ĐỀ THI THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 10 (Đề thi có … trang) |
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41:(NB) Trùng ngưng axit ađipic và hexametylen điamin tạo thành polime có tên gọi là
A. Tơ capron. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco.
Câu 42:(NB) Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr2O3. B. NaCrO2. C. K2Cr2O7. D. Cr2(SO4)3.
Câu 43:(NB) Trong mọi hợp chất, natri có số oxi hoá là
A. 74,23%. B. 71,43%. C. 72,00%. D. 73,47%.
Câu 45:(TH) Kim loại Al tác dụng với chất nào sau đây sinh ra nhôm oxit?
Câu 46:(NB) Độ dinh dưỡng của phân lân là
A. %Ca(H2PO4)2. B. %P2O5. C. %P. D. %PO43-.
Câu 47:(NB) Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
Câu 48:(NB) Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. protein.
Câu 49:(NB) Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. CuSO4. B. KCl. C. Na2SO4. D. CaCl2.
Câu 50:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Bột lưu huỳnh. B. Bột sắt. C. Bột than. D. Nước.
Câu 52:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Zn tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được muối ZnCl3.
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
C. Kim loại Al phản ứng mãnh liệt với dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Fe.
Câu 53:(NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?
A. Etilen. B. Metan. C. Butađien. D. Axetilen.
Câu 54:(NB) Cho Mg tác dụng với H2SO4 loãng, thu được H2 và muối có công thức hóa học là
A. Mg2SO4. B. Mg3(SO4)2. C. MgSO4. D. Mg2(SO4)3.
Câu 55:(TH) Nhôm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành muối X.Muối X là
A. AlSO4. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al(NO3)3.
Câu 56:(NB) Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
Câu 57:(NB) Trong nước cứng tạm thời luôn chứa anion
A. HCO3-. B. Cl-. C. OH-. D. SO42-.
Câu 58:(NB) Trong phèn chua có chứa loại muối nhôm nào sau đây?
A. AlBr3. B. Al(NO3)3. C. Al2(SO4)3. D. AlCl3.
Câu 59:(NB) Anilin (C6H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. KCl. B. Na2SO4. C. H2SO4. D. KOH.
Câu 60:(NB) Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C15H31COO)3C3H5. B. C6H5OH (phenol).
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
A. 2,20 tấn. B. 1,10 tấn. C. 3,67 tấn. D. 2,97 tấn.
Câu 63:(VD) Cho 0,01 mol triolein phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị V là
A. 0,05. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,15.
Câu 64:(TH) Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
C. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
D. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím.
A. 5,95. B. 9,50. C. 13,05. D. 6,53.
A. 18,25. B. 21,90. C. 18,40. D. 25,55.
Câu 68:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
A. 8,96 gam. B. 10,24 gam. C. 1,28 gam. D. 11,52 gam.
A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOC2H5.C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
(5) X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3
(a) Trong phân tử của X, có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
(b) X1 là muối của axit axetic.
(c) Đun nóng X2 với H2SO4 đặc tới khoảng 1700C sẽ thu được khí etilen.
(e) Trong công nghiệp, X2 là nguyên liệu để sản xuất axit axetic bằng phương pháp hiện đại.
(g) Dung dịch nước của X3 được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản.
Câu 73:(VD) : Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch X trong phòng thí nghiệm như sau:
A. 44,545%. B. 64,516%. C. 35,484%. D. 55,455%.
Câu 76:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ, tripanmitin đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(b) Các chất: metyl axetat, vinyl fomat đều tác dụng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.
(c) Nhiệt độ sôi của metyl fomat nhỏ hơn axit axetic.
(d) Anilin là một bazơ yếu nhưng có tính bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) 1 mol Gly-Gly-Glu phản ứng tối đa 4 mol NaOH.
(f) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
A. 284. B. 153. C. 210. D. 127.
A. 1,58. B. 2,47. C. 3,64. D. 0,63.
A. 24 gam. B. 48 gam. C. 76 gam. D. 38 gam.
-----------------HẾT------------------
[SHARE] 40 đề Hóa Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
ĐÁP ÁN
41-C |
42-C |
43-B |
44-D |
45-A |
46-B |
47-C |
48-D |
49-A |
50-C |
51-A |
52-B |
53-B |
54-C |
55-B |
56-B |
57-A |
58-C |
59-C |
60-D |
61-A |
62-A |
63-D |
64-C |
65-B |
66-B |
67-B |
68-B |
69-B |
70-A |
71-B |
72-A |
73-A |
74-C |
75-C |
76-C |
77-B |
78-C |
79-D |
80-B |
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2024
MÔN: HÓA HỌC
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (50% : 50%)
- Các mức độ: nhận biết: 40%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 30%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:
STT |
Nội dung kiến thức |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng số câu |
Kiến thức lớp 11 |
Câu 46, Câu 53 |
Câu 77, Câu 79 |
4 |
|||
Este – Lipit |
Câu 60 |
Câu 44, Câu 63, Câu 70 |
4 |
|||
Cacbohiđrat |
Câu 48 |
Câu 64 |
Câu 62 |
3 |
||
Amin – Amino axit - Protein |
Câu 47, Câu 59 |
Câu 67 |
3 |
|||
Polime |
Câu 41 |
Câu 68 |
2 |
|||
Tổng hợp hóa hữu cơ |
Câu 76 |
Câu 80 |
Câu 71, Câu 75 |
4 |
||
Đại cương về kim loại |
Câu 50, Câu 56 |
Câu 52 |
Câu 66, Câu 69 |
5 |
||
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ |
Câu 43, Câu 54, Câu 57 |
Câu 65 |
4 |
|||
Nhôm và hợp chất nhôm |
Câu 58 |
Câu 45, Câu 55 |
3 |
|||
Sắt và crom và hợp chất |
Câu 42, Câu 49 |
Câu 61 |
3 |
|||
Hóa học với môi trường |
Câu 51 |
1 |
||||
Tổng hợp hóa học vô cơ |
Câu 72, Câu 73 |
Câu 74, Câu 78 |
4 |
|||
Số câu – Số điểm |
16 4,0 |
8 2,0 |
12 3,0 |
4 1,0 |
40 10,0 |
|
% Các mức độ |
40% |
20% |
30% |
10% |
100% |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: C
Trùng ngưng axit ađipic và hexametylen điamin tạo thành nilon-6,6
Câu 42: C
Trong hợp chất K2Cr2O7 nguyên tử Cr có số oxi hóa +6
Câu 43: B
Các kim loại có số oxi hoá +1 trong các hợp chất
Câu 44: D
Geranyl axetat là C12H20O2
→ %C = 12.12/196 = 73,47%
Câu 45: A
4Al + 3O2 → 2Al2O3
Câu 46: B
Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua hàm lượng %P2O5
Câu 47: C
Liên kết peptit là cầu nối giữa các đơn vị α-aminoaxit
Câu 48: D
Protein tạo thành từ đơn vị α-aminoaxit
Câu 49: A