ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 05 (Đề thi có 04 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh:……………………………………………….
Số báo danh:. ………………………………………………….
Câu 2. Theo kí hiệu, hạt nhân được cấu tạo từ
A. 13 nơtron và 40 prôton. B. 13 prôton và 27 nơtron.
C. 13 prôton và 14 nơtron. D. 13 nơtron và 27 prôton.
Câu 4. Âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz được gọi là
A. hạ âm và tai người nghe được. B. hạ âm và tai người không nghe được.
C. siêu âm và tai người không nghe được. D. âm nghe được (âm thanh).
Câu 6. Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. Electron tự do theo chiều điện trường. B. Electron tự do ngược chiều điện trường.;
C. Ion dương kim loại theo chiều điện trường; D. Ion dương kim loại ngược chiều điện trường
Câu 7. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha /2 so với gia tốc. B. Gia tốc sớm pha góc
so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Vận tốc luôn sớm pha /2 so với li độ.
A. k = 0,156 N/m. B. k = 32 N/m. C. k = 64 N/m. D. k = 6400 N/m.
Câu 9. Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. khối lượng của hạt nhân. B. năng lượng liên kết.
C. năng lượng liên kết riêng. D. kích thước hạt nhân.
Câu 10. Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
Câu 11. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn.
B. Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn.
C. Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên.
D. Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng xác định tỉ lệ với tần số của ánh sáng.
A. luôn cùng pha. B. không cùng loại. C. cùng chu kỳ. D. luôn ngược pha.
A. lệch pha nhau . B. lệch pha nhau
. C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau.
Câu 18. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. mạch tách sóng. B. mạch phát sóng điện từ cao tần.
C. mạch khuếch đại. D. mạch biến điệu.
A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. hóa - phát quang. D. quang - phát quang.
A. d = (2k +1) B. d = (2k +1)
C. d = (2k +1)λ D. d = kλ.
Câu 21. Ứng dụng nào sau đây không thể sử dụng tia hồng ngoại ?
A. Dùng cho các thiết bị điểu khiển từ xa, báo động.
C. Quan sát, chụp ảnh ban đêm.
Câu 22. Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ là
A. các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích
B. các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích
C. các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển
A. 1,2 mm. B. 0,90 mm. C. 0,4 mm. D. 0,60 mm.
A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.
A. 10 Hz B. 15 Hz C. 20 Hz D. 25 Hz
A. 4cm và 0,55cm. B. 6 cm và 1,25cm. C. 8,75cm và 1,25cm. D. 4cm và 1,25cm.
A. 188 m B. 162 m C. 154 m D. 200 m
A. 484 W. B. 968 W. C. 242 W. D. 121 W.
A. 9,12 mm. B. 4,56 mm. C. 6,08 mm. D. 3,04 mm.
A. 0,8 cm. B. 0,46 cm. C. 0,96 cm. D. 0,87 cm.
A. 3,5µF. B. 5,3µF. C. 6,3 µF
. D.
7,5µF .
