ĐỀ THI THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 01 (Đề thi có … trang) |
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 41: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
Câu 42: Cho chất X tác dụng với Na, thu được CH3COONa và H2. Chất X là
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3COOC2H5.
Câu 43: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
Câu 44: Khi đốt cháy than đá thường sinh ra khí CO2 không màu, không mùi. Tên gọi của CO2 là
A. Cacbon monooxit. B. Cacbon trioxit.
C. Axit cacbonic. D. Cacbon đioxit.
A. Al2O3.2H2O. B. Al2(SO4)3.H2O. C. Al(OH)3.H2O. D. Al(OH)3.2H2O.
Câu 46: Chất nào sau đây là amin?
Câu 47: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
Câu 48: Triolein là chất béo có trong dầu lạc, dầu vừng, dầu cọ. Công thức của trioelin là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 49: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 50: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. NH3. C. H2S. D. HCl.
A. Dầu hỏa. B. Giấm ăn. C. Nước. D. Ancol etylic.
Câu 52: Oxit Fe2O3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 53: Số nhóm cacboxyl (-COOH) trong phân tử alanin là
Câu 55: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là
Câu 56: Polime nào sau đây được dùng để dệt vải may quần áo ấm?
A. Polibuta-1,3-đien. B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 57: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt(II)?
A. FeSO4. B. FeCl3. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 58: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. AlCl3. B. Al(NO3)3. C. Al2O3. D. Al2(SO4)3.
Câu 59: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,2M. Giá trị của V là
A. 500. B. 250. C. 300. D. 150.
Câu 60: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra muối Fe2(SO4)3?
A. Fe(OH)2. B. Fe. C. Fe2O3. D. FeO.
A. 0,54. B. 0,27. C. 0,81. D. 1,62.
A. 2 muối và 2 ancol. B. 1 muối và 1 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol. D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 64: Nhiệt phân hoàn toàn m gam CaCO3 thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
Câu 65: Để làm mềm một loại nước có tính cứng tạm thời ta dùng
A. HCl. B. Na3PO4. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 66: Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Al, Mg. B. Ag, Al. C. Mg, Hg. D. Mg, Ag.
A. 18 gam. B. 27 gam. C. 36 gam. D. 54 gam.
Câu 68: Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu?
A. Zn2+. B. Fe2+. C. Ag+. D. Mg2+.
A. 2,24. B. 2,80. C. 1,68. D. 0,56.
A. Axit axetic. B. Ancol etylic. C. Lysin. D. Metylamin.
A. BaCl2, BaSO4. B. Ba(OH)2, BaSO4.
C. BaCl2, Ba(HSO4)2. D. Ba(OH)2, Ba(HCO3)2.
A. 198,48 gam. B. 179,47 gam. C. 212,75 gam. D. 234,06 gam.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng dung dịch HCl để rửa sạch anilin dính trong ống nghiệm.
(b) Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
(c) Phenol không tham gia phản ứng thế.
(d) Mì chính (bột ngọt) là muối mononatri của axit glutamic.
(e) Trong công nghiệp, cồn có thể được sản xuất từ phế phẩm nông nghiệp như rơm rạ.
(f) Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên có thể cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
o-HO-C6H4-COOH + (CH3CO)2O o-CH3COO-C6H4-COOH + CH3COOH
(Axit salixylic) (Anhiđrit axetic) (Aspirin)
A. 580 kg. B. 497 kg. C. 675 kg. D. 824 kg.
(1) X + 3NaOH Y + Z + T + H2O. (2) 2Y + H2SO4 2E + Na2SO4.
(3) E + CuO C2H2O3 + Cu + H2O. (4) Z + NaOH P + Na2CO3.
Biết MZ < MY < MT < 120. Cho các phát biểu sau:
(a) 1 mol chất Y có thể phản ứng tối đa với 2 mol brom dung trong dịch.
(b) E là hợp chất hữu cơ đa chức.
