10. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Hóa Học - Đề 10 - File word có lời giải
4/13/2024 7:14:22 AM
haophamha ...

 

ĐỀ THI THAM KHẢO

PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024

ĐỀ 10

(Đề thi có … trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềhttps://docs.google.com/drawings/d/sTkGvD_OxotyzfbJjsp_BsQ/image?parent=1avC3vMnlHiX1_FE2UTWAuKeicgAkZ-Qu&rev=1&drawingRevisionAccessToken=5TeDlzq3RXZ-Iw&h=2&w=232&ac=1

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Số  báo  danh: ..........................................................................

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. 

Câu 41:(NB) Trùng ngưng axit ađipic và hexametylen điamin tạo thành polime có tên gọi là

                A. Tơ capron.        B. Tơ nilon-6.        C. Tơ nilon-6,6.        D. Tơ visco.

Câu 42:(NB) Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

                A. Cr2O3.        B. NaCrO2.        C. K2Cr2O7.        D. Cr2(SO4)3.

Câu 43:(NB) Trong mọi hợp chất, natri có số oxi hoá là

                A. -1.        B. +1.        C. +2.        D. +3.

Câu 44:(VD) Geranyl axetat là este có mùi hoa hồng, có công thức cấu tạo là CH3COOC10H17. Phần trăm khối lượng của cacbon trong geranyl axetat là

                A. 74,23%.        B. 71,43%.        C. 72,00%.        D. 73,47%.

Câu 45:(TH) Kim loại Al tác dụng với chất nào sau đây sinh ra nhôm oxit?

                A. O2.        B. N2.        C. Cl2.        D. S.

Câu 46:(NB) Độ dinh dưỡng của phân lân là

                A. %Ca(H2PO4)2.        B. %P2O5.        C. %P.        D. %PO43-.

Câu 47:(NB) Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là

                A. 3.        B. 1.        C. 2.        D. 4.

Câu 48:(NB) Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là

                A. saccarozơ.        B. xenlulozơ.        C. tinh bột.        D. protein.

Câu 49:(NB) Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?

                A. CuSO4.        B. KCl.        C. Na2SO4.        D. CaCl2.

Câu 50:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

                A. Mg.        B. Ag.        C. Fe.        D. Cu.

Câu 51:(NB) Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào sau đây để rắc lên và thu gom lại?

                A. Bột lưu huỳnh.        B. Bột sắt.        C. Bột than.        D. Nước.

Câu 52:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?

                A. Kim loại Zn tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được muối ZnCl3.

                B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.

                C. Kim loại Al phản ứng mãnh liệt với dung dịch HNO3 đặc, nguội.

                D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Fe.

Câu 53:(NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?

        A. Etilen.        B. Metan.        C. Butađien.        D. Axetilen.

Câu 54:(NB) Cho Mg tác dụng với H2SO4 loãng, thu được H2 và muối có công thức hóa học là

                A. Mg2SO4.        B. Mg3(SO4)2.        C. MgSO4.        D. Mg2(SO4)3.

Câu 55:(TH) Nhôm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng  tạo thành muối X.Muối X là

                A. AlSO4.        B. Al2(SO4)3.        C. AlCl3.        D. Al(NO3)3.

Câu 56:(NB) Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

                A. Cu.        B. Ag.        C. Al.        D. Fe.

Câu 57:(NB) Trong nước cứng tạm thời luôn chứa anion

        A. HCO3-.        B. Cl-.        C. OH-.        D. SO42-.

Câu 58:(NB) Trong phèn chua có chứa loại muối nhôm nào sau đây?

        A. AlBr3.        B. Al(NO3)3.        C. Al2(SO4)3.        D. AlCl3.

Câu 59:(NB) Anilin (C6H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?

                A. KCl.        B. Na2SO4.        C. H2SO4.        D. KOH.

Câu 60:(NB) Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

                A. (C15H31COO)3C3H5.                B. C6H5OH (phenol).

                C. (C17H35COO)3C3H5.                D. (C17H33COO)3C3H5.

Câu 61:(TH) Hòa tan hoàn toàn một lượng Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch X?

