SỞ GDĐT BẮC GIANG THPT YÊN THẾ (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) |
|
Mã đề 014 |
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.
B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.
D. Đipeptit có phản ứng màu biure.
Câu 2: Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 3: Chất nào sau đây là amino axit?
A. Metyl axetat. B. Metylamin. C. Lysin. D. Glucozơ.
Câu 4: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 22. B. 12. C. 10. D. 6.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.
Câu 6: Để bảo vệ thép khỏi bị ăn mòn, cách làm nào sau đây sai?
A. Gắn một số miếng Cu lên bề mặt tấm thép.
B. Gắn một số miếng Mg lên bền mặt tấm thép.
C. Tráng một lớp Zn mỏng phủ kín bề mặt tấm thép.
D. Tráng một lớp Sn mỏng phủ kín bề mặt tấm thép.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được Na2O.
B. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
D. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
Câu 9: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 10: Chất nào sau đây là tripeptit?
A. Gly-Ala. B. Ala-Val. C. Val-Gly. D. Ala-Ala-Gly.
Câu 11: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit linoleic là
Câu 12: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+. B. Zn2+. C. Al3+. D. Cu2+.
Câu 13: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit axetic. Công thức của X là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 14: Chất nào sau đây là amin?
A. C2H5NH2. B. C2H5OH. C. CH3COOC2H5. D. HCOOH.
Câu 15: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na. B. Ba. C. Mg. D. Ag.
Câu 16: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat).
C. polibutađien. D. polietilen.
Câu 17: Chất nào sau đây là este?
A. C3H5(OH)3. B. CH3COOH. C. CH3COOCH3. D. CH3COONa.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh không khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(d) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(e) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương
A. 3,39. B. 2,85. C. 2,91. D. 3,42.
Câu 20: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Poli(vinyl clorua). C. Xenlulozơ. D. Polietilen.
Câu 22: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Glixerol.
Câu 23: Công thức phân tử của đimetylamin là:
A. C2H5N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C3H9N.
Câu 24: Tên gọi của este CH3COOCH3 là :
A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 25: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 26: Cho các cặp sau đây, số cặp mà xảy ra ăn mòn kim loại Fe là: Fe-C, Fe-Al, Mg-Fe, Fe- Sn
Câu 27: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuSO4?
A. Al. B. Zn. C. Ag. D. Fe.
A. Y bị thủy phân trong môi trường kiềm. B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. X có phân tử khối bằng 180. D. Y không tan trong nước.
A. 7,25. B. 8,98. C. 9,52. D. 10,27.
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Este X (C6H10O4) + 2NaOH → X1 + X2 + X3
X2 + X3 → C3H8O + H2O (H2SO4, 140°C)
(1) X có hai đồng phân cấu tạo.
(2) Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng 1 phản ứng.
(3) X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng bạc.
(4) Trong X chứa số nhóm -CH2- bằng số nhóm -CH3.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
C. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường.
D. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.
A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N.
A. 10,3. B. 8,3. C. 12,6. D. 9,4.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(b) Muối đinatri glutamat là thành phần chính của mì chính (bột ngọt).
(c) Tơ nilon-6,6 được dùng dệt vải may mặc, bện dây dù, đan lưới.
(d) Xenlulozơ điaxetat được dùng làm thuốc súng không khói.
(e) Trong cơ thể người, chất béo là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng.
A. 112,50 gam. B. 56,25 gam. C. 36,00 gam. D. 45,00 gam.
A. 54,96. B. 48,72. C. 55,44. D. 55,08.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ cao, kim loại Al khử được Fe2O3.
(b) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được khí Cl2 ở anot.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(d) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học.
A. 20,00%. B. 40,00%. C. 44,45%. D. 16,44%.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1D |
2B |
3C |
4B |
5D |
6A |
7D |
8C |
9A |
10D |
11A |
12D |
13B |
14A |
15D |
16B |
17B |
18D |
19C |
20A |
21A |
22B |
23C |
24A |
25C |
26B |
27C |
28C |
29B |
30A |
31A |
32A |
33C |
34D |
35D |
36B |
37C |
38D |
39D |
40B |
Câu 5: D
A. Sai, sau khi lưu hóa tình tính đàn hồi và độ bền tăng.
B. Sai, tơ nilon-6,6 là tơ hóa học
C. Sai, tơ nitron điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=CH-CN
D. Đúng.
Câu 6: A
A sai, do Fe (thành phần chính của thép) có tính khử mạnh hơn Cu nên nếu gắn Cu lên bề mặt lá thép thì lá thép sẽ là cực âm và bị ăn mòn nhanh hơn.
B đúng, Mg khử mạnh hơn Fe nên Mg là cực âm, thép là cực dương và được bảo vệ.
C, D đúng, đây là phương pháp cách li bề mặt, lớp Zn, Sn sẽ ngăn thép tiếp xúc với môi trường ngoài.
Câu 7: D
Kim loại R hóa trị II —> nR = nH2 = 0,075
—> MR = 1,8/0,075 = 24: R là Mg
Câu 8: C
A. Sai, H2 khử được các oxit kim loại đứng sau Al.
B. Sai, Fe không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội nhưng có tan trong dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Đúng: Zn + Cu2+ —> Zn2+ + Cu
Cu sinh ra bám vào lá Zn làm xuất hiện cặp điện cực Zn-Cu nên có ăn mòn điện hóa.
