18. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Hóa Học - Đề 18 - File word có lời giải
4/15/2024 4:57:24 PM
haophamha ...

 

ĐỀ THI THAM KHẢO

PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024

ĐỀ 18

(Đề thi có … trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềhttps://docs.google.com/drawings/d/sxkLNKcusI0jloc1GIpwAIQ/image?parent=1LjvIgECIHcg2qw0ROYdzM2sus5B5mdeA&rev=1&drawingRevisionAccessToken=fsQnIRx_zEDDaQ&h=2&w=232&ac=1

Họ, tên thí sinh:.....................................................................

Số báo danh:..........................................................................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137, Ca = 40.

Câu 41: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

          A. Polietilen.         B. Tinh bột.        C. Tơ visco.         D. Tơ olon.

Câu 42: Các số oxi hóa thường gặp của Cr trong hợp chất là

        A. +1, +2, +6.         B. +3, +4, +6.         C. +2, +3, +6.         D. +2, +4, +6.

Câu 43: Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là

          A. Ca(OH)2.        B. CaO.        C. CaCO3.         D. CaCl2.

Câu 44: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất béo ở trạng thái lỏng?

        A. Triolein.        B. Tripanmitin.        C. Etyl axetat.        D. Tristearin.

Câu 45. Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với AlCl3?

        A. AgNO3.        B. NaOH.         C. NH3.         D. NaNO3.

Câu 46: Trong các phản ứng oxi hóa khử, chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?

        A. FeCl2.        B. Fe(NO3)2.        C. Fe2O3.        D. Fe.

Câu 47. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu hồng?

        A. Glyxin.        B. Metylamin.        C. Anilin.        D. Axit glutamic.

Câu 48: Dãy polime nào được điều chế bằng phương pháp trùng hợp monome tương ứng?

        A. Tơ olon; PE; cao su lưu hóa; tơ axetat.        B. Tơ nilon-6,6; PVC; PMM; tơ visco.

        C. Cao su buna, PMM; teflon; tơ lapsan.        D. PE; PVC; teflon; tơ olon.

Câu 49: Cho Fe2(SO4)3 vào dung dịch NaOH thu được kết tủa có màu nào sau đây?

        A. Đen.        B. Trắng.        C. Nâu đỏ.        D. Vàng.

Câu 50: Chất nào sau đây bị phân hủy khi đun sôi dung dịch của nó?

        A. CaCl2.        B. Na2CO3.        C. K2CO3.        D. Ca(HCO3)2.

Câu 51. Môi trường không khí, đất, nước xung quanh các nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?

        A. Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đai, nhiên liệu sạch.        

        B. Xả chất thải trực tiếp ra môi trường.         

        C. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.        

        D. Có hệ thống xử lí chất thải hợp lí trước khi xả thải ra môi trường.

Câu 52. Sự phá huỷ kim loại do kim loại phản ứng với hơi nước hoặc chất khí ở nhiệt độ cao, gọi là

        A. sự ăn mòn hoá học.                 B. sự khử kim loại.         

        C. sự ăn mòn điện hoá.                 D. sự lão hoá của kim loại.

Câu 53. Xăng sinh học là xăng được pha một lượng etanol theo tỉ lệ nhất định nhằm mục đích giảm tiêu hao nhiên liệu và các chất độc hại trong khí thải động cơ. Công thức của etanol là

         A. CH3OH.        B. C2H5OH.        C. CH3CHO.        D. HCHO.

Câu 54: Chất X là khí không màu, có mùi khai xốc và được sinh ra trong quá trình phân hủy các sinh vật chết. Ở điều kiện thường, chất X làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Khí X là

        A. CO.        B. HCl.        C. NH3.        D. SO2.

Câu 55: Cho từ từ từng giọt dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al(NO3)3. Hiện tượng quan sát được là

        A. có kết tủa trắng xuất hiện, kết tủa không tan khi NH3 dư.

        B. có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó kết tủa tan.

        C. sau một thời gian có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.

        D. có kết tủa màu nâu đỏ, sau đó tan.

Câu 56: Hiện nay, không khí nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm kim loại X, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người. Ở điều kiện thường, kim loại X là chất lỏng, dễ bay hơi. Kim loại X là

        A. Hg.        B. Au.         C. Ag.         D. Cu.

Câu 57: Dung dịch gồm các ion Ca2+, Mg2+, HCO3- được gọi là :

         A. nước có tính cứng vĩnh cửu         B. nước mềm         

        C. nước có tính cứng tạm thời         D. nước có tính cứng toàn phần

Câu 58. Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm có ứng dụng quan trọng nào sau đây?