                A. Ag.        B. Cu.        C. Mg.        D. Fe.

Câu 62:(VD) Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế là

                A. 2,20 tấn.        B. 1,10 tấn.        C. 3,67 tấn.        D. 2,97 tấn.

Câu 63:(VD) Cho 0,01 mol triolein phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị V là

                A. 0,05.        B. 0,1.        C. 0,3.        D. 0,15.

Câu 64:(TH) Nhận xét nào sau đây không đúng?

                A. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.

                B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.

                C. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.

                D. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím.

Câu 65:(TH) Cho bốn dung dịch sau: NaOH, KCl, NaHCO3, Fe2(SO4)3. Số dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa là

        A. 1.        B. 2.        C. 3.        D. 4.

Câu 66:(VD) Cho 2,4 gam Mg tác dụng với oxi, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X gồm Mg và MgO. Hòa tan hoàn toàn X bằng dung dịch HCl (dư), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là :

                A. 5,95.        B. 9,50.        C. 13,05.        D. 6,53.

Câu 67:(VD) Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối, Giá trị của m là

                A. 18,25.        B. 21,90.        C. 18,40.        D. 25,55.

Câu 68:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?

                A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

                B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.

                C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

                D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.

Câu 69:(VD) Nhúng thanh Fe có khối lượng 112 gam vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc lấy thanh kim loại ra, làm khô và cân lại được 113,28 gam. Giả sử toàn bộ Cu sinh ra bám vào thanh Fe. Khối lượng Cu đã bám vào thanh Fe là

                A. 8,96 gam.        B. 10,24 gam.        C. 1,28 gam.        D. 11,52 gam.

Câu 70:(VD) Thủy phân este nào sau đây trong môi trường axit thu được axit cacboxylic và ancol có cùng số nguyên tử hiđro?

                A. CH3COOCH3.        B. CH2=CHCOOC2H5.C. HCOOCH3.        D. CH3COOC2H5.

Câu 71:(VDC) Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol, các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp):

(1) + 2NaOH → X1 + X2 + H2O

(2) X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3

(3) X4 + O→ X3 + H2O

(4) X2 + CuO → X3 + Cu + H2O

(5) X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3

Cho các phát biểu sau:

        (a) Trong phân tử của X, có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. 

        (b) X1 là muối của axit axetic.

        (c) Đun nóng X2 với H2SO4 đặc tới khoảng 1700C sẽ thu được khí etilen. 

        (d) X4 là thành phần chính của khí biogas, được sử dụng làm nguồn khí đốt phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt ở nông thôn.

        (e) Trong công nghiệp, X2 là nguyên liệu để sản xuất axit axetic bằng phương pháp hiện đại.

        (g) Dung dịch nước của X3 được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản.

Số phát biểu đúng 

        A. 3.        B. 4.         C. 5.         D. 6.

Câu 72:(VD) Nhu cầu dinh dưỡng cần thiết cho một hecta lúa như sau 120 kg nitơ; 53, 3 kg photpho và 41,5 kg kali. Loại phân mà người nông dân sử dụng là phân hỗn hợp đầu trâu NPK (20 – 20 – 15) trộn với supe photphat kép (độ dinh dưỡng 45%) và ure (độ dinh dưỡng 46,7%). Tổng khối lượng phân bón cần phải sử dụng cho 1 hecta đất trồng lúa gần nhất vớihttps://lh7-us.googleusercontent.com/Nr6WQ4TMlsVgB71HGIi7PqrwqvzVrjFvcXJTkH2TYCf_tdvOR-3vGmMnCOWIt8TysNGTRzBvB3AKmPwDuluK9k534wVBtpyQS4eDch7CmzeAEusmhiq407bSXlyPJtBY53SObQ74lNbfFnA=s800

                A. 571,7 kg.                        B. 577,1 kg.        

        C. 563,33 kg.                        D. 536,33 kg.

Câu 73:(VD) Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch X trong phòng thí nghiệm như sau:

https://lh7-us.googleusercontent.com/-e2PvBcTGHPwh7pAY27qxsF2zUHvsujULhru72aQ75YSDAv5TCGwbxYafOg6rqw8XxS_Y85HqDjXBwd7xmH41_ftO9Tjj75qKnLDBA4y6KlwMurWKYGVfV03PAuz8aFS8_XPFgmtm-z75FQ=s800

Trong điều kiện thích hợp dung dịch X có thể phản ứng với mấy chất trong số các chất sau: KMnO4, Na2CO3, Cu, Fe2O3, NaCl, Al(OH)3, NaHCO3?