D. Sai, Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất.
Câu 10: D
Ala–Ala–Gly là tripeptit vì Ala–Ala–Gly tạo bởi 3 gốc alpha-amino axit
Câu 11: A
Axit linoleic là C17H31COOH —> Có 18C
Câu 18: D
(a) Sai, nước chanh chứa axit, mùi tanh của cá do một số amin gây ra. Khi gặp nước chanh, amin sẽ chuyển thành dạng muối dễ rửa trôi, làm mất mùi tanh và có mùi thơm của chanh.
(b) Sai, mật ong chứa cả glucozơ.
(c) Đúng
(d) Sai, do tơ nilon-6 chứa CONH dễ bị thủy phân trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(e) Đúng, thủy phân saccarozơ tạo glucozơ và fructozơ, được dùng trong kĩ thuật tráng gương.
Câu 19: C
nH2NCH2COOH = 2,25/75 = 0,03
H2NCH2COOH + NaOH —> H2NCH2COONa + H2O
0,03……………………………………….0,03
—> mH2NCH2COONa = 0,03.97 = 2,91 gam
Câu 20: A
Tơ visco thuộc loại polime bán tổng hợp (được tạo ra từ polime thiên nhiên là xenlulozơ).
Câu 21: A
Cả 4 polime đều điều chế bằng phương pháp trùng hợp:
polietilen (trùng hợp CH2=CH2)
polibutađien (trùng hợp CH2=CH-CH=CH2)
poliacrilonitrin (trùng hợp CH2=CH-CN)
poliisopren (trùng hợp CH2=C(CH3)-CH=CH2)
Câu 26: B
Kim loại mạnh hơn sẽ bị ăn mòn trước —> Fe là kim loại bị ăn mòn trong 2 trường hợp: Fe-C và Fe-Sn
Câu 28: C
Chất X có trong máu người với nồng độ khoảng 0,1%
—> X là glucozơ
—> Y là fructozơ.
Phát biểu đúng: X có phân tử khối bằng 180.
Câu 29: B
nSO42- = nH2 = 0,06
m muối = 3,22 + 0,06.96 = 8,98
Câu 30: A
X2: C2H5OH
X3: CH3OH
—> X1: CH2(COONa)2
X: CH3-OOC-CH2-COO-C2H5
(1) Sai
(2) Đúng: CH2(COONa)2 + NaOH —> CH4 + Na2CO3
(3)(4) Đúng
Câu 31: A
A. Đúng, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp (được tạo ra từ polime thiên nhiên là xenlulozơ).
B. Sai, polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
C. Sai, cao su lưu hóa đàn hồi tốt hơn cao su thường.
D. Sai, tơ poliamit chứa -CONH- dễ bị thủy phân trong axit nên kém bền trong axit.
Câu 32: A
X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3 —> X là Fe, Y là Cu:
Fe + H2SO4 —> FeSO4 + H2
Cu + Fe2(SO4)3 —> 2FeSO4 + CuSO4
Câu 33: C
mX = 25.12,4% = 3,1
nX = nHCl = 0,1
—> MX = 31: X là CH5N
Câu 34: D
Đặt nHCl = 2x —> nH2SO4 = x
Bảo toàn H —> nH2O = 2x
—> Y gồm kim loại (m gam) và O (2x mol)
mY = m + 16.2x = 15,8
m muối = m + 35,5.2x + 96x = 42,8
—> m = 9,4 và x = 0,2
Câu 35: D
(a) Đúng
(b) Sai, muối mononatri glutamat là thành phần chính của mì chính (bột ngọt).
(c) Đúng
(d) Sai, xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(e) Đúng
Câu 36: B
Ca(OH)2 dư nên nCO2 = nCaCO3 = 0,5
—> nC6H12O6 phản ứng = 0,25
—> mC6H12O6 cần dùng = 0,25.180/80% = 56,25 gam
Câu 37: C
Bảo toàn O: 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
—> nH2O = 2,4
Bảo toàn khối lượng —> mX = 42 —> MX = 840
Trong phản ứng xà phòng hóa:
nX = 0,06 —> nKOH = 0,18 và nC3H5(OH)3 = 0,06
Bảo toàn khối lượng —> m muối = 54,96 gam
Câu 38: D
nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,08
—> MX = 6/0,08 = 75: X là C2H5NO2
Câu 39: D
(a) Đúng: Al + Fe2O3 —> Al2O3 + Fe
(b) Đúng: NaCl —> Na + Cl2
(c) Đúng
(d) Sai, chỉ có ăn mòn hóa học do không có môi trường điện li.
Câu 40: B
nH2 = 0,025 —> nB = 0,05
mB = m tăng + mH2 = 2,3 —> MB = 46: C2H5OH
Đốt 9 gam A —> nH2O = 0,38
—> Đốt 4,5 gam A tạo ra nH2O = 0,19
nA = nB = 0,05 —> nCO2 = (mA – mH – mO)/12 = 0,21
—> nEste không no = nCO2 – nH2O = 0,02
—> %nEste không no = 0,02/0,05 = 40%