21. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Hóa Học - Đề 21 - File word có lời giải
4/20/2024 9:53:03 AM
haophamha ...

 

ĐỀ THI THAM KHẢO

PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024

ĐỀ 21

(Đề thi có … trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềhttps://docs.google.com/drawings/d/sRU78EzZ8oWC5jKe8BdRAYQ/image?parent=15lfNKxaT2cea7AXXIUUJ_0vp6U7meqnU&rev=1&drawingRevisionAccessToken=GdhV-yUcUGThTw&h=2&w=232&ac=1

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Số  báo  danh: ..........................................................................

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. 

Câu 41:(NB) Polime có thể cho ánh sáng truyền qua đến gần 90%, ứng dụng làm thủy tinh hữu cơ là polime nào sau đây

                A. Poli(vinylclorua).                B. Poli(metyl metacrylat).        

        C. Polietilen.                D. Poliacrilonitrin.

Câu 42:(NB) Crom (II) hiđroxit là chất rắn, màu vàng, không tan trong nước. Công thức crom (II) hiđroxit là

        A. Cr(OH)2.        B. Cr(OH)3.        C. H2Cr2O7.        D. HCrO4.

Câu 43:(NB) Khí tạo thành khi cho MgCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

                A. H2S.        B. SO2.        C. CO2.        D. H2.

Câu 44:(VD) Phân tử khối của metyl axetat lớn hơn giá trị nào sau đây?

        A. 88.        B. 60.                                   C. 74.        D. 102.

Câu 45:(TH) Kim loại Al tác dụng với Fe2O3 (đun nóng) sinh ra chất nào sau đây?

                A. AlCl3.        B. H2.        C. Al(OH)3.        D. Al2O3.

Câu 46:(NB) Khí X không màu, không mùi, không duy trì sự cháy, là thành phần chính của không khí. Khí X là

                A. O2.        B. N2.        C. NO.        D. CO2.

Câu 47:(NB) Số nguyên tử nitơ trong phân tử Gly- Ala- Ala -Lys là

        A. 5.        B. 7.        C. 3.        D. 4.

Câu 48:(NB) Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu

                A. nâu đỏ.        B. đỏ.        C. xanh tím.        D. hồng.

Câu 49:(NB) Cho bột sắt tan trong dung dịch HCl dư, thu được hợp chất trong đó sắt có số oxi hóa là

                A. +8/3.        B. -2.        C. +2.        D. +3.

Câu 50:(NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?

        A. Ca.        B. Cs.        C. Zn.        D. K.

Câu 51:(NB) Khí X có trong một số nước suối,trong khí núi lửa và bốc ra từ xác chết của người và động vật gây ô nhiễm môi trường không khí. Tên gọi của X là

        A. Cacbon đioxit.         B. Hiđro.         C. Hiđro sunfua.         D. Nitơ đioxit.

Câu 52:(TH) Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào sắt bị gỉ chậm nhất?

         A. Sắt tráng kẽm.            B. Sắt tráng thiếc.           C. Sắt tráng niken.           D. Sắt tráng đồng.

Câu 53:(NB) Khí etilen kích thích quá trình chín nhanh của hoa quả. Công thức của etilen là

                A. C2H2.        B. C2H4.        C. CH4.        D. CO2.

Câu 54:(NB) Muối KNO3 là nguyên liệu sản xuất phân bón, chế tạo thuốc nổ. Tên gọi của KNO3 là

                A. Kali sunfat.        B. Kali nitrit.        C. Kali hiđrocacbonat.        D. Kali nitrat.

Câu 55:(TH) Phát biểu nào sau không chính xác ?

        A. Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa.

        B. Nhôm và hợp kim của nhôm có màu trắng bạc,đẹp nên dùng trong trang trí nội thất.

        C. Nhôm nhẹ,dẫn điện tốt nên dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng.

        D. Bột nhôm oxit với sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm.

Câu 56:(NB) Kim loại nào sau đây có tính dẻo nhất?

