22. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Hóa Học - Đề 22 - File word có lời giải
4/28/2024 8:35:19 PM
haophamha ...

 

ĐỀ THI THAM KHẢO

PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024

ĐỀ 22

(Đề thi có … trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềhttps://docs.google.com/drawings/d/s21nrtwUg7BYcZDE0DWvvxQ/image?parent=1iSiThqlzT9DJAPDWFK3_2o1n42nkXGsN&rev=1&drawingRevisionAccessToken=-3sgPSq_sQwHcA&h=2&w=232&ac=1

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Số  báo  danh: ..........................................................................

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. 

Câu 41:(NB) Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là

        A. poli(vinyl clorua).        B. polipropilen.        C. polietilen.        D. polistiren.

Câu 42:(NB) Oxit Cr2O3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

        A. HCl đặc.        B. HNO3 loãng.        C. NaOH loãng.        D. KOH đặc.

Câu 43:(NB) Nước muối sinh lí (có tác dụng diệt khuẩn, sát trùng trong y học) là dung dịch có nồng độ 0,9% của muối nào sau đây?

                A. Na2CO3.                B. NaNO3.        C. Na2SO4.        D. NaCl.

Câu 44:(VD) Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2Htrong dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

                A. 9,6.                B. 19,2.        C. 8,2.        D. 16,4.

Câu 45:(TH) Dụng cụ không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong là

                A. cốc nhựa.        B. cốc thủy tinh.        C. cốc nhôm.        D. cốc sắt.

Câu 46:(NB) Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

                A. Ba(OH)2.                B. AlCl3.        C. H2S.        D. HNO3.

Câu 47:(NB) Mùi tanh của cá là do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác gây nên. Công thức của trimetylamin là

                A. CH3NH3                B. (CH3)3N.        C. C2H5NH2.        D. (CH3)2NH.

Câu 48:(NB) Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là

                A. Glucozơ.                B. Saccarozơ.        C. Fructozơ.        D. Tinh bột.

Câu 49:(NB) Trong điều kiện không có oxi, FeO phản ứng với lượng dư chất nào sau đây sinh ra muối FeCl2?

        A. Cl2.        B. NaCl.        C. H2SO4 đặc, nóng.        D. HCl loãng.

Câu 50:(NB) Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là

        A. Al và Fe.        B. Fe và Au.        C. Al và Ag.        D. Fe và Ag.

Câu 51:(NB) Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh, bảo quản rau củ hay hải sản. Chất X là

                A. O2.                B. H2O.        C. N2.        D. CO2.

Câu 52:(TH) Kết luận nào sau đây không đúng?

        A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học.

        B. Áp tấm kẽm vào mạn tàu thuỷ làm bằng thép (phần ngâm dưới nước) thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ.

        C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.

        D. Đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hoá thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.

Câu 53:(NB) Công thức phân tử của glixerol là

        A. C3H8O.        B. C2H6O2.        C. C2H6O.        D. C3H8O3.

Câu 54:(NB) Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?

        A. KCl.        B. HCl.        C. KNO3.        D. NaCl.

Câu 55:(TH) Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết, dung dịch trong suốt trở lại. Chất X là

                A. KOH.                B. KHCO3.        C. HCl.        D. NH3.

Câu 56:(NB) X là kim loại nhẹ nhất trong tất cả kim loại và được dùng nhiều trong kĩ thuật hàng không. Kim loại X là

                A. Fe.                B. Li.        C. Os.        D. Cs.

Câu 57:(NB) Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

                A. Ca(OH)2.                B. H2SO4.        C. Fe(OH)2.        D. NaCl.

Câu 58:(NB) Nhôm có khả năng khử được oxit nào dưới đây thành kim loại?

        A. Na2O.        B. CaO.        C. MgO.        D. CuO.

Câu 59:(NB) Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?

                A. Lysin.        B. Etylamin.        C. Axit glutamic.        D. Đimetylamin.

Câu 60:(NB) Số nguyên tử cacbon trong phân tử tristearin là

        A. 17.        B. 57.        C. 35.        D. 51.

Câu 61:(TH) Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.

C. Trong các phản ứng hóa học, Fe(NO3)3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.

D. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl đặc, nguội tạo ra muối sắt (II).

Câu 62:(VD) Thủy phân hoản toàn m gam tinh bột thành glucozơ, Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng trắng bạc (hiệu suất 80%), thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của m là

A. 19,440.        B. 30,375.        C. 28,215.        D. 32,450.

Câu 63:(VD) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm HCOOCH3 và CH3COOC6H5 trong dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm hữu cơ gồm

        A. 2 muối và 2 ancol.        B. 2 muối và 1 ancol.        C. 3 muối và 1 ancol.        D. 1 muối và 2 ancol.

Câu 64:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong máu người có một lượng nhỏ fructozơ với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1 %.

B. Tinh bột hòa tan trong nước Svaydơ (dung dịch thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong amoniac).

C. Trong gỗ, xenlulozơ chiếm 40- 50% khối lượng; trong bông nõn có gần 98% xenlulozơ.

D. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.