(c) Chỉ có duy nhất 1 công thức cấu tạo của X thỏa mãn.
(d) Chất Z không tác dụng được với kim loại Na.
(e) Khí P là một trong những khí gây hiệu ứng nhà kính.
(f) Dẫn khí CO2 vào dung dịch T sẽ thấy dung dịch bị vẩn đục.
A. 2,9. B. 1,8. C. 1,2. D. 3,3.
- Bước 2: Làm lạnh dung dịch bão hòa đến 0oC (lượng nước không đổi) thấy tách ra m1 gam chất rắn.
(b) Trong chất rắn m2 vẫn còn một lượng nhỏ muối NaCl.
(c) Sau bước 2 chưa tách được hoàn toàn KCl ra khỏi hỗn hợp.
Câu 78: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3.
(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2.
(e) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch KOH.
Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là
A. 54%. B. 46%. C. 62%. D. 70%.
A. 48,08%. B. 34,74%. C. 57,93%. D. 26,47%.
-------------------HẾT------------------
[SHARE] 40 đề Hóa Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2024 SỐ 01
Lớp |
STT |
Nội dung |
Mức độ |
Tổng |
||
NB |
TH |
VD |
||||
11 |
1 |
Độ tan – nồng độ – dung dịch |
1LT |
|||
2 |
Phi kim |
1BT |
||||
3 |
Ancol – phenol – anđehit – axit |
1LT |
||||
12 |
4 |
Este – chất béo |
2LT |
1LT |
1BT |
|
5 |
Cacbohiđrat |
1BT |
||||
6 |
Amin – amino axit – protein |
2LT |
2LT |
|||
7 |
Polime |
2LT |
1LT |
|||
8 |
Đại cương kim loại |
4LT |
1BT |
|||
9 |
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm |
4LT |
2LT + 2BT |
|||
10 |
Sắt, crom và hợp chất |
2LT |
1BT |
1BT |
||
11 |
Hóa học với môi trường |
2LT |
||||
12 |
Tổng hợp vô cơ |
1LT |
||||
13 |
Tổng hợp hữu cơ |
1LT |
2LT |
|||
14 |
Hóa học ứng dụng |
2BT |
||||
Tổng |
20c |
11c |
9c |
40c |
||
5đ |
2,75đ |
2,25đ |
10đ |
HƯỚNG DẪN GIẢI
41A |
42B |
43C |
44D |
45A |
46D |
47A |
48B |
49D |
50D |
51A |
52B |
53B |
54D |
55D |
56C |
57A |
58C |
59A |
60C |
61A |
62C |
63A |
64D |
65B |
66A |
67B |
68C |
69C |
70D |
71D |
72C |
73B |
74C |
75B |
76A |
77B |
78C |
79D |
80A |
Câu 41: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Li. B. Mg. C. Al. D. Ca.
Câu 42: Cho chất X tác dụng với Na, thu được CH3COONa và H2. Chất X là
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3COOC2H5.
Câu 43: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Ag. B. Hg. C. W. D. Cr.
Câu 44: Khi đốt cháy than đá thường sinh ra khí CO2 không màu, không mùi. Tên gọi của CO2 là
A. Cacbon monooxit. B. Cacbon trioxit.
C. Axit cacbonic. D. Cacbon đioxit.
Câu 45: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O. B. Al2(SO4)3.H2O. C. Al(OH)3.H2O. D. Al(OH)3.2H2O.
Câu 46: Chất nào sau đây là amin?
A. C2H5OH. B. CH3COOC2H5.
C. H2NCH2COOH. D. C2H5NH2.
Câu 47: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 48: Triolein là chất béo có trong dầu lạc, dầu vừng, dầu cọ. Công thức của trioelin là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 49: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 50: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. NH3. C. H2S. D. HCl.
Câu 51: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Dầu hỏa. B. Giấm ăn. C. Nước. D. Ancol etylic.
Câu 52: Oxit Fe2O3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.