4. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Hóa Học - Đề 4 - File word có lời giải
4/12/2024 6:57:58 PM
haophamha ...

 

ĐỀ THI THAM KHẢO

PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024

ĐỀ 04

(Đề thi có … trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềhttps://docs.google.com/drawings/d/sb7urPpmLCANzQRtTx-5zNQ/image?parent=1DJvYvUz4MTlNjQiYugpXxoezLJf_KTmV&rev=1&drawingRevisionAccessToken=oYXT1dIgV7Narw&h=2&w=232&ac=1

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Số  báo  danh: ..........................................................................

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. 

Câu 41:(NB) Tơ nào sau đây là tơ tổng hợp

        A. Tơ visco.        B. Tơ tằm.        C. Tơ nilon – 6,6.        D. Tơ axetat.

Câu 42:(NB) Crom tác dụng với chất nào sau đây ở điều kiện thường?

                A. NaOH.        B. F2.        C. O2.                D. HNO3 đặc, nguội.

Câu 43:(NB) Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là

        A. CaO.        B. Ca(OH)2.        C. CaCl2.        D. CaCO3.

Câu 44:(VD) Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na và chất Z. Phân tử khối của Z là

        A. 32.        B. 46.        C. 60.        D. 74.        

Câu 45:(TH) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo tạo ra chất rắn X. Chất X là

                A. AlCl3.                           B. AlCl2.                          C. Al2O3.         D. Al(OH)3.

Câu 46:(NB) Nhỏ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch nào sau đây thấy có bọt khí xuất hiện?

        A. FeCl3.        B. BaSO4.        C. Na2CO3.        D. NaNO3.

Câu 47:(NB) Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là

        A. 5.        B. 7.                C. 4.                D. 6.

Câu 48:(NB) Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là

        A. C6H12O6.        B. (C6H10O5)n.        C. C2H4O2.        D. C12H22O11.

Câu 49:(NB) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeSO4 (không có không khí), sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất kết tủa có màu

        A. nâu đỏ.        B. vàng.        C. trắng hơi xanh.        D. trắng.

Câu 50:(NB) Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại?

        A. CaCO3 https://lh7-us.googleusercontent.com/igkYyIhOsibidGPLPOUxHsF0Zq3_oiJTVjQ7RPtFc2pOiPOJomKakG15uzijD2_CVcFLug7YhOokN6e0spLvFN644ODnK8on8zUo3T8KhPu-Hy_aQGBBOzyOZRbl8KOTd3v2thX-g-CJ92o=s800 CaO + CO2.        B. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag.

        C. 2Cu + O2 https://lh7-us.googleusercontent.com/igkYyIhOsibidGPLPOUxHsF0Zq3_oiJTVjQ7RPtFc2pOiPOJomKakG15uzijD2_CVcFLug7YhOokN6e0spLvFN644ODnK8on8zUo3T8KhPu-Hy_aQGBBOzyOZRbl8KOTd3v2thX-g-CJ92o=s800 2CuO.                D. Fe2O3 + CO https://lh7-us.googleusercontent.com/igkYyIhOsibidGPLPOUxHsF0Zq3_oiJTVjQ7RPtFc2pOiPOJomKakG15uzijD2_CVcFLug7YhOokN6e0spLvFN644ODnK8on8zUo3T8KhPu-Hy_aQGBBOzyOZRbl8KOTd3v2thX-g-CJ92o=s800 2Fe + 3CO2.

Câu 51:(NB) Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?

        A. Ca(OH)2.        B. H2O.        C. H2SO4.        D. NH3.

Câu 52:(TH) Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Gang và thép để trong không khí ẩm.

B. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây bằng đồng nối với một đoạn dây bằng thép.

C. Một tấm tôn che mái nhà khi trời mưa.

D. Những thiết bị bằng kim loại nguyên chất thường xuyên tiếp xúc với hơi nước.

Câu 53:(NB) Chất nào sau đây có cấu tạo mạch vòng?

        A. Metan.        B. etilen.        C. Benzen.        D. Axetilen.

Câu 54:(NB) Trong quá trình sản xuất xi măng, thạch cao sống là một phụ gia có tác dụng điều chỉnh được thời gian đóng rắn của xi măng và tạo bộ khung cấu trúc ban đầu để các chất khoáng khác trong xi măng kết tinh. Công thức của thạch cao sống là

        A. 2CaSO4.H2O.        B. CaSO4.2H2O.        C. CaSO4.H2O.        D. CaSO4.

Câu 55:(TH) Nhôm oxit tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm X, tan được trong nước.Tên gọi của X là  ?

                A. nhôm hiđroxit.         B. nhôm oxit.                    C. natri aluminat.         D. aluminat.

Câu 56:(NB) Kim loại nào sau đây nóng chảy ở -39°C?

        A. Hg.        B. Al.        C. Cr.        D. Na.

Câu 57:(NB) Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng toàn phần?

