B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn D
Câu 21: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn B
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn D
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện . So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha . B. sớm pha . C. trễ pha . D. trễ pha .
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn D
Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m, có dòng điện 10 A chạy qua, đặt trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,1 T thì chịu tác dụng của lực từ có độ lớn 0,5 N. Góc lệch giữa vecto cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là:
B. 0,50 B. 300 C. 450 D. 600
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn B
Câu 25: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 3 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm Chu kì dao động riêng của mạch là
A. . B. 2𝜋 . C. D. .
Hướng dẫn giải
.
⟹ Chọn C
Câu 26: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 400 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Khoảng vân giao thoa là
A. 6 mm. B. 0,6 mm. C. 0,5 mm. D. 5 mm.
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn B
Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron và hạt nhân lần lượt là và . Biết
1uc 2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn A
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 1 Hz tại nơi có gia tốc trọng trường Chiều dài của con lắc đó là
A. 64cm B. 100cm C. 36cm D. 25cm
Hướng dẫn giải
Tần số dao động của con lắc đơn:
⟹ Chọn D
Câu 29: Một dây đàn hồi AB dài 80 cm, hai đầu A và B cố định, trên dây đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết tốc độ tuyền sóng trên dây là 8 m/s. Tần số của sóng trên là
A. 10 Hz B. 15 Hz C. 20 Hz D. 25 Hz
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn B
Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là . Quỹ đạo dừng có bán kính là quỹ đạo dừng
A. N. B. L. C. O. D. M.
Hướng dẫn giải
⟹ Chọn B
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng . Ở mặt chất lỏng, điểm M là cực tiểu giao thoa cách A và B những khoảng 5,0 cm và 14,0 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng từ đến . Tốc độ truyền sóng là
A. 60 cm/s. B. 68 cm/s. C. 72 cm/s. D. 76 cm/s.
Hướng dẫn giải
Ta có điểm là cực tiểu giao thoa nên
⇒
Mà
Vậy
⟹ Chọn C
Câu 32: Một đoạn mạch chứa L, R và như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu một điện áp có biểu thức , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên.
Xác định hệ số công suất của đoạn mạch .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB .
Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:
( Với α+β =π/2 ).
Ta có:
Ta có:
Ta có:
⟹ Chọn D.
Câu 33: Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ, đồ thị của cường độ dòng điện theo thời gian như hình vẽ bên. Điện lượng qua tiết diện thẳng của dây từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải
Tại thì đến thì
(rad/s)
.
⟹ Chọn D
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch như hình bên thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch mạch và lần lượt là (V) và (V). Hệ số công suất của mạch điện là
A. 0,38. B. 0,92. C. 0,87. D. 0,5.
Hướng dẫn giải
.
⟹ Chọn B
Câu 35: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm và chu kì 1,2s. Trrong khoảng thời gian từ đến vật đi được quãng đường 2,59cm. Trong khoảng thời gian đó, độ lớn gia tốc của vật có giá trị nhỏ nhất bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
.
⟹ Chọn A
Câu 36: Cho một mẫu chất có chứa gam chất phóng xạ . Để xác định chu kì bán rã của chất phóng xạ này người ta dùng một máy đếm xung sử dụng đầu dò có đường kính . Đặt đầu dò cách mẫu để hứng tia phóng xạ. Sau 1 phút máy đếm được xung. Biết mẫu chất phát tia phóng xạ đều theo mọi hướng và cứ 5 hạt trong chùm tia phóng xạ đập vào đầu dò thì máy đếm được 4 xung. Chu kì bán rã của là
A. 26,8 phút. B. 3,8 ngày. C. 1,3 phút. D. 8,9 ngày.
Hướng dẫn giải
Số hạt trên đường tròn bán kính là
Số hạt trên mặt cầu bán kính là
Số hạt ban đầu là
ngày.
⟹ Chọn D
Câu 37: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng khe Yâng. Nguồn phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại M có 4 vân sáng của 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau . Biết một trong 4 bức xạ này có bước sóng 650 nm. Bước sóng ngắn nhất của một trong 4 bức xạ nói trên gần bằng
A. 465 nm. B. 435 nm. C. 390 nm. D. 405 nm.
Hướng dẫn giải
Khi k1 =3: ta có:
Ta thấy k2 nhận 3 giá trị: 3;4;5 vậy chỉ có 3 bức xạ cho vân sáng tại M.