                A. 5.        B. 6.        C. 4.        D. 7.

Câu 74:(VDC) Trong bình kín không có không khí chứa 18,40 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO3, Fe(NO3)2, FeS và Fe (trong đó oxi chiếm 15,65% về khối lượng). Nung bình ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm ba khí có tỉ khối hơi so với He bằng a. Hòa tan hết rắn Y trong 91,00 gam dung dịch H2SO4 84%, kết thúc phản ứng thu được dung dịch T và 0,40 mol khí SO2 (không có sản phẩm khử khác). Cho 740 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, thu được 23,54 gam kết tủa duy nhất. Giá trị gần nhất của a là

                A. 15.        B. 16.        C. 13.        D. 14.

Câu 75:(VDC) Thủy phân hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp gồm este X đơn chức và este Y hai chức đều mạch hở (đều chỉ chứa chức este duy nhất) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa một ancol Z duy nhất và hỗn hợp T. Hỗn hợp T gồm hai muối đều no và không tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn lượng Z ở trên cần vừa đủ 1,344 lít (đktc) khí O2 thu được CO2 và 1,08 gam nước. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng T ở trên thu được hỗn hợp sản phẩm gồm H2O; 1,232 lít (đktc) khí CO2 và 1,59 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng este X có trong hỗn hợp ban đầu là

                A. 44,545%.        B. 64,516%.        C. 35,484%.        D. 55,455%.

Câu 76:(TH) Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ, tripanmitin đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.

(b) Các chất: metyl axetat, vinyl fomat đều tác dụng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.

(c) Nhiệt độ sôi của metyl fomat nhỏ hơn axit axetic.

(d) Anilin là một bazơ yếu nhưng có tính bazơ mạnh hơn amoniac.

(e) 1 mol Gly-Gly-Glu phản ứng tối đa 4 mol NaOH.

(f) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.

Số phát biểu không đúng là

                A. 2.        B. 4.        C. 3.        D. 1.

Câu 77:(VD) Supephotphat kép được sản xuất từ H2SO4 đặc và nguyên liệu là quặng photphorit (chứa 40% Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất không chứa photpho). Từ 465 tấn quặng photphorit ở trên sản xuất được tối đa m tấn supephotphat kép có độ dinh dưỡng 50%. Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 90%. Giá trị gần nhất của m là

                A. 284.        B. 153.        C. 210.        D. 127.

Câu 78:(VDC) Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp KCl (x mol) và CuSO4 (y mol) với điện cực trơ, màng ngăn, dòng điện có cường độ ổn định, sau một thời gian thu được dung dịch Y. Tùy thuộc vào thời gian điện phân mà dung dịch Y có thể hòa tan tối đa các lượng bột nhôm oxit (Al2O3) khác nhau. Kết quả thu được như sau:

Thời gian điện phân (giờ)

t

2t

a

Khối lượng Al2O3 bị hòa tan (gam)

0,00

8,16

23,46

Tổng số mol khí thoát ra

b

0,44

0,785

Cho biết 2t < a < 3,6t và xem như các khí tạo ra không tan trong nước, hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Tỉ lệ của x : y gần nhất với giá trị nào sau đây?

                A. 1,58.        B. 2,47.        C. 3,64.        D. 0,63.

Câu 79:(VD) X là muối ngậm nước của kim loại M. Nung nóng m gam X đến khối lượng không đổi được 4,0 gam chất rắn Y và 10,8 gam hỗn hợp khí và hơi Z. Hấp thụ hoàn toàn Z vào 50 gam dung dịch NaOH 8,0% được dung dịch T chỉ chứa một chất tan có nồng độ 13,98%. Biết rằng quá trình nhiệt phân không làm thay đổi số oxi hoá của M. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X gần nhất với giá trị nào sau đây ?