        A. Hàn đường ray xe lửa.                 B. Làm dụng cụ nhà bếp.

        C. Làm dây dẫn điện thay cho đồng.         D. Làm vật liệu chế tạo máy bay.

Câu 59: Cá là một loại thực phẩm giàu dinh dưỡng và tốt cho cơ thể. Tuy nhiên nhiều người cảm thấy khó chịu vì cá thường có mùi tanh. Mùi tanh làm cá mất đi mùi vị và tính hấp dẫn của nó. Trong cá (đặc biệt là cá mè) có chứa một lượng hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin (CH3)3N) và một số chất khác. Phương pháp hóa học đơn giản để khử mùi tanh của cá trước khi nấu là

        A. Rửa cá bằng các chất chua tự nhiên như giấm ăn, nước chanh…

        B. Rửa cá với dung dịch nước vôi trong, sau đó rửa lại bằng nước sạch.

        C. Rửa cá thật kĩ bằng nước sạch.

        D. Rửa cá với các dung dịch axit mạnh như HCl, H2SO4…, sau đó rửa lại bằng nước sạch.        

Câu 60. Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) là

        A. Etanol.        B. Etyl axetat.                C. Triolein.                  D. Axit stearic.

Câu 61. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng?

     A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.         B. Cho Fe vào dung dịch HCl.

     C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.        D. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

Câu 62. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Toàn bộ khí sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong dư, thu được 9,6 gam kết tủa. Giá trị của m là

        A. 18,0.        B. 14,4.        C. 8,64.        D. 5,184.

Câu 63. Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muối khan?

        A. 23,7 gam.         B. 28,6 gam.        C. 19,8 gam.        D. 21,9 gam.

Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng?

     A. Glucozơ chuyển hóa thành fructozơ trong môi trường kiềm.

     B. Tinh bột có nhiều trong gỗ, tre, nứa.

     C. Xenlulozơ có khả năng phản ứng với HNO3/ H2SOđặc.

     D. Saccarozơ bị oxi hóa bởi AgNO3 trong NH3 đun nóng.

Câu 65. Cho Al vào các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgClvà NaOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng tạo muối là

        A. 4.                B. 3.                        C. 5.                D. 2.

Câu 66. Nhiệt phân 100 gam hỗn hợp CaCO3 và BaCO3, sau một thời gian thu được 89 gam chất rắn và thấy thoát ra V lít CO2 (ở đktc). Giá trị của V là

    A. 4,48.        B. 6,72.        C. 5,6.        D. 11,2.

Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc hai của hai amin đó là

        A. 4.               B. 3.               C. 6.               D. 5.

Câu 68. Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

    B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.

    C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

    D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Câu 69. Cho 12,3 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là

    A. 63,9 gam.        B. 77,7 gam.        C. 38,7 gam.        D. 49,5 gam.

Câu 70. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)

Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.

Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là

        A. C2H4, CH3COOH.                B. CH3COOH, C2H5OH.

        C. CH3COOH, CH3OH.                D. C2H5OH, CH3COOH.

Câu 71: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H10N4O6. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH  cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được phần hơi có chứa một chất hữu cơ Z duy nhất làm xanh giấy quỳ ẩm và phần chất rắn T.

Cho các phát biểu sau:

X có hai công thức cấu tạo thoả mãn đề bài.

Z là một amin no, đa chức.

X phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.

X là muối tạo bởi amino axit với axit vô cơ mạnh.

Trong T chứa một muối có thể sử dụng làm phân đạm.

