ĐỀ THI THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 07 (Đề thi có … trang) |
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
Câu 42: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
Câu 43: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3.
Câu 44: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
Câu 45: Kim loại không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
Câu 46: Không thể điều chế kim loại nào sau đây bằng phương pháp thủy luyện?
Câu 47: Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 48: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Triolein có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C3H5(OOCC17H35)3. B. C3H5(OOCC15H31)3.
C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC17H31)3.
Câu 49: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
Câu 50: Hợp chất C2H5NH2 có tên gọi là
A. Đietylamin. B. Etylamin. C. Propylamin. D. Metylamin.
Câu 51: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
Câu 52: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. Na2CO3.
Câu 53: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
Câu 54: Loại polime có chứa nguyên tố halogen là
A. PE. B. PVC. C. cao su buna. D. tơ olon.
Câu 55: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon.
Câu 56: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây?
A. MgO. B. Fe3O4. C. CuO. D. Cr2O3.
A. Ankan B. Ancol. C. Anđehit. D. Axit cacboxylic.
Câu 58: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.12H2O được gọi là phèn chua nếu M là kim loại nào?
Câu 59: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. CaCO3. D. CaO.
Câu 60: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau:
A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaHSO4.
Câu 61: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
C. Thạch cao. D. Than hoạt tính.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về triolein?
A. Có công thức (C17H35COO)3C3H5. B. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
C. Không tham gia phản ứng với H2 (Ni, t0). D. Có 3 liên kết pi trong phân tử.
Câu 63: Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Giá trị của m là
A. 21,2. B. 10,6. C. 13,2. D. 12,4.
A. 60%. B. 40%. C. 54%. D. 80%.
A. 20,4 và 31,8. B. 22,5 và 31,8. C. 13,6 và 19,8. D. 22,5 và 43,2.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
A. 1,12. B. 2,40 C. 2,24. D. 3,36.
Câu 68: Cho các chất: NH4HCO3, NaOH, AgNO3, Cu, FeO. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Dung dịch X làm nhạt màu thuốc tím KMnO4.
B. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.
C. Dung dịch X có thể tác dụng được với dung dịch bazo NaOH.
D. Dung dịch X chứa cả muối Fe (II) và muối Fe (III).
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol.
(c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
(e) Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 72: Cho các phương trình hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) A + H2O → 2D (3) D + E → NaCl + H2O
(2) 2D + CO2 → G + H2O (4) G + E → R + NaCl
Biết rằng A, D, E, G, R là kí hiệu của các chất khác nhau. Công thức của D và R là
A. KOH và K2CO3. B. NaOH và CO2. C. NaOH và NaHCO3. D. KOH và KHCO3.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Supephotphat đơn thuộc loại phân đạm có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4, sau phản ứng thu được kết tủa màu xanh lam.
(c) Dung dịch thu được sau khi điện phân dung dịch CuSO4 làm quỳ tím chuyển xanh.
(d) Hỗn hợp Na, Ba, Al2O3 (tỉ lệ 1 : 2 : 3) tan hoàn toàn trong nước dư.
(e) Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa gồm hai chất.
A. 4,3241. B. 6,2791. C. 3,3333. D. 5,6783.
A. Na2CO3.10H2O. B. K2CO3.10H2O.
C. Li2CO3.10H2O. D. (NH4)2CO3.10H2O.
A. 1,9. B. 2,1. C. 2,0. D. 2,2.
A. 8830 m3. B. 8025 m3. C. 4415 m3. D. 4015 m3.
X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2
Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không.
(a) Đốt cháy a mol X1 cần dùng 3a mol O2 ( hiệu suất phản ứng là 100%).
(b) Thực hiện phản ứng lên men giấm X2, thu được axit axetic.
(c) Y2 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được kết tủa trắng bạc.
(d) Cho C2H2 tác dụng với nước (có xúc tác), thu được X2.
(e) Y1 tác dụng với axit HCl, thu được axit axetic.
A. 60,1 B. 61,1 C. 62,1 D. 63,1
A. 9%. B. 51%. C. 14%. D. 26%.
-------------------HẾT------------------
[SHARE] 40 đề Hóa Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2024
Lớp |
STT |
Nội dung |
Mức độ |
Tổng |
|||
NB |
TH |
VD |
VDC |
||||
11 |
1 |
Độ tan – nồng độ - dung dịch |
1BT |
1 |
|||
2 |
Hidrocacbon (bài tập thực tiễn) |
1BT |
1 |
||||
3 |
Ancol – phenol – anđehit – axit |
1LT |
1 |
||||
12 |
4 |
Este – chất béo |
2LT |
1LT + 1BT |
1BT |
1BT |
6 |
5 |
Cacbohiđrat |
1LT + 1BT |
2 |
||||
6 |
Amin – amino axit – protein |
2LT |
1BT |
1LT |
4 |
||
7 |
Polime |
2LT |
1LT |
3 |
|||
8 |
Tổng hợp hữu cơ |
1LT |
1 |
||||
9 |
Đại cương kim loại |
4LT |
1BT |
1LT |
6 |
||
10 |
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm |
6LT |
1BT |
1BT |
8 |
||
11 |
Sắt, crom và hợp chất |
2LT |
1LT |
3 |
|||
12 |
Hóa học với môi trường |
1LT |
1 |
||||
13 |
Tổng hợp vô cơ |
1LT |
1LT |
1BT |
3 |
||
Tổng |
20c |
10c |
8c |
2c |
40c |
||
5đ |
2,5đ |
2đ |
0,5đ |
10đ |
HƯỚNG DẪN GIẢI
41B |
42A |
43B |
44D |
45A |
46A |
47A |
48C |
49D |
50B |
51D |
52D |
53B |
54B |
55D |
56A |
57B |
58C |
59C |
60A |
61D |
62B |
63B |
64A |
65C |
66A |
67D |
68A |
69B |
70D |
71B |
72C |
73C |
74B |
75B |
76B |
77B |
78B |
79A |
80D |
Câu 41: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 42: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?