                A. HCl.        B. NaCl.        C. Na2CO3.        D. NaNO3.

Câu 58:(NB) Nhôm oxit là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước và không tác dụng với nước, nóng chảy ở trên 2050oC. Công thức của nhôm oxit là

        A. Al(OH)3.        B. Al2O3.        C. NaAlO2.        D. Al2(SO4)3.

Câu 59:(NB) Chất nào sau đây là amin bậc 2?

                  A. Metylamin.        B. Etylamin        C. Đimetylamin.        D. Trimetylamin.

Câu 60:(NB) Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng

        A. Xà phòng hóa.        B. Hiđro hóa.        C. Tách nước.        D. Đề hiđro hóa.

Câu 61:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?

        A. Sắt là kim loại màu nâu và có tính nhiễm từ.

        B. Sắt bị thụ động trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

        C. Sắt có trong hemoglobin (huyết tố cầu) của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống.

        D. Sắt (III) oxit là chất rắn màu nâu đen, không tan trong nước.

Câu 62:(VD) Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 mol C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên men là

        A. 75%.        B. 60%.        C. 80%.        D. 70%.

Câu 63:(VD) Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

                        A. 0,12.                 B. 0,15.                C. 0,30.                D. 0,20.

Câu 64:(TH) Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng, có Ni làm xúc tác, thu được sobitol.

B. Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương.

C. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ đặc, thu được fructozơ.

D. Trong mật ong có chứa fructozơ (khoảng 40%) và glucozơ (khoảng 30%).

Câu 65:(TH) Cho các chất: HCl, NaHCO3, Al, Fe(OH)3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

        A. 1.        B. 2.                C. 4.                D. 3.

Câu 66:(VD) Cho 8,4 gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam Cu. Giá trị của m là

        A. 19,2.        B. 12,8.        C. 4,8.        D. 9,6.

Câu 67:(VD) Đốt cháy một amin đơn chức no thu được tỉ lệ số mol nCO2 : nH2O = 4/7. Amin đã cho có tên gọi nào dưới đây?

        A. Metylamin        B. Etylamin        C. Trimetylamin               D. Isopropylamin

Câu 68:(TH) Kết luận nào sau đây là đúng?

        A. Cao su lưu hoá, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng không gian.

        B. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do các nhóm peptit -NH-CO- dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit và môi trường kiềm.

        C. Tơ nitron, poli(metyl metacrylat) đều được điều chế bằng phương pháp trùng hợp.

        D. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

Câu 69:(VD) Cho 0,04 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Khí X là

        A. N2.        B. NH3.        C. NO.        D. N2O.

Câu 70:(VD) Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

https://lh7-us.googleusercontent.com/CHemSOqyhPCKBBq5epiU1JBhrp8A9MwG64s4ZPdRb4n_I0ssis8VaWYNKPnWLAHpRzYIg_UojigxBOH-0LQnDEDdQj1T7PfrgfBQPr2A4ytH0SOAKyhrnmdaWGQxvyRywoarXsmHm6i2i7I=s800

https://lh7-us.googleusercontent.com/umGNtq2P5_O1Rrea7DIISZdvd0kG-5AZbgHkzoIiPOlwtcOdnEEoM_-fbGQGOYlRc4ezrDXkZOTog9BByaVq2AMsEL-xdXhhpHQnwo4umA4NimeB_EDsDL4JkfOVgPXk7lZSprnocMD6-qo=s800

https://lh7-us.googleusercontent.com/Zc4sGVMdfYxTb02ErpnNXD0w92kt_Xm7ckwxupad2zyxrDnAZ-9g2mZHWcFC97qHvSDbuJ3DQ2L0_5BRicplc4Pcq3H6ruhHDjcuz8T1DDFQwwP9IHVjInUz01lyvkpdRyqLzMpR0DO3qfA=s800

Chất X là

        A. etyl format        B. metyl acrylat        C. vinyl axetat        D. etyl axetat

Câu 71:(VDC) Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(1) X + 2NaOH https://lh7-us.googleusercontent.com/2_BVw9Wg28w2xmqzz0h32mHnGDc-3pBrgwUeAtlh7OgSpT-bL-TfwpYLgtKiyxpzCJDGY0__uXzHGpOSbc_EdweDkYMzbXLPTN6F6_GfuAMtGjUhgdER6VSxG9xQIJvmofEbqyPcdC8bfck=s800 X+ X2 + X3        (2) X1 + HCl https://lh7-us.googleusercontent.com/m8uKFDCI7jo1JVKMCrHNM3fQaE4Q_3ei6K815LJ-qqqdFh1Sk0js7aAiY6B3taScqVrFQx75Fnfyt_u6_F9wBrf2WWIMJMgAdvAZrzfF4EbtHNWZ85WZvNW8XhAA4IL1tW-ECXp5LxSofBU=s800 X4 + NaCl

(3) X2 + HCl https://lh7-us.googleusercontent.com/MhyAwO6Gp6gw2seEUu8I5djA534za4IVfbYyVPtH-BydLRKu4GiXcka2UqyW8ODJIziSWz-_GCf1tRda9W7N5DmOKOwMmNYeA0Fhl6KrDorQsCMj1a9PX59vFgvpmdqpbW3c2K01u6Wecmc=s800 X5 + NaCl         (4) X3 + CuO https://lh7-us.googleusercontent.com/5TibO5NjkUKRCgvoPF7MxutvKqq7glP7HFxbL6BA8ghnpkEsZUJKyRZz02_Ym-9Z9KFhQnhHegUj_JLANHUaVwZ_ajaolojv_FxAXdXi290wpEpC7E_sA9wzgMGC8-ef5YobKgSbuWLKalk=s800 X6 + Cu + H2O

Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5.  Cho các phát biểu sau:

(a) Từ X3 điều chế trực tiếp được CH3COOH.