Số phát biểu đúng là

A. 4.        B. 2.        C. 1.        D. 3.

Câu 72 : Trong quá trình luyện gang từ quặng manhetit xảy ra phản ứng:

Fe3O4 + COhttps://lh7-us.googleusercontent.com/dw7V5d6o3xqZ_trd9tOWQvfAFd6bweU7rH0ZdLEqKDOJD5qlzSpEgtpBNCcTXBc1Ipyhq4dakegKneoGv7WydwImHh64noM_zvLKkj0qAUZn-oA0pX0Tsa81DF-9VCSXKBCaDtmMx5n4eKY=s800  Fe + CO2

https://lh7-us.googleusercontent.com/wjnN7mm75wxEhmMkDXpYyIMyxfRfp2uX9IRrcr-rJV9XnNIe331pe6o2d0RFEu8MDV7adkwRytmrG1zigX5pcOjPklBiUnrX2NJu-yJUwi7PlSMUQukmOuGoP1fAEkWqA-FiTM2DnTvnMro=s800

Dùng quặng manhetit chứa 85% Fe3O4 để luyện thành 900 tấn gang có hàm lượng Fe là 95%. Quá trình sản xuất gang bị hao hụt 5%. Vậy đã sử dụng bao nhiêu tấn quặng manhetit?

      A. 1325,3                         B. 1311,9                  C. 1462,18                D. 848,126

Câu 73: Tiến hành thí nghiệm ăn mòn điện hóa như sau:

Bước 1: Cho dung dịch H2SO4 loãng vào cốc thủy tinh, sau đó nhúng tiếp vào 2 thanh kim loại Zn và Cu (không tiếp xúc trực tiếp với nhau)

Bước 2: Nối 2 thanh Zn và Cu bằng dây dẫn có gắn điện kế.

Cho các phát biểu dưới đây:

a) Ở bước 1, Zn bị ăn mòn điện hóa học.

b) Ở bước 2, H2 thát ra ở cả hai thanh Zn và Cu.

c) Ở bước 2, nếu thay thanh Cu bằng thanh Zn thì kim điện kế không bị lệch.

d) Sau khi nối 2 thanh kim loại bằng dây dẫn thì thanh Zn tan chậm hơn.

e) Ở bước 2, nếu thay thanh Zn bằng thanh Cu thì chỉ xẩy ra ăn mòn hóa học.

f) Nếu nhấc thanh Cu ra khỏi dung dịch H2SO4 ở bước 2 thì kim điện kế vẫn bị lệch.

Số phát biểu đúng là

        A. 2.        B. 5.        C. 3.        D. 4.

Câu 74. Cho 72,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 2,3 mol HCl và 0,08 mol HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,32 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,05 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) , đồng thời thu được 346,25 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 có trong hỗn hợp X là

        A. 18,22%.        B. 29,80%.        C. 30,0%.        D. 13,04%.

Câu 75. Hỗn hợp E gồm 2 este: X đơn chức và Y hai chức (X , Y chỉ chứa nhóm chức este, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn m gam E trong oxi dư thu được 3,7 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 74 gam hỗn hợp T gồm hai muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol (biết hai ancol đều có khả năng tách nước tạo anken). Đốt cháy hoàn toàn 74 gam hỗn hợp T thu được H2O, 0,55 mol CO2 và 0,55 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

        A. 75%.         B. 74%.         C. 25%.         D. 26%.

Câu 76. Cho các phát biểu sau:

(a) Xenlulozơ được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất tơ visco.

(b) Vỏ bánh mì khi ăn sẽ ngọt hơn ruột bánh mì.  

(c) Thành phần chủ yếu của khí biogas là metan.  

(d) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.

(e) Có thể phân biệt len (lông cừu) và “len” (tơ nitron) bằng cách đốt.  

Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

        A. 5.        B. 4.        C. 2.        D. 3.

Câu 77. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 14,93 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5).

Cho các phát biểu sau:

Các ion Na+ và NO3- không bị điện phân dung dịch.

Thể tích khí thu được ở catot trong thời gian điện phân là 0,224 lít.

H2O bị điện phân bên anot trước.

Dung dich sau điện phân có môi trường kiềm.

Giá trị của m là 4,2 gam.

Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

        A. 5.        B. 4.        C. 2.        D. 3.

Câu 78. Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)

        (1) X   Y + Z                (2) Y + H2  T

        (3) T + F   G + X + H2O                (4) T + 2F   H + X + H2O

Biết X có nhiều trong vỏ sò, F là hợp chất của natri. Trong các phát biểu sau:

        (1) Chất Y có tên là vôi sống, khi tan trong nước toả ra một lượng nhiệt rất lớn.

        (2) Chất T và H đều không phân hủy khi đun nóng.