                A. Al.        B. Cu.        C. Au.        D. Ag.

Câu 57:(NB) Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, khi nhào trộn với nước tạo thành một loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh. Công thức hoá học của thạch cao nung là

                A. CaSO4.H2O.        B. CaSO4.2H2O.        C. CaCO3.        D. CaSO4.

Câu 58:(NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Al (Z = 13)  là

        A. 1s22s22p63s1.                                               B. 1s22s22p63s2.

        C. 1s22s22p63s23p1.                  D. 1s22s22p53s1.

Câu 59:(NB) Chất nào sau đây có sáu nguyên tử cacbon?

        A. phenylamin.        B. propylamin.        C. Metylamin.        D. Trimetylamin.

Câu 60:(NB) Công thức phân tử tristearin là

        A. C57H110O6.        B. C51H98O6.        C. C57H110O4.        D. C57H112O6.

Câu 61:(TH) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được dung dịch X. Thêm tiếp dung dịch NaOH dư vào X thu được kết tủa Y. Công thức của Y là

                A. Fe(OH)3.        B. Fe2(SO4)3.        C. Fe(OH)2.        D. FeSO4.

Câu 62:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tinh bột, glucozơ và saccarozơ bằng O2 dư, sản phẩm cháy thu được chứa a mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 75,6 gam Ag. Giá trị của a là

                A. 2,0.        B. 2,4.        C. 1,8.        D. 2,1.

Câu 63:(VD) Oxi hóa hoàn toàn 48,36 gam tripanmitin  cần vừa đủ b mol O2. Giá trị của b là

        A. 13,05.                            B. 17,40.                             C. 8,70.                               D. 4,35.

Câu 64:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.         

B. Tinh bột là chất lỏng ở nhiệt độ thường.

C. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.         

D. Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2.

Câu 65:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?

                A. Điện phân dung dịch MgCl2 thu được kim loại Mg ở catot.

                B. Các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước ở điều kiện thường.

                C. Thành phần chính của đá vôi là CaO.

                D. Trong công nghiệp, K được điều chế bằng cách nhiệt phân KCl.

Câu 66:(VD) Cho m gam bột Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 3,24 gam kim loại Ag. Giá trị của m là

                A. 1,28.        B. 0,64.        C. 0,96.        D. 1,92.

Câu 67:(VD) Cho 9 gam một amin X (đơn chức, bậc 1) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 16,3 gam muối. Công thức cấu tạo của X là

                A. C2H5NH2.        B. C3H7NH2.        C. CH3NH2.        D. (CH3)2NH.

Câu 68:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trùng hợp vinyl clorua thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo PVC.

B. Trùng ngưng axit terephtalic và etylen glicol thu được polime dùng để làm tơ capron.

C. Đồng trùng hợp hexametylenđiamin và axit ađipic thu được polime dùng để sản xuất nilon-6.

D. Trùng hợp acrilonitrin thu được polime dùng làm tơ visco.

Câu 69:(VD) Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe2O3, Fe3O4 và Al2O3 nung nóng, rồi cho khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 22 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 205 gam. Giá trị của m là

                A. 208,52.        B. 212,04.        C. 215,04.        D. 217,04.

Câu 70:(VD) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat, metyl fomat và metyl axetat thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là

                A. 7,2.        B. 17,6.        C. 4,8.        D. 5,6.

Câu 71:(VDC) Cho E (C2H4O2) và F (C6H8O6) là các chất hữu cơ mạch hở (trong phân tử E, F chỉ chứa một loại nhóm chức). Thực hiện các chuyển hóa sau:

(1) E + NaOH → X + Y

(2) F + NaOH → X + Y + Z

(3) X + HCl → T + NaCl

Biết X, Y, Z và T là các chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất Z là hợp chất hữu cơ tạp chức.

(b) Chất F là este của glixerol với axit cacboxylic.

(c) Từ chất Y có thể điều chế trực tiếp được CH3COOH.

(d) Chất T được sử dụng để điều chế khí CO trong công nghiệp.

