ĐỀ THI THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 24 (Đề thi có … trang) |
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 41: Dung dịch nào sau đây không phải là chất điện li?
A. KNO3. B. NaOH. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 42: Tên gọi của hợp chất CH3COOH là
A. Axit fomic. B. Ancol etylic. C. Ancol metylic. D. Axit axetic.
Câu 43: Dung dịch K2Cr2O7 có màu?
A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
Câu 44: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành ancol etylic?
Câu 45: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua tương ứng?
Câu 46: Dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Al(OH)3. B. NaAlO2. C. Al2(SO4)3. D. AlCl3.
Câu 47: Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3. B. Al2O3. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 48: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. Trên 2%. B. Dưới 2%. C. Từ 2% đến 5%. D. Trên 5%.
Câu 49: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe3+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Al3+.
Câu 50: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen (X) có khả năng lọc không khí. Chất (X) là
C. Thạch cao. D. Than hoạt tính.
Câu 51: Tơ nitron (tơ olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=C(CH3)−COOCH3. B. CH2=CH−CH=CH2.
C. CH3COO−CH=CH2. D. CH2=CH−CN.
Câu 52: Poli (vinylclorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng?
A. Axit- bazơ. B. Trùng hợp. C. Trao đổi. D. Trùng ngưng.
A. Axit α-amino axetic. B. Axit β-amino propionic.
C. Axit α-amino butyric. D. Axit α-amino propionic.
Câu 54: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 55: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. H2SO4. C. NaCl. D. KOH
Câu 56: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
A. Tơ nilon-6. B. Tơ nilon-7. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ olon.
Câu 57: Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là
Câu 58: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
Câu 59: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị Cl2 oxi hóa lên mức oxi hóa +2?
A. C17H35COOC3H5. B. (C17H33COO)2C2H4.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. CH3COOC6H5.
A. 8,785. B. 8,715. C. 8,92. D. 10,04.
Câu 63: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nilon-6 thuộc loại tơ poliamit.
B. Amilopectin có mạch phân nhánh.
C. Tơ nitron (olon) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Poli (metyl metacrylat) điều chế bằng phương pháp trùng ngưng.
A. 896 .B. 224. C. 336. D. 672.
A. 0,84. B. 0,56. C. 0,448. D. 0,672
A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Fe không tác dụng được với dung dịch FeCl3.
B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl sinh ra FeCl2.
C. Fe3O4 phản ứng với dung dịch HCl dư sinh ra đồng thời 2 muối FeCl2 và FeCl3.
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe3+ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
A. 0,9750 gam. B. 1,4625 gam. C. 1,6250 gam. D. 1,30 gam.
A. 213. B. 284. C. 225. D. 285.
Tính hàm lượng cacbon đioxit trong kho khi lượng oxi rút xuống còn 5%. |
A. 8,73%. B. 8,37%. C. 7,38%. D. 7,83%.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
(2) Cho 1 mol bột Cu vào dung dịch chứa 1,8 mol FeCl3.
(4) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa CuO nung nóng.
(5) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(6) Nung hỗn hợp bột Al2O3 và cacbon trong điều kiện không có không khí.
Số thí nghiệm thu được kim loại sau phản ứng là
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, to).
(b) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.
(e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(g) Ở nhiệt độ thường amino axit là những chất lỏng, kết tinh, dễ tan trong nước.
Câu 74. Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho một đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào ống nghiệm.
Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 4 - 5 ml dung dịch H2SO4 loãng.
(a) Trong bước 2, thấy xuất hiện bọt khí màu nâu đỏ.
(b) Trong bước 2, kim loại sắt bị oxi hóa thành hợp chất sắt (II).
(c) Trong bước 3, màu tím của dung dịch KMnO4 nhạt dần.
(d) Trong bước 3, hợp chất mangan (VII) bị oxi hóa thành hợp chất mangan (II).
(e) Dung dịch thu được sau bước (3) không tác dụng được với kim loại Cu.
- Phần 2 cho vào dung dịch KOH dư thấy thoát ra 8,064 lít khí H2 (đktc) và còn m gam rắn không tan.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 15,68 gam. B. 19,04 gam. C. 20,16 gam. D. 17,92 gam
(a) Công thức phân tử của X là C8H6O3.
(c) X tác dụng NaOH theo tỉ lệ mol tối đa là 1:2 tạo sản phẩm có công thức C7H4O3Na2.
(d) X có nhóm chức este và phenol.
A. 0,45 mol. B. 0,50 mol. C. 0,35 mol. D. 0,40 mol.
Biết X là muối của axit glutamic. Cho các nhận định sau:
(a) Từ Z có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic
(b) Cồn y tế 70° dùng sát khuẩn chứa thành chính là chất Z.
(c) Chất F có ba đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
(d) Nung T với hỗn hợp vôi tôi xút thu được khí làm nhạt màu dung dịch Brom.
(e) Chất Y có tham gia phản ứng tráng bạc.