        (3) Chất Z là nguyên nhân gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính.

        (4) Chất F được sử dụng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày.

        (5) Có thể dùng T hoặc H để làm mềm nước có tính cứng tạm thời

        (6) Ở điều kiện thường, G là chất rắn có màu trắng, hút ẩm mạnh.

Số phát biểu đúng là

        A. 5.        B. 3.        C. 6.        D. 4.

Câu 79:

https://lh7-us.googleusercontent.com/jNVfLlYYhtYs9DUrJh5tfcZLmvnnH5Iu5D6vQZuOF9lc_f6GOxHVE2IkhuIEsww6Z0a4FEZz7HxJs4PYVhMt81W0J-fIbaDcjfsLrQKxP-aySaRkcvIXf2roDGGv5OoxsNnS_laOGO7U364=s800https://lh7-us.googleusercontent.com/XsNPCHF0PjAfIB6AdWJ1gh_uRtI1BcKSuC_tHUI3WjyCd--v4sz-L_MxJ4PUNGcZjKlII2_YIHN9T--IfH26rDUhtezvu1FIyQVK6uwkiebsKHXsKZ2MHYc40EnEHRCgOptDjkdkuoYsEPE=s800

 

Trong công nghiệp, người ta sản xuất axit nitric (HNO3) từ amoniac theo sơ đồ chuyển hoá sau:

https://lh7-us.googleusercontent.com/3bqegL5WzhWqty-T3oSGpWlwni3rXu8T32Fe5h7_2oTu2GPZP_Fny-m9g_Ev9x962ONt4s7s7V-tOGuvUowiKbH0AiK21RbDA5UeZ9Ju2DSXPS9cSzpGpgg8O6mdf5_MAL9gAGmcwYVJtPI=s800

Ở nồng độ 68%, axit nitric được dùng để chế tạo thuốc nổ bao gồm nitroglyxerin, trinitrotoluen (TNT) và xyclotrimethylenetrinitramin (RDX). Để sản xuất 200 000 tấn axit nitric có nồng độ 68% cần dùng bao nhiêu tấn amoniac? Biết rằng hiệu suất của phản ứng sản xuất axit nitric theo sơ đồ trên là 94%.

           A. 39040,865.        B. 33660,545.        C. 53191,489.        D. 34090,865.

Câu 80: Pin nhiên liệu được nghiên cứu rộng rãi nhằm thay thế nguồn nhiên liệu hóa thạch ngày càng cạn kiệt. Trong pin nhiên liệu, dòng điện được tạo ra do phản ứng oxi hóa nhiên liệu (hiđro, cacbon monooxit, metanol, etanol, propan, …) bằng oxi không khí. Trong pin propan – oxi, phản ứng tổng cộng xảy ra khi pin hoạt động như sau:

C3H8 (k) + 5O2 (k) + 6OH- (dd) → 3CO32- (dd) + 7H2O (l)

Ở điều kiện chuẩn, khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan theo phản ứng trên thì sinh ra một lượng năng lượng là 2220 kJ. Một bóng đèn LED công suất 20W được thắp sáng bằng pin nhiên liệu propan – oxi. Biết hiệu suất quá trình oxi hóa propan là 85,0%; hiệu suất sử dụng năng lượng là 100% và trung bình cứ 1 giờ bóng đèn LED nói trên nếu được thắp sáng liên tục thì cần tiêu thụ hết một lượng năng lượng bằng 70,00 kJ. Thời gian bóng đèn được thắp sáng liên tục khi sử dụng 99 gam propan làm nhiên liệu ở điều kiện chuẩn là

A. 63,4 giờ.                    B. 60,7 giờ.                      C. 67,4 giờ.                         D. 69,4 giờ.

-------------------HẾT------------------

[SHARE] 40 đề Hóa Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024

 

MA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2024

 

Lớp

STT

Nội dung

Mức độ

Tổng

NB

TH

VD

 

11

1

Độ tan – nồng độ – dung dịch

   

1BT

 

2

Phi kim

1LT

     

3

Ancol – phenol – anđehit – axit

1LT

1LT

   

12

4

Este – chất béo

2LT

 

1BT

 

5

Cacbohiđrat

 

1BT + 1LT

   

6

Amin – amino axit – protein

3LT

2BT

1LT

 

