BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh:……………………………………………….
Số báo danh:. ………………………………………………….
A. trễ pha . B. cùng pha. C. ngược pha. D. sớm pha .
Câu 2: Một hạt nhân có số nuclôn bằng
Câu 4: Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Sắt. B. Nước biển ở . C. Nhôm. D. Không khí ở .
Câu 5: Hệ vật cô lập về điện là hệ vật
A. có trao đổi điện tích dương với các vật khác ngoài hệ.
B. không có trao đổi điện tích giữa các vật trong hệ.
C. có trao đổi điện tích âm với các vật khác ngoài hệ.
D. không có trao đổi điện tích với các vật khác ngoài hệ.
A. dẫn điện tốt. B. có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ.
C. không dẫn điện. D. có điện trở suất giảm khi nhiệt độ tăng.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình (t tính bằng s). Tần số góc có đơn vị là
Câu 9: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?
Câu 10: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng cơ. B. là chùm hạt êlectron. C. có tính chất sóng. D. có tính chất hạt.
Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ dọc theo các tia sáng.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
A. luôn luôn đứng yên. B. dao động với biên độ bằng một bước sóng.
C. dao động với biên độ bằng một nửa bước sóng. D. dao động với biên độ lớn nhất.
A. lệch pha nhau . B. lệch pha nhau . C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau.
A. 1,5f. B. f. C. 2f. D. 2,5f.
Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô. B. Loa. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại.
Câu 20: Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một nửa chu kì.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
Câu 21: Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chiếu điện, chụp điện. B. Sấy khô, sưởi ấm.
C. Chụp ảnh ban đêm. D. Dùng trong bộ điều khiển từ xa.
Câu 22: Quang phổ vạch phát xạ
A. do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện.
B. do chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
A. sớm pha . B. sớm pha . C. trễ pha . D. trê̂ pha .
A. 0,02 N. B. 0,01 N. C. 0,03 N. D. 0,04 N.
A. 3,0 mm. B. 0,75 mm. C. 2,0 mm. D. 0,33 mm.
Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron và hạt nhân lần lượt là và . Độ hụt khối của hạt nhân là
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có với tần số Chiều dài con lắc là
A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 1,6 m.
A. 32,0 cm. B. 16,0 cm. C. 24,0 cm. D. 8,00 cm.
A. 6,0 cm. B. 3,0 cm. C. 4,5 cm. D. 1,5 cm.
Câu 32: Đặt điện áp (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có |
|
A. 144 V. B. 221 V. C. 187 V. D. 198 V.
A. 15,0 cm. B. 17,5 cm. C. 20,0 cm. D. 12,5 cm.
A. 5,94 tỉ năm. B. 5,00 tỉ năm. C. 3,61 tỉ năm. D. 4,12 tỉ năm.
A. 560 nm. B. 740 nm. C. 690 nm. D. 630 nm.
A. 1,9 cm. B. 5,6 cm. C. 2,7 cm. D. 4,7 cm.
A. 0,87. B. 0,55. C. 0,49. D. 0,83.
----------------------- HẾT -----------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO BGD
1A |
2A |
3D |
4D |
5D |
6A |
7A |
8 B |
9C |
10C |
11B |
12A |
13D |
14B |
15A |
16B |
17C |
18B |
19A |
20A |
21A |
22C |
23A |
24A |
25B |
26B |
27C |
28C |
29B |
30C |
31B |
32C |
33B |
34C |
35B |
36A |
37B |
38C |
39C |
40C |
MA TRẬN ĐỀ
LỚP |
NỘI DUNG KIẾN THỨC |
LOẠI CÂU HỎI |
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC |
||||||||
LT |
BT |
NB |
TH |
VD |
VDC |
TỔNG |
|||||
12 |
1. DAO ĐỘNG CƠ |
4 |
3 |
4 |
1 |
1 |
1 |
7 |
|||
2. SÓNG CƠ HỌC |
3 |
3 |
3 |
1 |
1 |
1 |
6 |
||||
3. ĐIỆN XOAY CHIỀU |
3 |
5 |
3 |
2 |
2 |
1 |
8 |
||||
4. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ |
1 |
2 |
1 |
2 |
3 |
||||||
5. SÓNG ÁNH SÁNG |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
1 |
5 |
||||
6. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG |
2 |
1 |
2 |
1 |
3 |
||||||
7. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
4 |
|||||
11 |
8. ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG |
1 |
1 |
1 |
|||||||
9. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI |
1 |
1 |
1 |
||||||||
10. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MT |
1 |
1 |
1 |
||||||||
10. ĐIỆN TỪ |
1 |
1 |
1 |
||||||||
11. QUANG HÌNH |
|||||||||||
TỔNG |
20 |
20 |
20 |
10 |
6 |
4 |
40 |
||||
TỈ LỆ% |
50 |
50 |
50 |
25 |
15 |
10 |
100 |
||||
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện trong đoạn mạch
A. trễ pha . B. cùng pha. C. ngược pha. D. sớm pha .
Hướng dẫn
Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì 𝑖 trễ pha hơn 𝑢𝐿 góc 𝜋/2.
⟹ Chọn A.
Câu 2: Một hạt nhân có số nuclôn bằng
A. 13. B. 7. C. 19. D. 6.
Hướng dẫn
Số nuclon của hạt nhân . A= 13
⟹ Chọn A.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là và Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
⟹ Chọn D.
Câu 4: Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Sắt. B. Nước biển ở . C. Nhôm. D. Không khí ở .
Hướng dẫn
⟹ Chọn D.
Câu 5: Hệ vật cô lập về điện là hệ vật
A. có trao đổi điện tích dương với các vật khác ngoài hệ.
B. không có trao đổi điện tích giữa các vật trong hệ.
C. có trao đổi điện tích âm với các vật khác ngoài hệ.
D. không có trao đổi điện tích với các vật khác ngoài hệ.
Hướng dẫn
⟹ Chọn D.
Câu 6: Kim loại đồng là chất
A. dẫn điện tốt. B. có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ.
C. không dẫn điện. D. có điện trở suất giảm khi nhiệt độ tăng.
Hướng dẫn
⟹ Chọn A.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình (t tính bằng s). Tần số góc có đơn vị là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Tần số góc có đơn vị là.
⟹ Chọn A.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Tần số f của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Tần số f của con lắc lò xo
⟹ Chọn B.
Câu 9: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Hạt nhân bền vững nhất là sắt
⟹ Chọn C.
Câu 10: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng cơ. B. là chùm hạt êlectron. C. có tính chất sóng. D. có tính chất hạt.
Hướng dẫn
⟹ Chọn C.
Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ dọc theo các tia sáng.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
Hướng dẫn
⟹ Chọn D.
Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, nút sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó
A. luôn luôn đứng yên. B. dao động với biên độ bằng một bước sóng.
C. dao động với biên độ bằng một nửa bước sóng. D. dao động với biên độ lớn nhất.
Hướng dẫn
Nút sóng trong sóng dừng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó luôn luôn đứng yên.
⟹ Chọn A.
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là và với và . Khi với , thì hai dao động này
A. lệch pha nhau . B. lệch pha nhau . C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau.
Hướng dẫn