(e) Hai chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu không đúng là

                A. 2.        B. 1.        C. 3.        D. 4.

Câu 72:(VD) Vôi sống có nhiều ứng dụng như: sản xuất vật liệu xây dựng, vật liệu chịu nhiệt, khử chua  đất trồng, tẩy uế, sát trùng, xử lí nước thải,…Một lò nung với công nghiệp sử dụng than đá làm nhiên liệu có công suất 210 tấn CaO/ngày. Cho biết: Để phân hủy hoàn toàn 1 kg đá vôi (có 20% tạp chất trơ) cần cung cấp một lượng nhiệt tối thiểu là 1800 kJ. Đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá giải phóng ra một lượng nhiệt là 23000 kJ và có 75% lượng nhiệt này được hấp thụ ở quá trình phân hủy đá vôi. Tổng khối lượng (tấn) đá vôi và than đá mà lò nung vôi trên sử dụng mỗi ngày gần nhất vớihttps://lh7-us.googleusercontent.com/XeJqLYSEwLnE0RVW04r--946gUuEDDv7pFwKWmh85aRCNyBqFOsK4C1IBW6QG9QN-cKHGXE1herEfPq3rQVokFA8iug-R3tboCgeYy24L4Ipsce2-2dMS1dt1sENNmvpZk2Jil7nU5G3NSo=s800

                A. 496,26.        B. 517,66.        C. 423,91.        D. 505,43.

Câu 73:(VD) Một học sinh tiến hành thí nghiệm sau:

        + Bước 1: Cho 2 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M vào ống nghiệm 1, cho 2 ml dung dịch AgNO3 1M vào ống nghiệm 2.

        + Bước 2: Cho một lá sắt vào ống nghiệm 1 và một lá đồng vào ống nghiệm 2, đợi phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Học sinh đó đã ghi lại những hiện tượng quan sát được và đưa ra các phát biểu sau:

(1) Khối lượng lá sắt giảm xuống, khối lượng lá đồng tăng lên.

(2) Khối lượng cả hai lá kim loại đều tăng.

(3) Dung dịch sau phản ứng ở ống nghiệm 2, có màu xanh của ion Cu2+.

(4) Có kim loại bạc tạo ra bám vào lá đồng.

(5) Phản ứng xảy ra ở 2 thí nghiệm đều là phản ứng oxi hoá khử.

Số phát biểu đúng là

                A. 3.        B. 2.        C. 4.        D. 5.

Câu 74:(VDC) Cho hỗn hợp A gồm FeS2, CuS, Fe3O4 và CuO (biết mS: mO = 7: 13) tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được 34,84 gam hỗn hợp X gồm NO2 và NO (không còn sản phẩm khử khác); tỉ khối hơi của X đối với He bằng 871/82. Mặt khác, cho A tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thì có 1,14 mol H2SO4 tham gia phản ứng, thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Số mol HNO3 tham gia phản ứng là

                A. 2,28 mol.        B. 2,00 mol.        C. 3,04 mol.        D. 1,92 mol.

Câu 75:(VDC) Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ, X đơn chức, Y, Z hai chức và chỉ tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần dùng 0,58 mol O2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong E gần nhất giá trị nào sau đây?

        A. 25.        B. 24.        C. 26.        D. 27.

Câu 76:(TH) Cho các phát biểu sau:

(a) Trong cơ thể người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,01%.

(b) Anilin và alanin đều tác dụng được với dung dịch HCl.

(c) Thực hiện phản ứng trùng ngưng các amino axit đều thu được peptit.

(d) Hidro hoá hoàn toàn dầu thực vật thu được mỡ động vật.

(e) Hexametylenđiamin và axit terephtalic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6.

(f) Tơ visco và tơ axetat là tơ nhân tạo và được sản xuất từ amilozơ.

Số phát biểu đúng là

                A. 2.        B. 4.        C. 1.        D. 3.

Câu 77:(VD) Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2 dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

        A. 3,64.        B. 3,04.        C. 3,33.        D. 3,82.

Câu 78:(VDC) Điện phân dung dịch X gồm các chất Cu(NO3)2, CuSO4 và x gam NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn, cường độ dòng điện không đổi 5A. Lượng khí và kim loại thu được trong quá trình điện phân theo thời gian như sau:.