A. 4,7%. B. 4,3%. C. 3,3%. D. 3,7%.
A. 42,3 gam. B. 45,6 gam. C. 43,2 gam. D. 44,8 gam.
-------------------HẾT------------------
[SHARE] 40 đề Hóa Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2024
Lớp |
STT |
Nội dung |
Mức độ |
Tổng |
|||
NB |
TH |
VD |
VDC |
||||
11 |
1 |
Độ tan – nồng độ - dung dịch |
1LT |
1BT |
2 |
||
2 |
Ancol – phenol – anđehit – axit |
1LT |
1LT |
1 |
|||
12 |
3 |
Este – chất béo |
2LT |
1BT |
1BT |
1BT |
5 |
4 |
Cacbohiđrat |
1LT + 1BT |
2 |
||||
5 |
Amin – amino axit – protein |
3LT |
1BT |
1LT |
4 |
||
6 |
Polime |
2LT |
1LT |
3 |
|||
7 |
Tổng hợp hữu cơ |
1LT |
2 |
||||
8 |
Đại cương kim loại |
4LT |
1BT |
1LT |
6 |
||
9 |
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm |
4LT |
1LT+ 1BT |
1BT |
7 |
||
10 |
Sắt, crom và hợp chất |
2LT |
1BT |
3 |
|||
11 |
Hóa học với môi trường |
1LT |
1 |
||||
12 |
Tổng hợp vô cơ |
1LT |
1LT |
1BT |
3 |
||
Tổng |
20c |
10c |
8c |
2c |
40c |
||
5đ |
2,75đ |
2đ |
0,5đ |
10đ |
HƯỚNG DẪN GIẢI
41C |
42D |
43A |
44A |
45A |
46A |
47B |
48B |
49A |
50D |
51D |
52B |
53A |
54A |
55B |
56B |
57C |
58A |
59A |
60C |
61B |
62A |
63D |
64D |
65C |
66A |
67D |
68A |
69B |
70A |
71A |
72D |
73B |
74B |
75D |
76C |
77A |
78C |
79C |
80B |
Câu 41: Dung dịch nào sau đây không phải là chất điện li?
A. KNO3. B. NaOH. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 42: Tên gọi của hợp chất CH3COOH là
A. Axit fomic. B. Ancol etylic. C. Ancol metylic. D. Axit axetic.
Câu 43: Dung dịch K2Cr2O7 có màu?
A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
Câu 44: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành ancol etylic?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3. D. HCOOC3H7.
Câu 45: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua tương ứng?
A. Ca. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 46: Dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Al(OH)3. B. NaAlO2. C. Al2(SO4)3. D. AlCl3.
Câu 47: Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3. B. Al2O3. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 48: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. Trên 2%. B. Dưới 2%. C. Từ 2% đến 5%. D. Trên 5%.
Câu 49: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe3+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Al3+.
Câu 50: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen (X) có khả năng lọc không khí. Chất (X) là
A. Đá vôi. B. Muối ăn.
C. Thạch cao. D. Than hoạt tính.
Câu 51: Tơ nitron (tơ olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=C(CH3)−COOCH3. B. CH2=CH−CH=CH2.
C. CH3COO−CH=CH2. D. CH2=CH−CN.
Câu 52: Poli (vinylclorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng?
A. Axit- bazơ. B. Trùng hợp. C. Trao đổi. D. Trùng ngưng.
Câu 53: Glyxin còn có tên là:
A. Axit α-amino axetic. B. Axit β-amino propionic.
C. Axit α-amino butyric. D. Axit α-amino propionic.
Câu 54: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 55: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. H2SO4. C. NaCl. D. KOH
Câu 56: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
A. Tơ nilon-6. B. Tơ nilon-7. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ olon.
Câu 57: Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Cr. B. Mg. C. K. D. Li.
Câu 58: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 59: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị Cl2 oxi hóa lên mức oxi hóa +2?
A. Mg. B. Na. C. Al. D. Fe.
Câu 60: Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Chất nào sau đây là chất béo?
A. C17H35COOC3H5. B. (C17H33COO)2C2H4.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 61: Cho dãy các dung dịch: Fructozo, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 62: Cho 6,23 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,785. B. 8,715. C. 8,92. D. 10,04.
Hướng dẫn giải
Ala+ HCl → Ala -HCl
0,07 0,07 0,07
BTKL: m= 6,23 + 0,07.36,5=8,785 gam
Câu 63: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
Hướng dẫn giải
A. Sai NaCl không tác dụng
B. Sai KNO3 không tác dụng
C. Sai NaCl không tác dụng
D. Đúng
Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nilon-6 thuộc loại tơ poliamit.
B. Amilopectin có mạch phân nhánh.
C. Tơ nitron (olon) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Poli (metyl metacrylat) điều chế bằng phương pháp trùng ngưng.
Hướng dẫn giải
A. Đúng.
B. Đúng.
C. Đúng.
D. Poli(metyl metacrylat) điều chế bằng phương pháp trùng hợp
Câu 65: Cho 0,78 gam Cr phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), đun nóng, thu được V ml khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 896 . B. 224. C. 336. D. 672.
Hướng dẫn giải
Cr+ 2HCl CrCl2+ H2