        A. 51.        B. 32.        C. 63.        D. 65.

Câu 80:(VD) Chất béo là nguồn cung cấp năng lượng đáng kể cho cơ thể người. Trung bình 1 gam chất  béo cung cấp 38 kJ và năng lượng từ chất béo đóng góp 20% tổng năng lượng cần thiết trong ngày. Một ngày, một học sinh trung học phổ thông cần năng lượng 9120 kJ thì cần ăn bao nhiêu gam chất béo cho phù hợp?https://lh7-us.googleusercontent.com/2UeXAjU6_QE67Kiv74Hxj95dWzSWilQoFAkrsf7Slb5W1ZAXMztYm-vr-e5qzBRVb5xVkVP3KNMQF99mGDBjmRiLcQUFVP2ObpoM5nxcjYbsb7FPIe0pr_jI5b8_oZ9VGyPSHaXrNpOiCV0=s800

                A. 24 gam.        B. 48 gam.        C. 76 gam.        D. 38 gam.

-----------------HẾT------------------

[SHARE] 40 đề Hóa Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024

ĐÁP ÁN

41-C

42-C

43-B

44-D

45-A

46-B

47-C

48-D

49-A

50-C

51-A

52-B

53-B

54-C

55-B

56-B

57-A

58-C

59-C

60-D

61-A

62-A

63-D

64-C

65-B

66-B

67-B

68-B

69-B

70-A

71-B

72-A

73-A

74-C

75-C

76-C

77-B

78-C

79-D

80-B

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2024

MÔN: HÓA HỌC

1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:

10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12

- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (50% : 50%)

- Các mức độ: nhận biết: 40%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 30%; vận dụng cao: 10%.

- Số lượng câu hỏi: 40 câu.

2. Ma trận:

STT

Nội dung kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng số câu

 

Kiến thức lớp 11

Câu 46, Câu 53

 

Câu 77, Câu 79

 

4

 

Este – Lipit

Câu 60

 

Câu 44, Câu 63, Câu 70

 

4

 

Cacbohiđrat

Câu 48

Câu 64

Câu 62

 

3

 

Amin – Amino axit - Protein

Câu 47, Câu 59

 

Câu 67

 

3

 

Polime

Câu 41

Câu 68

   

2

 

Tổng hợp hóa hữu cơ

 

Câu 76

Câu 80

Câu 71, Câu 75

4

 

Đại cương về kim loại

Câu 50, Câu 56

Câu 52

Câu 66, Câu 69

 

5

 

Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ  

Câu 43, Câu 54, Câu 57

Câu 65

   

4

 

Nhôm và hợp chất nhôm

Câu 58

Câu 45, Câu 55

   

3

 

Sắt và crom và hợp chất

Câu 42, Câu 49

Câu 61

   

3

 

Hóa học với môi trường

Câu 51

     

1

 

Tổng hợp hóa học vô cơ

   

Câu 72, Câu 73

Câu 74, Câu 78

4

Số câu – Số điểm

16

4,0

8

2,0

12

3,0

4

1,0

40

10,0

% Các mức độ

40%

20%

30%

10%

100%

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 41: C

Trùng ngưng axit ađipic và hexametylen điamin tạo thành nilon-6,6

Câu 42: C

Trong hợp chất K2Cr2O7 nguyên tử Cr có số oxi hóa +6

Câu 43: B

Các kim loại có số oxi hoá +1 trong các hợp chất

Câu 44: D

Geranyl axetat là C12H20O2

 %C = 12.12/196 = 73,47%

Câu 45: A

4Al   +  3O2  →  2Al2O3

Câu 46: B

Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua hàm lượng %P2O5

Câu 47: C

Liên kết peptit là cầu nối giữa các đơn vị α-aminoaxit

Câu 48: D

Protein tạo thành từ đơn vị α-aminoaxit

Câu 49: A

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...