ĐÁP ÁN
1A |
2C |
3D |
4C |
5B |
6B |
7C |
8 C |
9C |
10C |
11C |
12C |
13C |
14A |
15A |
16C |
17A |
18A |
19D |
20B |
21B |
22B |
23D |
24D |
25B |
26B |
27C |
28A |
29B |
30B |
31D |
32D |
33A |
34C |
35C |
36B |
37B |
38A |
39A |
40B |
MA TRẬN ĐỀ
LỚP |
NỘI DUNG KIẾN THỨC |
LOẠI CÂU HỎI |
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC |
||||||||
LT |
BT |
NB |
TH |
VD |
VDC |
TỔNG |
|||||
12 |
1. DAO ĐỘNG CƠ |
4 |
3 |
4 |
1 |
1 |
1 |
7 |
|||
2. SÓNG CƠ HỌC |
3 |
3 |
3 |
1 |
1 |
1 |
6 |
||||
3. ĐIỆN XOAY CHIỀU |
4 |
4 |
4 |
1 |
2 |
1 |
8 |
||||
4. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ |
1 |
2 |
1 |
2 |
3 |
||||||
5. SÓNG ÁNH SÁNG |
3 |
2 |
3 |
1 |
1 |
5 |
|||||
6. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG |
2 |
1 |
2 |
1 |
3 |
||||||
7. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
4 |
|||||
11 |
8. ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG |
1 |
1 |
1 |
|||||||
9. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI |
1 |
1 |
1 |
||||||||
10. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MT |
1 |
1 |
1 |
||||||||
10. ĐIỆN TỪ |
1 |
1 |
1 |
||||||||
11. QUANG HÌNH |
|||||||||||
TỔNG |
22 |
18 |
22 |
8 |
6 |
4 |
40 |
||||
TỈ LỆ% |
55 |
45 |
55 |
20 |
15 |
10 |
100 |
||||
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Đặt điện áp u = Ucos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R. Cường độ dòng điện qua điện trở:
A. B.
C. D.
Hướng dẫn
⟹Chọn A
Câu 2. Theo kí hiệu, hạt nhân được cấu tạo từ
A. 13 nơtron và 40 prôton. B. 13 prôton và 27 nơtron.
C. 13 prôton và 14 nơtron. D. 13 nơtron và 27 prôton.
Hướng dẫn
Hạt nhân: có: Z số proton và (A – Z) số notron.
⟹Chọn C
Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện nối tiếp thì dung kháng của đoạn mạch là . Độ lệch pha
của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây?
A. . B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn
⟹ Chọn D
Câu 4. Âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz được gọi là
A. hạ âm và tai người nghe được. B. hạ âm và tai người không nghe được.
C. siêu âm và tai người không nghe được. D. âm nghe được (âm thanh).
Hướng dẫn
⟹Chọn C
Câu 5. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:
A. B.
C.
D.
Hướng dẫn
Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q:
Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0: .
⟹Chọn B
Câu 6. Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. Electron tự do theo chiều điện trường. B. Electron tự do ngược chiều điện trường.
C. Ion dương kim loại theo chiều điện trường. D. Ion dương kim loại ngược chiều điện trường.
Hướng dẫn
⟹Chọn B
Câu 7. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha /2 so với gia tốc. B. Gia tốc sớm pha góc
so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Vận tốc luôn sớm pha /2 so với li độ.
Hướng dẫn
⟹Chọn C
Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là , (lấy
= 10). Độ cứng của lò xo là:
A. k = 0,156 N/m. B. k = 32 N/m. C. k = 64 N/m. D. k = 6400 N/m.
Hướng dẫn
⟹Chọn C
Câu 9. Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. khối lượng của hạt nhân. B. năng lượng liên kết.
C. năng lượng liên kết riêng. D. kích thước hạt nhân.
Hướng dẫn
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng.
⟹Chọn C
Câu 10. Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
Hướng dẫn
Phát biểu sai là: Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
⟹Chọn C
Câu 11. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn.
B. Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn.
C. Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên.
D. Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng xác định tỉ lệ với tần số của ánh sáng.
Hướng dẫn
Các phôtôn chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động.
⟹Chọn C
Câu 12. Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ
A. luôn cùng pha. B. không cùng loại. C. cùng chu kỳ. D. luôn ngược pha.
Hướng dẫn
Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Khi gặp vật cản thì sóng phản xạ cùng chu kỳ với sóng tới.
⟹Chọn C
Câu 13. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là và
với
và
. Khi
với
, thì hai dao động này
A. lệch pha nhau . B. lệch pha nhau
. C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau.
Hướng dẫn
Hai dao động điều hòa có độ lệch pha là cùng pha nhau
⟹ Chọn C
Câu 14. Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với chu kì
, tần số f và tần số góc ω. Công thức nào sau đây SAI?
A. . B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn
Chu kì của con lắc đơn: : B ĐÚNG,
tần số của con lắc đơn C:ĐÚNG