhân có thì công bội của cấp số nhân này là
Câu 28: Cho số phức . Phần ảo của số phức là
Câu 30: Cho hình lập phương (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng và bằng
Câu 31: Cho tứ diện có , , và . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
Câu 32: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 34: Nếu thì giá trị của bằng
Câu 39: Biết rằng phương trình có hai nghiệm , thỏa mãn . Khi đó tổng bằng
Câu 40: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số trên để hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 42: Cho số phức có phần thực là số nguyên và thỏa mãn . Tính môđun của số phức bằng:
Câu 46: Xét các số thực dương , thay đổi thỏa mãn . Khi biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất, tích bằng:
--------------------HẾT--------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.B |
3.A |
4.C |
5.C |
6.B |
7.C |
8.A |
9.A |
10.D |
11.A |
12.A |
13.C |
14.B |
15.A |
16.B |
17.B |
18.B |
19.B |
20.B |
21.A |
22.B |
23.D |
24.B |
25.C |
26.B |
27.D |
28.A |
29.C |
30.C |
31.A |
32.C |
33.A |
34.C |
35.A |
36.D |
37.C |
38.C |
39.D |
40.C |
41.D |
42.B |
43.B |
44.D |
45.C |
46.D |
47.C |
48.D |
49.D |
50.B |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên, hàm số đạt cực đại tại .
Câu 2: bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức trong bảng nguyên hàm, ta có: .
Câu 3: Phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện .
Ta có .
Câu 4: Trong không gian , cho véctơ và điểm , tọa độ điểm thỏa mãn là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi , ta có . Do nên
Khi đó .
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có ; .
Nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là .
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ bên
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số trên có dạng của đồ thị hàm bậc bốn trùng phương, hệ số , có 3 cực trị nên .
Câu 7: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: . Vậy tập xác định của hàm số là .
Câu 8: Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào phương trình chính tắc của đường thẳng ta có vectơ chỉ phương của là .
Câu 9: Cho số phức , điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Do nên . Vậy có điểm biểu diễn là .
Câu 10: Trong không gian , phương trình mặt cầu có tâm , bán kính bằng là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Phương trình mặt cầu có tâm bán kính bằng là .
Câu 11: Với là số thực dương tùy ý, khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta thấy hàm số đồng biến trên và .
Câu 13: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có thể tích lăng trụ có diện tích đáy , chiều cao là: .
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có.
Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Hàm số nghịch biến trên vì hàm số có cơ số bằng .
Câu 16: Trong không gian , véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
A. . B. C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng vuông góc với trục nên nhận véc tơ làm VTPT.
Câu 17: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Do hàm số liên tục trên và đạo hàm đổi dấu khi lần lượt đi qua điểm ; nên hàm số đã cho có điểm cực trị.
Câu 18: Nếu thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu 19: Nếu thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
.
Câu 20: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh , chiều cao bằng có thể tích là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có thể tích khối chóp là .
Câu 21: Cho hai số phức . Phần ảo của số phức bằng
A. 3. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Khi đó số phức có phần ảo bằng 3.
Câu 22: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng , bán kính đáy bằng thì độ dài đường sinh bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi lần lượt là bán kính đường tròn đáy và độ dài đường sinh của hình nón đã cho.
Theo giả thiết ta có và nên .
Câu 23: Một lớp học có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh của lớp học sao cho trong 3 bạn được chọn có cả nam và nữ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Số cách chọn 3 học sinh bất kỳ là .
Số cách chọn 3 học sinh toàn nam là .
Số cách chọn 3 học sinh toàn nữ là .