Câu 65:(TH) Cho dãy các chất: HCl, CuSO4, FeCl2, KNO3,. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

        A. 3.        B. 1.        C. 4.        D. 2.

Câu 66:(VD) Cho hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 6,4 gam Cu vào dung dịch Y chứa H2SOloãng, HCl (dư) sinh ra a mol khí Z. Giá trị của a là

        A. 1,00.        B. 0,10.        C. 0,20.        D. 0,05.

Câu 67:(VD) Cho 7,788 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,606 gam muối. Số nguyên tử C trong phân tử X là

        A. 4.        B. 9.        C. 5.        D. 3.

Câu 68:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.

B. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.

C. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thiên nhiên.

D. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.

Câu 69:(VD) Cho 24,3 gam muối hidrocacbonat của kim loại M vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít khí (đktc). Kim loại M là

    A. Ca.        B. Mg.        C. Na.        D. Ba.

Câu 70:(VD) Khi xà phòng hóa este X bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa và C15H31COONa theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Este X có thể có công thức cấu tạo nào sau đây?

        A. (C17H35COO)3C3H5.                        B. (C17H35COO)(C15H31COO)2C3H5.

        C. (C17H35COO)2(C15H31COO)C3H5.        D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 71:(VDC) Cho sơ đồ chuyển hóa:

C8H15O4N + NaOH https://lh7-us.googleusercontent.com/NpMrfRO9KsrV7Thi3it3AyPcHSgQ1y18RRtWwc2j1LAwsUAw9QqVDfInfI_fidQAQqZO0_G5XKqDVhFh5D6DuyGsfZmuA6a9S7fdfWXBkewP3bIXvzrP8jl01cyV8a6CHQ1QtrASnkUnDGE=s800 X + CH4O + C2H6O.

X + HCl https://lh7-us.googleusercontent.com/NpMrfRO9KsrV7Thi3it3AyPcHSgQ1y18RRtWwc2j1LAwsUAw9QqVDfInfI_fidQAQqZO0_G5XKqDVhFh5D6DuyGsfZmuA6a9S7fdfWXBkewP3bIXvzrP8jl01cyV8a6CHQ1QtrASnkUnDGE=s800 Y + 2NaCl.

Nhận định nào sau đây đúng?

A. X là muối của axit cacboxylic hai chức.

B. Y có công thức phân tử là C5H9O4N.

C. Dung dịch Y làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

D. X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng 1: 2.

Câu 72:(VD) Hàn nhiệt là phương pháp hàn dựa trên cơ sở của phản ứng tỏa nhiệt giữa một oxit kim loại với một kim loại khác có ái lực hóa học với oxi mạnh hơn. Thông dụng nhất là phản ứng giữa nhôm và oxit sắt từ (Fe3O4).

        Phản ứng xảy ra khi nung nóng một lượng nhỏ hỗn hợp đến nhiệt độ khoảng 12000C - 13000C, sau đó phản ứng tiếp tục được duy trì nhờ nhiệt độ của phản ứng và lan nhanh ra toàn khối hỗn hợp làm nhiệt độ tăng lên đến 30000C, nung nóng chảy sắt tạo thành thép lỏng và làm nóng chảy các tạp chất tạo thành xỉ lỏng.

https://lh7-us.googleusercontent.com/hqEQEi8hJkne9ftwLzDmY1lCqvrvb8tdjXLf7xPI66zcwU5x7hFuK6cANlmU21j3LEDuoLT-wf0OCT9gZIL_PmFeQc9AgFTNXfmRJUOZ4QB2Nu1quTydtxXaz0H5EniAsos5KH-k4a7V_yo=s800

1. Chi tiết hàn - 2. Khuôn - 3. Hệ thống rót - 4. Nồi chứa - 5. Xỉ - 6. Thép lỏng

        Tiến hành mở lỗ rót ở đáy nồi phản ứng để rót thép lỏng vào khuôn. Thép lỏng có nhiệt độ cao nung chảy mép hàn, sau đó đông đặc tạo thành mối hàn. Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7,87 g/cm³ và lượng sắt trong mối hàn bằng 90% lượng sắt được điều chế ra và các chất được lấy đúng theo hệ số tỉ lượng. Khối lượng gần nhất của hỗn hợp tecmit cần lấy để có thể hàn được vết nứt gãy của đường ray có thể tích là 10 cm³ là

        A. 158 gam.        B. 138 gam.        C. 128 gam.        D. 148 gam.

Câu 73:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

        - Bước 1: Rót vào 2 ống nghiệm, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2SO4 loãng và cho vào mỗi ống một mẫu kẽm.

        - Bước 2: Nhỏ thêm 2 – 3 giọt dung dịch muối CuSO4 vào ống nghiệm thứ nhất.

Cho các nhận định sau:

        (a) Ở bước 1, xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học, lượng khí thoát ra từ mỗi ống nghiệm đều như nhau.

        (b) Ở bước 2: Xảy ra sự ăn mòn điện hóa do Zn khử Cu2+ và tạo thành cặp điện cực Zn-Cu.

        (c) Khi cho thêm vào giọt muối CuSOvào ống nghiệm thứ nhất, thấy bọt khí thoát ra nhanh hơn so với ống nghiệm thứ hai.