(b) X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức.

(c) X6 có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.

(d) Chất X4 có phản ứng tráng gương.

(e) Đốt cháy hoàn toàn X1, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.

Số phát biểu đúng là

        A. 2        B. 3        C. 4        D. 5         

Câu 72:(VD) Hàm lượng cho phép của lưu huỳnh trong nhiên liệu là 0,3% về khối lượng. Để xác định hàm lượng lưu huỳnh trong một loại nhiên liệu người ta lấy 100,0 gam nhiên liệu đó và đốt cháy hoàn toàn. Khí tạo thành chỉ chứa cacbon đioxit, lưu huỳnh đioxit và hơi nước được dẫn vào nước tạo ra 500,0 ml dung dịch. Biết rằng tất cả lưu huỳnh đioxit đã tan vào dung dịch. Lấy 10,0 ml dung dịch này cho tác dụng với dung dịch KMnO4 5,00.10-3 mol/l thì thể tích dung dịch KMnO4 cần dùng là 12,5 ml. Phần trăm khối lượng của lưu huỳnh trong nhiên liệu trên là

        A. 0,25%.        B. 0,50%.        C. 0,20%.        D. 0,40%.

Câu 73:(VD) Thí nghiệm về ăn mòn điện hóa được mô tả như hình vẽ:

 

Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên:

(a) Điện cực Zn bị ăn mòn nhanh còn điện cực Cu bị ăn mòn chậm.

(b) Nếu ngắt dây kết nối hai điện cực thì sẽ không xảy ra ăn mòn kim loại.

(c) Nếu thay thanh Cu bằng thanh Zn thì sẽ không xảy ra ăn mòn kim loại.        

        (d) Nếu thay dung dịch H2SO4 bằng dung dịch CuSO4 thì sẽ có Cu bám lên thanh Zn còn thanh Cu không có hiện tượng gì.

Số phát biểu đúng là

        A. 1.        B. 3.        C. 2.        D. 4.

Câu 74:(VDC) Nung nóng 45,76 gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong khí trơ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH dư, thấy còn lại 14,72 gam hỗn hợp rắn. Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 loãng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa của kim loại và 3,36 lít hỗn hợp khí Z gồm hai khí, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 12,2. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

        A. 77,16.        B. 88,68.        C. 83,88.        D. 74,28

Câu 75:(VDC) Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 16,12 gam E cần dùng 0,58 mol O2 thu được 0,6 mol CO2. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 16,12 gam E bằng dung dịch NaOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng thu được dung dịch X và 0,15 mol hỗn hợp Y (gồm hai ancol A và B với tỉ lệ mol 2:1, trong đó MA < MB ). Cô cạn dung dịch X thu được 18,92 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong E gần nhất giá trị nào sau đây?

        A. 36.        B. 40,5.        C. 54,5%.        D. 64.

Câu 76:(TH) Có các phát biểu sau:

        (1) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.

        (2) Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo ra từ -OH của axit và H trong nhóm -OH của ancol.

        (3) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.

        (4) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.

        (5) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng.

        (6) Muối mononatri α-aminoglutarat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính).

Số phát biểu đúng là

        A. 5.        B. 6.                C. 4.                D. 3.

Câu 77:(VD) Để loại bỏ ion amoni (NH4+) trong nước thải, trước tiên người ta phải kiềm hóa dung dịch nước thải bằng NaOH đến pH = 11; sau đó cho chảy từ trên xuống trong một tháp được nạp đầy các vòng đệm bằng sứ, còn không khí được thổi ngược từ dưới lên để oxi hoá NH3. Phương pháp này loại bỏ được khoảng 95% lượng amoni trong nước thải. Kết quả phân tích hai mẫu nước thải khi chưa được xử lý như sau: 

Mẫu

Mẫu nước thải

Hàm lượng amoni trong nước thải (mg/lít)

1

Nhà máy phân đạm

18

2

Bãi chôn lấp rác

160

        Giả sử tiến hành xử lí hai mẫu nước thải theo phương pháp trên, biết rằng tiêu chuẩn hàm lượng amoni cho phép là 1,0 mg/lít. Tổng lượng amoni còn lại của cả 2 mẫu là:

        A. 10.        B. 0,9.        C. 8,9.        D. 8

Câu 78:(VDC) Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí sinh ở anot gấp 1,5 lần thế tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng ?

        A. Nếu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút

        B. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam

        C. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I = 5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm là 28,30 gam

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...