ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 07 (Đề thi có 04 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: ...................................................................................
Số báo danh: ........................................................................................
A. dòng hạt pôzitron. B. dòng hạt electron.
C. sóng điện từ. D. dòng hạt .
Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ góc Biên độ góc của con lắc là
A. 0,08 rad. B. 0,16 rad. C. 0,23 rad. D. 0,32 rad.
Câu 4: Trong miền ánh sáng khả kiến, ánh sáng màu vàng có bước sóng nằm trong khoảng từ
A. 570 pm đến 600 pm. B. 570 nm đến 600 nm.
C. 570 μm đến 600 μm. D. 570 mm đến 600 mm.
Câu 7: Hiện tượng ánh sáng thích hợp làm bậc các electron ra khỏi mặt kim loại được gọi là
A. hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 8: Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U bằng
Câu 9: Chọn phát biểu đúng. Tia X có bước sóng
A. lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
B. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. lớn hơn bước sóng của tia gamma.
Câu 10: Những sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz được gọi là
A. siêu âm. B. hạ âm. C. âm thanh. D. tạp âm.
A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X.
D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
Câu 13: Đâu không phải là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Ống chuẩn trực. B. Hệ tán sắc. C. Mạch biến điệu. D. Buồng tối.
Câu 15: Biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ . Đại lượng φ được gọi là
A. tần số góc của dao động. B. li độ của dao động.
C. pha ban đầu của dao động. D. chu kì của dao động.
A. Điện trở thuần và tụ điện. B. Hai điện trở thuần.
C. Cuộn dây không thuần cảm. D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
A. 5.10-3 s. B. 10-3 s. C. 10-4 s. D. 5.10-4 s.
A. 13 cm. B. 26 cm. C. 39 cm. D. 54 cm.
A. 6,0 cm. B. 4,5 cm. C. 7,5 cm. D. 5,0 cm.
A. 2.1015 Hz. B. 6.1015 Hz. C. 4.1015 Hz. D. 9.1014 Hz.
Câu 26: Phần lớn năng lượng giải phóng trong các phản ứng phân hạch là do
A. động năng của các nơtron phát ra. B. động năng các mảnh.
C. năng lượng các phôtôn của tia gamma. D. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.
A. λ1 > 0,35 μm . B. λ2 > 0,35 μm . C. λ3 > 0,35 μm . D. λ4 > 0,35 μm .
A. 1,33. B. 1,50. C. 1,25. D. 1,62.
A. 8,60. B. 9,30. C. 8,40. D. 7,90.
A. V. B. 68,6 V. C. 52,7 V. D. V.
A. 132 m. B. 156 m. C. 144 m. D. 162 m.
A. 13,5 Ω. B. 12,0 Ω. C. 16,5 Ω. D. 15,0 Ω.
A. 2,4 s. B. 2,8 s. C. 2,2 s. D. 3,0 s.
A. 483,6 A. B. 291,7 A. C. 332,5 A. D. 450,2 A.
A. 0,9 MeV. B. 0,8 MeV. C. 0,7 MeV. D. 0,6 MeV.
A. 3,0 N. B. 2,6 N. C. 3,7 N. D. 4,4 N.
A. 1,95 rad. B. 1,82 rad. C. 1,67 rad. D. 1,74 rad.
___HẾT___
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Lời giải
Ta có
Chọn C
Câu 2:
Lời giải
Tia αcó bản chất là dòng hạt
Chọn D
Câu 3:
Lời giải
Ta có
Chọn B
Câu 4:
Lời giải
Trong miền ánh sáng khả kiến, ánh sáng màu vàng có thể nằm trong khoảng từ 570 nm đến 600nm.
Chọn B
Câu 5:
Lời giải
Các điểm cực tiểu giao thoa có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới một điểm bằng số bán nguyên lần bước sóng.
Chọn A
Câu 6:
Lời giải
Cộng hưởng
Chọn B
Câu 7:
Lời giải
Hiện tượng ánh sáng thích hợp làm bậc các electron ra khỏi bề mặt kim loại được gọi là hiện tượng quang điện ngoài.
Chọn D
Câu 8:
Lời giải
Với giá trị cực đại = 2giá trị hiệu dụng.
Chọn A
Câu 9:
Lời giải
Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng tia gamma và nhỏ hơn tử ngoại, hồng ngoại, ánh sáng khả kiến.
Chọn D
Câu 10:
Lời giải
Sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz gọi là siêu âm.
Chọn A
Câu 11:
Lời giải
Ta có
Với Hạt nhân Y bền hơn hạt nhân X.
Chọn B
Câu 12:
Lời giải
Công thức tính độ lớn lực Lo-ren-xơ là:
Chọn A
Câu 13:
Lời giải
Ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính gồm: Ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.
Chọn C
Câu 14:
Lời giải
Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là
Chọn D
Câu 15:
Lời giải
Biến điệu sóng điện từ là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
Chọn B