7

Polime

1LT

2LT

   

8

Đại cương kim loại

2LT

 

1LT+1BT

 

9

Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm

2LT

3LT + 1BT

1LT

 

10

Sắt, crom và hợp chất

3LT

1LT + 1BT

1BT

 

11

Hóa học với môi trường

1LT

     

12

Tổng hợp vô cơ

 

1LT

1BT

 

13

Tổng hợp hữu cơ

   

1LT

 

14

Hóa học ứng dụng

   

1BT

 

Tổng

14c

16c

10c

40c

3,5đ

4,0đ

2,5đ

10đ

 

HƯỚNG DẪN GIẢI

41B

42C

43C

44A

45D

46C

47D

48D

49C

50D

51B

52A

53B

54C

55A

56A

57C

58A

59A

60C

61D

62B

63A

64D

65A

66C

67A

68A

69D

70D

71A

72C

73A

74B

75D

76B

77B

78A

79A

80B

 

Câu 41: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

          A. Polietilen.         B. Tinh bột.        C. Tơ visco.         D. Tơ olon.

Câu 42: Các số oxi hóa thường gặp của Cr trong hợp chất là

        A. +1, +2, +6.         B. +3, +4, +6.         C. +2, +3, +6.         D. +2, +4, +6.

Câu 43: Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là

          A. Ca(OH)2.        B. CaO.        C. CaCO3.         D. CaCl2.

Câu 44: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất béo ở trạng thái lỏng?

        A. Triolein.        B. Tripanmitin.        C. Etyl axetat.        D. Tristearin.

Câu 45. Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với AlCl3?

        A. AgNO3.        B. NaOH.         C. NH3.         D. NaNO3. 

Câu 46: Trong các phản ứng oxi hóa khử, chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?

        A. FeCl2.        B. Fe(NO3)2.        C. Fe2O3.        D. Fe.

Câu 47. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu hồng?

        A. Glyxin.        B. Metylamin.        C. Anilin.        D. Axit glutamic.

Câu 48: Dãy polime nào được điều chế bằng phương pháp trùng hợp monome tương ứng?

        A. Tơ olon; PE; cao su lưu hóa; tơ axetat.        B. Tơ nilon-6,6; PVC; PMM; tơ visco.

        C. Cao su buna, PMM; teflon; tơ lapsan.        D. PE; PVC; teflon; tơ olon.

Câu 49: Cho Fe2(SO4)3 vào dung dịch NaOH thu được kết tủa có màu nào sau đây?

        A. Đen.        B. Trắng.        C. Nâu đỏ.        D. Vàng.

Câu 50: Chất nào sau đây bị phân hủy khi đun sôi dung dịch của nó?

        A. CaCl2.        B. Na2CO3.        C. K2CO3.        D. Ca(HCO3)2.

Câu 51. Môi trường không khí, đất, nước xung quanh các nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?

        A. Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đai, nhiên liệu sạch.        

        B. Xả chất thải trực tiếp ra môi trường.         

        C. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.        

        D. Có hệ thống xử lí chất thải hợp lí trước khi xả thải ra môi trường.

Câu 52. Sự phá huỷ kim loại do kim loại phản ứng với hơi nước hoặc chất khí ở nhiệt độ cao, gọi là

        A. sự ăn mòn hoá học.                 B. sự khử kim loại.         

        C. sự ăn mòn điện hoá.                 D. sự lão hoá của kim loại.

Câu 53. Xăng sinh học là xăng được pha một lượng etanol theo tỉ lệ nhất định nhằm mục đích giảm tiêu hao nhiên liệu và các chất độc hại trong khí thải động cơ. Công thức của etanol là

         A. CH3OH.        B. C2H5OH.        C. CH3CHO.        D. HCHO.

Câu 54: Chất X là khí không màu, có mùi khai xốc và được sinh ra trong quá trình phân hủy các sinh vật chết. Ở điều kiện thường, chất X làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Khí X là

        A. CO.        B. HCl.        C. NH3.        D. SO2.

Câu 55: Cho từ từ từng giọt dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al(NO3)3. Hiện tượng quan sát được là

        A. có kết tủa trắng xuất hiện, kết tủa không tan khi NH3 dư.

        B. có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó kết tủa tan.

        C. sau một thời gian có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...