        (d) Ở bước 2, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4.

        (e) Nếu thay mẫu kẽm bằng mẫu sắt thì tốc độ giải phóng khí sẽ chậm hơn.

Số nhận định đúng là

        A. 5.        B. 2.                C. 3.                D. 4.

Câu 74:(VDC) Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Cu(NO3)2, Fe, FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và 0,045 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam các muối (không có ion Fe3+) và thấy thoát ra 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2, NO2, N2O, NO, H2, CO2 có tỉ khối so với H2 bằng 304/17 (trong T có chứa 0,02 mol H2). Cho dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì dùng hết 865 ml. Mặt khác, cho 94,64 gam BaCl2 vừa đủ vào Y sau đó cho tiếp AgNO3 dư vào thì thu được 256,04 gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m là

        A. 27,2.        B. 28,4.        C. 24,36.        D. 32,8.

Câu 75:(VDC) Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A, B (MA < MB) trong 700 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp. Đun nóng Y trong H2SO4 đặc ở 140oC, thu được hỗn hợp Z. Trong Z tổng khối lượng của các ete là 8,04 gam (Hiệu suất ete hóa của các ancol đều là 60%). Cô cạn dung dịch X được 54,4 gam chất rắn C. Nung chất rắn này với lượng dư hỗn hợp NaOH, CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí T (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp ban đầu là

            A. 66,89%.        B. 48,96%.        C. 49,68%.        D. 68,94%.

Câu 76:(TH) Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.

(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.

(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

Số phát biểu đúng là

        A. 3.        B. 2.                C. 4.                D. 5.

Câu 77:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư, thu được chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong 100 ml dung dịch Y (gồm NaOH 2,6 M và KOH 1,3 M). Sau phản ứng, khối lượng chất tan trong dung dịch là 25,36 gam. Nếu cho lượng X trên vào 225 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? (Bỏ qua sự thủy phân của muối).

        A. 26,21.        B. 23,41.        C. 17,48.        D. 12,48.

Câu 78:(VDC) Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 aM và KCl bM

        - Nếu điện phân dung dịch X với điện cực trơ, dòng điện một chiều sau t giây thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và dung dịch X. Cho Fe vào dung dịch X thấy khối lượng thanh Fe giảm 0,6 gam

        - Nếu điện phân dung dịch X trong điều kiện như trên sau 2t giây thu được dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung dịch Y thì khối lượng thanh Fe giảm 2,1 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tỷ số b : a = 0,75.

B. Tại thời điểm 2t giây cả 2 muối đều bị điện phân hết.

C. Tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít.

        D. Tại thời điểm 1,5t gây muối Cu(NO3)2 bị điện phân chưa hết.

Câu 79:(VD) Cho 16 gam bột CuO tan vừa hết trong dung dịch H2SO4 20%, sau đó làm nguội dung dịch đến 10oC, thấy khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O bị tách ra khỏi dung dịch là m gam. Biết độ tan của CuSO4 ở 10oC là 17,4 gam. Giá trị gần nhất của m làhttps://lh7-us.googleusercontent.com/sS60qtT7F388EAtyE2bnk-gNSXR3HaQl-_52IPJbN_9qMOCIwv0Bjp0tfg5247y8GB03N3FyqWj1sa8Vu6w-j75UTJyiqjimt2wAzPJEQBuvy28ms5ULvLmde35bCpjgNIRjHPtVKZkTzXo=s800

        A. 37,5.                         B. 25.                        C. 30.         D. 30,7.

Câu 80:(VD) Metyl salixylat (chất X) là sản phẩm tự nhiên của rất nhiều loại cây, thường được phối hợp với các loại tinh dầu khác dùng làm thuốc  bôi ngoài, thuốc xoa bóp, cao dán giảm đau, chống viêmX có công thức cấu tạo như sau:

Cho các phát biểu sau về X:

(1) X là hợp chất hữu cơ đa tạp chức chứa chức este và ancol.

(2) Công thức phân tử của X là C8H8O3.

(3) Phân tử X chứa 31,58% oxi về khối lượng.

(4) X có khả năng phản ứng với dung dịch Br2 ở điều kiện thường.

(5) a mol X tác dụng tối đa với 2a mol NaOH.

(6) a mol X tác dụng tối đa với a mol Na sinh ra 0,5a mol H2.

Số phát biểu đúng là

        A. 2.         B. 5.         C. 4.         D. 3.

-----------------HẾT------------------

[SHARE] 40 đề Hóa Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024

 

ĐÁP ÁN

41-A

42-C

43-D

44-D

45-C

46-C

47-B

48-A

49-D

50-A

51-D

52-D

53-D

54-B

55-A

56-B

57-A

58-D

59-C

60-B

61-C

62-B

63-C

64-C

65-A

66-B

67-D

68-D

69-A

70-B

71-A

72-A

73-D

74-A

75-D

76-A

77-C

78-C

79-D

80-B

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2024

MÔN: HÓA HỌC

1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:

10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12

- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (50% : 50%)

- Các mức độ: nhận biết: 40%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 30%; vận dụng cao: 10%.

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...