Khi k1 =4: ta có:
Ta thấy k2 nhận 3 giá trị: 4;5;6 vậy chỉ có 3 bức xạ cho vân sáng tại M.
Khi k1 =5: ta có:
Ta thấy k2 nhận 4 giá trị thỏa mãn bước sóng: 5;6,7;8 vậy chỉ có 4 bức xạ cho vân sáng tại M.
Bước sóng ngắn nhất của một trong 4 bức xạ : 406,25 nm.
⟹ Chọn D.
Cách 2:
Dùng cả 2 hàm f(X) và g(X) trong MTCT
Ta có:
Muốn có 3 bức xạ đơn sắc khác cho vân sáng tại vị trí bậc 4 của λ=650 nm thì X= 4: k= 4; 5;6
Muốn có 4 bức xạ đơn sắc khác cho vân sáng tại vị trí bậc 5 của λ=650 nm thì X=5: k=5; 6; 7; 8
Muốn có 5 bức xạ đơn sắc khác cho vân sáng tại vị trí bậc 6 của λ=650 nm thì X=6: k= 6; 7;8; 9;10
Muốn có 6 bức xạ đơn sắc khác cho vân sáng tại vị trí bậc 7 của λ=650 nm thì X=7: k=6; 7; 8;9;10;11
Muốn có 7 bức xạ đơn sắc khác cho vân sáng tại vị trí bậc 8 của λ=650 nm thì X=8: k= 7; 8; 9; 10;11;12;13
Vậy tại X = 5 thì bước sóng ngắn nhất ta chọn k= 8:
⟹ Chọn D.
Câu 38: Cho hai vật m1 và m2 có khối lượng lần lượt là 100 g và 150 g gắn vào hai đầu một lò xo có độ cứng 100 N/m. Hệ được đặt trên một mặt sàn nằm ngang như hình vẽ. Đưa m1 đến vị trí lò xo nén 3 cm rồi truyền cho nó một vận tốc cm/s hướng thẳng đứng từ trên xuống. Bỏ qua mọi ma sát. Biết trong quá trình dao động, trục của lò xo luôn có phương thẳng đứng. Lấy g =10 m/s2, π2 = 10. Tốc độ trung bình của m1 kể từ thời điểm truyền vận tốc cho m1 đến thời điểm m2 bắt đầu rời khỏi mặt sàn là
A. 72 cm/s. B. 80,6 cm/s.
C. 81,1 cm/s. D. 60 cm/s.
Hướng dẫn giải
và (rad/s)
rời sàn khi
và
.
⟹ Chọn C
Câu 39: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. M và N là hai điểm trên đoạn AB sao cho . Biết rằng trên MN có cùng số điểm cực đại với AB và ít hơn AB hai cực tiểu. Số vân cực đại nhiều nhất trên AB là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Gọi cực đại gần B nhất có bậc là k thì cực tiểu gần B nhất có bậc là
Ta có (1)
Trên AB có số cực tiểu nhiều hơn số cực đại nên (2)
Từ (1) và (2)
Vậy trên AB có nhiều nhất cực đại.
⟹ Chọn B
Câu 40.Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 40, r = 10 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (uAN) và giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ.
Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,50. B. 0,707. C. 0,866. D. 0,945.
Hướng dẫn giải
Cách giải 1: Dùng phương pháp đại số
Từ đồ thị ta có:
(1)
Và (2)
Mặt khác:
Suy ra:
⟹ Chọn D
Cách giải 2: Dùng giản đồ véctơ đa giác trượt
Từ đồ thị ta có: .
Ta có:
Do đồng dạng với , nên:
Mặt khác:
Từ tam giác vuông AEN ta có:
Mà:
⟹ Chọn D
Cách giải 3: Dùng giản đồ véctơ buộc
Từ đồ thị ta có: .
Ta có:
(1)
Và
Hệ số công suất của đoạn mạch:
⟹ Chọn D