Thời gian điện phân (giây)

t

t + 7720

t + 15440

Lượng khí thoát ra (mol)

a

a + 0,3

4a

Lượng kim loại bám vào catot (gam)

b

b + 6,4

19,2

Biết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của x là

                A. 35,1.        B. 58,5.        C. 23,4.        D. 46,8.

Câu 79:(VD) Chất X là thành phần chính của một loại quặng tồn tại trong tự nhiên và có nhiều ứng dụng quan trọng (MX < 300). Hòa tan hoàn toàn 9,04 gam X trong nước sau đó thêm tiếp dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít khí và dung dịch sau phản ứng chỉ chứa 2 chất tan. Nếu nhiệt phân 9,04 gam X ở nhiệt độ cao thu được chất rắn Y có khối lượng giảm 29,646%, tiếp tục nung ở nhiệt độ cao hơn nữa khối lượng chất rắn Y vẫn không thay đổi. Lấy chất rắn Y hòa tan vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít khí. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là

                A. 56,637.        B. 49,557.        C. 31,858.        D. 42,478.

Câu 80:(VD) Poli(hexametylen ađipamit) là một polime được điều chế từ axit ađipic và  hexametylenđiamin. Poli(hexametylen ađipamit) có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, được sử dụng để dệt vải may mặc, làm dây cáp, dây dù v.v...Cho các phát biểu sau:https://lh7-us.googleusercontent.com/Go3nOTil6wlTy5NrpxOaLGgCBUfXvlvfZ1houmSDiAKVKE-pCuC0WU7eKCF0wp1UvDptnm3-RXEBKr3iOhpDNLL6ypklN6Kmeao4CRmQf4_e6SInOuKPMTg-uDZ6-yW_2BmBfuJCvQb4T90=s800

(a) Poli(hexametylen ađipamit) thuộc loại poliamit.

(b) Tơ được chế tạo từ poli(hexametylen ađipamit) là tơ nilon-6.

(c) Axit ađipic và lysin có cùng khối lượng phân tử.

        (d) Phản ứng tổng hợp poli(hexametylen ađipamit) từ axit ađipic và hexametylenđiamin thuộc loại phản ứng trùng ngưng.

        (e) Hợp chất hexametylenđiamin có tên gọi theo danh pháp IUPAC là hexan-1,5-điamin.

Số phát biểu đúng là

                A. 3.                B. 4.        C. 5.        D. 2.

-----------------HẾT------------------

ĐÁP ÁN

41-B

42-A

43-C

44-B

45-D

46-B

47-A

48-C

49-C

50-C

51-C

52-A

53-B

54-D

55-D

56-C

57-A

58-C

59-A

60-A

61-A

62-D

63-D

64-D

65-B

66-C

67-A

68-A

69-A

70-A

71-A

72-B

73-C

74-D

75-C

76-C

77-A

78-D

79-A

80-A

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2024

MÔN: HÓA HỌC

1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:

10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12

- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (50% : 50%)

- Các mức độ: nhận biết: 40%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 30%; vận dụng cao: 10%.

- Số lượng câu hỏi: 40 câu.

2. Ma trận:

STT

Nội dung kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng số câu

 

Kiến thức lớp 11

Câu 46, Câu 53

 

Câu 77, Câu 79

 

4

 

Este – Lipit

Câu 60

 

Câu 44, Câu 63, Câu 70

 

4

 

Cacbohiđrat

Câu 48

Câu 64

Câu 62

 

3

 

Amin – Amino axit - Protein

Câu 47, Câu 59

 

Câu 67

 

3

 

Polime

Câu 41

Câu 68

   

2

 

Tổng hợp hóa hữu cơ

 

Câu 76

Câu 80

Câu 71, Câu 75

4

 

Đại cương về kim loại

Câu 50, Câu 56

Câu 52

Câu 66, Câu 69

 

5

 

Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ  

Câu 43, Câu 54, Câu 57

Câu 65

   

4

 

Nhôm và hợp chất nhôm

Câu 58

Câu 45, Câu 55

   

3

 

Sắt và crom và hợp chất

Câu 42, Câu 49

Câu 61

   

3

 

Hóa học với môi trường

Câu 51

     

1

 

Tổng hợp hóa học vô cơ

   

Câu 72, Câu 73

Câu 74, Câu 78

4

Số câu – Số điểm

16

4,0

8

2,0

12

3,0

4

1,0

40

10,0

% Các mức độ

40%

20%

30%

10%

100%

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 41: B

Poli(metyl metacrylat) là thủy tinh hữu cơ plexiglas

Câu 42: A

Cr(OH)2 là kết tủa màu vàng

Câu 43: C

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...