ĐỀ THAM KHẢO CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ 14 (Đề thi có … trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: LỊCH SỬ Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề |
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hiện nay, quốc gia nào sau đây vẫn đi theo con đường xã hội chủ nghĩa?
A. Trung Quốc. B. Liên Xô. C. Ba Lan. D. Phần Lan.
A. Nhà Đường. B. Nhà Minh. C. Nhà Thanh. D. Nhà Tống.
Câu 3. Nguyên thủ của quốc gia nào sau đây tham dự Hội nghị Ianta (2-1945)?
A. Liên Xô. B. Hà Lan. C. Trung Quốc. D. Nhật Bản.
Câu 4. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập trong bối cảnh nào sau đây?
A. Cuộc Chiến tranh lạnh đã chấm dứt.
B. Xu thế liên kết khu vực đang phát triển.
C. Trật tự thế giới hai cực I-an-ta đã sụp đổ hoàn toàn.
D. Mĩ bắt đầu tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam.
A. Xây dựng cộng đồng vững mạnh để cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu.
B. Khắc phục hậu quả nặng nề của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội và phát triển văn hoá.
D. Xây dựng Cộng đồng quân sự mạnh để tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Câu 6. Trong Cách mạng tháng Tám (1945), nhân dân Việt Nam có hoạt động nào sau đây?
A. Thắng lợi của Chiến dịch Hồ Chí Minh. B. Chiến thắng Trung và Thượng Lào.
C. Chiến thắng Việt Bắc thu-đông. D. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên.
A. tằm ăn lá. B. thiết xa vận.
C. đánh nhanh thắng nhanh. D. tìm diệt và bình định.
Câu 9. Nội dung nào sau đây là thành tựu cơ bản của đổi mới kinh tế ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay?
A. Trở thành nền kinh tế thứ 4 trong ASEAN. B. Không còn hộ nghèo trên cả nước.
C. Trở thành “con rồng” kinh tế châu Á. D. Thuộc nhóm nước công nghiệp phát triển.
A. Bình thường hoá quan hệ ngoại giao với Mĩ. B. Thành lập liên minh Việt – Miên – Lào.
C. Mở rộng quan hệ ngoại giao với Trung Quốc. D. Liên lạc với phong trào vô sản ở các nước.
Câu 11. Trong những năm 1975 – 1985, Việt Nam có hoạt động đối ngoại nào sau đây?
A. Đẩy mạnh hợp tác toàn diện với Liên Xô. B. Kí Hiệp định Giơ-ne-vơ với Pháp.
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao với Triều Tiên. D. Gia nhập vào Tổ chức Thương mại Thế giới.
A. trở thành thủ lĩnh Quốc tế cộng sản. B. sáng lập ngay Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. thành lập Mặt trận Việt Minh. D. tìm thấy đường lối cứu nước.
Câu 13. Nội dung nào sau đây là nhiệm vụ của cuộc Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga?
A. Lật đổ chế độ phong kiến Nga hoàng.
B. Giải quyết triệt để mâu thuẫn giữa vô sản và tư sản.
C. Xóa bỏ tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
D. Lật đổ sự cầm quyền của giai cấp tư sản.
Câu 14. Cuộc kháng chiến chống quân Thanh (1789) của nhân dân Đại Việt có đặc điểm nào sau đây?
A. Bước đầu hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước.
B. Hoàn thành triệt để sự nghiệp thống nhất đất nước.
C. Là cuộc chiến tranh của toàn dân chống giặc.
D. Diễn ra khi Nguyễn Huệ chưa lên ngôi Hoàng đế.
Câu 15. Tổ chức Liên hợp quốc được thành lập năm 1945 không nhằm mục tiêu nào sau đây?
A. Duy trì nền hòa bình và an ninh trên thế giới. B. Duy trì Trật tự thế giới hai cực I-an-ta.
C. Phát triển quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc. D. Trung tâm điều hòa hoạt động của các quốc gia.
A. Ra Tuyên bố về khu vực hòa bình, tự do và độc lập của ASEAN.
B. Đẩy mạnh hợp tác trong Cộng đồng An ninh – Quốc phòng.
C. Thành lập liên minh phòng thủ chung của tổ chức ASEAN.
D. Đề ra kế hoạch tổ chức tập trận chung giữa các nước ASEAN.
Câu 17. Trong những năm 1946-1950, Việt Nam đã giành được thắng lợi chính trị nào sau đây?
A. Thắng lợi của chiến dịch Hồ Chí Minh. B. Thắng lợi của chiến dịch Thượng Lào.
C. Khối đại đoàn kết dân tộc được củng cố. D. Giải phóng hoàn toàn Tây Nguyên.
A. Đất nước đang khủng hoảng kinh tế trầm trọng. B. Kinh tế tri thức đã phát triển mạnh ở Việt Nam.
C. Chiến tranh lạnh đã hoàn toàn chấm dứt. D. Đất nước vừa hoàn toàn thống nhất.
A. Tìm kiếm sự giúp đỡ từ bên ngoài chống Pháp giành độc lập dân tộc.
B. Chủ yếu đấu tranh chống phong kiến, cải thiện đời sống nhân dân.
C. Góp phần cải cách xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Thực hiện hoạt động đối ngoại gắn với Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Sáng lập Đảng Lao động Việt Nam. B. Truyền bá lí luận giải phóng dân tộc.
C. Góp phần xây dựng chế độ dân chủ nhân dân. D. Chỉ đạo xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
A. phản ánh tương quan lực lượng giữa hai hệ thống chính trị đối lập.
B. dựa trên sự thỏa thuận giữa các nước có cùng chế độ chính trị.
C. thiết lập trên cơ sở thực lực của các nước trên thế giới.
D. bảo đảm quyền dân tộc cơ bản của các nước trên thế giới.
Câu 22. Thực tiễn cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) của nhân dân Việt Nam không phản ánh
A. sự kết hợp giữa sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại.
B. sự kết hợp giữa nhiệm vụ giải phóng và giữ nước.
C. cuộc đấu tranh chống chia cắt đất nước, chia rẽ dân tộc.
D. vai trò quyết định thắng lợi của đấu tranh chính trị.
Câu 23. Nhận xét nào sau đây là đúng về đường lối Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay?
A. Xây dựng nền kinh tế thị trường, thực hiện độc quyền kinh tế Nhà nước.
B. Cải tổ toàn diện, đồng bộ, trong đó lấy đổi mới về chính trị làm trọng tâm.
C. Đối ngoại song phương và đa phương từng bước điều chỉnh, bổ sung và hoàn thiện.
D. Hoàn thiện nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa do Mặt trận Tổ quốc lãnh đạo.
A. Hoàn chỉnh chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng.
B. Từng bước hình thành lí luận cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Xây dựng và hoàn chỉnh hệ thống lí luận về chiến tranh nhân dân.
D. Trực tiếp lãnh đạo cuộc đấu tranh đánh đổ đế quốc và tay sai.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau đây:
Câu 2. Cho đoạn tư liệu sau đây:
a) Đoạn tư liệu đề cập đến sự ra đời của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
b) Cách mạng tháng Tám năm 1945 thể hiện sức mạnh quật khởi của toàn dân tộc Việt Nam.
Câu 3. Cho đoạn tư liệu sau đây: