ĐỀ THI THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 09 (Đề thi có … trang) |
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41:(NB) Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tinh bột. B. Poli(vinyl clorua). C. Xenlulozơ. D. Tơ visco.
Câu 42:(NB) Ở nhiệt độ cao, Crom tác dụng với Cl2 thu được sản phẩm
A. CrCl3. B. CrCl2. C. Cr2O3. D.Cr2S3.
A. KHCO3. B. KCl. C. NaCl. D. K2CO3.
Câu 44:(VD) Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
A. Al. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
Câu 46:(NB) Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3.
Câu 47:(NB) Amino axit nào sau đây trong phân tử có một nhóm COOH và hai nhóm NH2?
A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Lysin.
Câu 48:(NB) Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B.Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 49:(NB) FeO tác dụng với chất nào sau đây sinh ra Fe2(SO4)3?
A. H2SO4 loãng. B. S. C. H2SO4 đặc, nóng. D. Na2SO4.
Câu 50:(NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Băng phiến. B. Axetanđehit (hay anđehit axetic).
Câu 52:(TH) Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
Câu 53:(NB) Chất nào sau đây phản ứng với Na sinh ra khí H2?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. HCHO. D. C3H8.
Câu 54:(NB) Trong phản ứng của kim loại Mg với khí O2, một nguyên tử Mg nhường bao nhiêu electron?
Câu 55:(TH) Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3.
Câu 56:(NB) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất (nặng nhất)?
A. Có tính cứng toàn phần. B. Có tính cứng vĩnh cửu.
C. Có tính cứng tạm thời . D. Nước mềm.
A. boxit. B. mica. C. đất sét. D. criolit.
Câu 59:(NB) Hợp chất (CH3)3N có tên là
A. đimetylamin. B. etylmetylamin. C. propylamin. D. trimetylamin.
Câu 60:(NB) Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
B. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.
C. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa để lâu trong không khí kết tủa sẽ tăng khối lượng.
D. Dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3.
A. 80 kg B. 240 kg. C. 160 kg. D. 162 kg.
Câu 63:(VD) Oxi hóa hoàn toàn 23,14 gam tristearin cần vừa đủ b mol O2. Giá trị của b là
A. 6,357. B. 4,238. C. 2,119. D. 4,224.
Câu 64:(TH) Phát biểu nào sau đây Sai?
A. Dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch có màu xanh lam.
B. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không nhánh.
C. Trong môi trường kiềm glucozơ chuyển hóa thành fructozơ.
D. Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang thấy có màu xanh tím.
A. 200. B. 150. C. 300. D. 400.
A. C2H7N. B. C4H11N. C. CH5N. D. C3H9N.
Câu 68:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
B. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
C. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường.
D. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36.
A. CH3COOCH2COOCH3. B. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
C. HCOOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH2COOC2H5.
Câu 71:(VDC) Cho sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
(a) Chất F không có phản ứng tráng bạc.
(b) Từ chất Z có thể điều chế trực tiếp được CH3COOH bằng 1 phản ứng.
(c) Chất E có hai công thức cấu tạo thỏa mãn sơ đồ trên.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
(e) Cho 1 mol chất T phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được 1 mol H2.
A. 20, 20, 15. B. 18, 15, 15. C. 20, 20, 20. D. 10, 20, 15.
Biết rằng: MX + MZ = 249; MX + MY = 225; MY + MZ = 316. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. X và Y bị phân hủy khi đun nóng.
B. X không có phản ứng với dung dịch BaCl2, đun nóng.
C. Cho Z dư tác dụng với FeCl2 thu được kim loại.
D. Y có trong thành phần nước cứng toàn phần.
A. 63,88. B. 59,02 C. 64,96 D. 68,74.
Câu 76:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Có hai đồng phân amin bậc II ứng với công thức phân tử C3H9N.
(e) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
A. 1:2. B. 2:3. C. 1:1. D. 2:1.
A. 22,4. B. 15,75. C. 21,00. D. 11,2.
A. 397,09 kJ B. 381,67 kJ C. 389,30 kJ D. 416,02 kJ
-----------------HẾT------------------
[SHARE] 40 đề Hóa Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
ĐÁP ÁN
41-B |
42-A |
43-D |
44-D |
45-B |
46-D |
47-A |
48-B |
49-C |
50-A |
51-D |
52-B |
53-B |
54-C |
55-D |
56-A |
57-B |
58-D |
59-D |
60-D |
61-B |
62-A |
63-C |
64-C |
65-D |
66-C |
67-A |
68-D |
69-A |
70-A |
71-C |
72-A |
73-B |
74-B |
75-C |
76-C |
77-D |
78-B |
79-A |
80-A |
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2024
MÔN: HÓA HỌC
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (50% : 50%)
- Các mức độ: nhận biết: 40%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 30%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:
STT |
Nội dung kiến thức |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng số câu |
Kiến thức lớp 11 |
Câu 46, Câu 53 |
Câu 77, Câu 79 |
4 |
|||
Este – Lipit |
Câu 60 |
Câu 44, Câu 63, Câu 70 |
4 |
|||
Cacbohiđrat |
Câu 48 |
Câu 64 |
Câu 62 |
3 |
||
Amin – Amino axit - Protein |
Câu 47, Câu 59 |
Câu 67 |
3 |
|||
Polime |
Câu 41 |
Câu 68 |
2 |
|||
Tổng hợp hóa hữu cơ |
Câu 76 |
Câu 80 |
Câu 71, Câu 75 |
4 |
||
Đại cương về kim loại |
Câu 50, Câu 56 |
Câu 52 |
Câu 66, Câu 69 |
5 |
||
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ |
Câu 43, Câu 54, Câu 57 |
Câu 65 |
4 |
|||
Nhôm và hợp chất nhôm |
Câu 58 |
Câu 45, Câu 55 |
3 |
|||
Sắt và crom và hợp chất |
Câu 42, Câu 49 |
Câu 61 |
3 |
|||
Hóa học với môi trường |
Câu 51 |
1 |
||||
Tổng hợp hóa học vô cơ |
Câu 72, Câu 73 |
Câu 74, Câu 78 |
4 |
|||
Số câu – Số điểm |
16 4,0 |
8 2,0 |
12 3,0 |
4 1,0 |
40 10,0 |
|
% Các mức độ |
40% |
20% |
30% |
10% |
100% |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: B
Poli (vinyl clorua) còn gọi là P.V.C được tổng hợp từ vinyl clorua
Câu 42: A
2Cr + 3Cl2 2CrCl3
Câu 43: D
K2CO3 là kali cacbonat
Câu 44: D
Natri fomat là HCOONa nên este có dạng HCOOR’
Câu 45: B
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Câu 46: D
AgNO3 không tác dụng với HNO3
Câu 47: A
Axit glutamic là H2N-C3H5-(COOH)2