ĐỀ THI THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 16 (Đề thi có … trang) |
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 41: Công thức hóa học của thạch cao nung là
A. CuSO4.H2O. B. FeSO4. C. CaSO4.H2O. D. NaCl.
Câu 42: Thành phần chính của khí thiên nhiên là
A. CH4. B. CO2. C. C2H2. D. C2H4.
Câu 43: Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm các loại nước cứng?
A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 44: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
Câu 45: Phân tử của các amino axit có chứa đồng thời các nhóm chức:
A. -OH và -COOH. B. -NH2 và -COO-. C. -NH2 và -COOH. D. -NH2 và -CHO.
Câu 46: Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, không tan trong nước và có màu
A. Xanh lam. B. Nâu đỏ. C. Vàng nhạt. D. Trắng hơi xanh.
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. NaOH.
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 49: Hợp chất CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. Etyl axetic. B. Metyl propionat. C. Etyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại chất béo?
A. C15H31COOH. B. (CH3COO)3C3H5. C. HCOOCH3. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 51: Bằng phương pháp điện phân dung dịch, có thể điều chế được kim loại nào sau đây?
Câu 52: Polime là thành phần chính của ống nhựa PVC được trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=C=Cl. C. CH2=CHCl. D. C6H5-CH=CH2.
A. C6H12O6. B. C10H14N2. C. C6H10O4. D. C10H22.
Câu 55: Hóa chất nào sau đây trong nước rửa tay sát khuẩn có tác dụng khử khuẩn?
A. Benzen. B. Anđehit fomic. C. Axit axetic. D. Etanol.
Câu 56: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuCl2?
Câu 57: Oxit nào sau đây bị CO khử ở nhiệt độ cao?
A. CaO. B. Na2O. C. Fe2O3. D. Al2O3.
A. Phân kali. B. Phân đạm. C. Phân lân. D. Phân nitrophotka.
A. C3H4 và C4H6. B. C3H8 và C4H10. C. CH4 và C2H4. D. C3H8 và C4H8.
A. 36,0. B. 18,0. C. 16,2. D. 32,4.
A. 0,448. B. 0,224. C. 0,112. D. 0,336.
Câu 62: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được 2 muối. X là
A. C6H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC6H5. D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khử glucozơ bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được sobitol.
B. Có thể phân biệt fructozơ và glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Glucozơ bị khử khi phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 64: Cho m gam Gly-Ala tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 16,4. B. 17,4. C. 14,7. D. 14,6.
Câu 66: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,2. B. 12,5. C. 26,7. D. 19,6.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn loại tơ nào sau đây thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2O?
A. Tơ tằm. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ axetat.
Câu 68: FeO thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch HCl loãng.
C. Dung dịch HNO3 loãng. D. Khí CO ở nhiệt độ cao.
Câu 69: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
Câu 70: Cho các chất A, B, C, D thỏa mãn sơ đồ sau:
Mỗi mũi tên ứng với một phản ứng. Các chất A, C, D có thể là
A. Fe3O4, AlCl3, Al. B. Fe2O3, Al, NaAlO2.
C. FeO, Fe, FeCl3. D. FeO, FeCl3, FeCl2.
Cho các nhận định sau về prolin:
(a) Prolin là hợp chất hữu cơ đa chức.
(b) Phân tử prolin chứa 17 nguyên tử của các nguyên tố.
(c) Prolin có chứa một nhóm chức amin bậc 2.
(d) Phần trăm khối lượng của cacbon trong prolin chiếm 52,17%.
(e) Prolin có thể phản ứng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
A. 12,88 kg. B. 10,26 kg. C. 9,56 kg. D. 8,48 kg.
- Bước 2: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư và 20,0 ml dung dịch X, thu được 4,3115 gam kết tủa.
A. 30%. B. 25%. C. 20%. D. 10%.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(b) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(c) Ở điều kiện thường, amino axit là những là chất lỏng dễ tan trong nước.
(d) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm cao.
Một mẻ luyện thép vừa đủ cần 5 tấn gang và m tấn sắt phế liệu. Số tiền công ty lãi gần nhất với?
A. 18,8 triệu. B. 15,6 triệu. C. 21,3 triệu. D. 17,2 triệu.
A. 52,7 gam. B. 58,9 gam. C. 49,6 gam. D. 55,8 gam.
(a) Tỉ khối hơi của Z so với H2 là 229/7.
(d) Cho khí Z tác dụng với kim loại Fe dư thu được hỗn hợp có chứa 2 muối.
(e) Cho các chất sau: Na2HPO4, Na2CO3, Fe(NO3)2, Cu; số chất tác dụng được với dung dịch Y là 3.
A. 31,18%. B. 45,52%. C. 60,17%. D. 56,94%.
A. 9,35%. B. 11,74%. C. 14,52%. D. 15,79%.
[SHARE] 40 đề Hóa Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2024
Lớp |
STT |
Nội dung |
Mức độ |
Tổng |
||
NB |
TH |
VD |
||||
11 |
1 |
Độ tan – nồng độ – dung dịch |
||||
2 |
Phi kim |
1LT |
||||
3 |
HC – Ancol – phenol – anđehit – axit |
2LT |
||||
12 |
4 |
Este – chất béo |
2LT |
1LT |
1BT |
|
5 |
Cacbohiđrat |
2LT |
1BT + 1LT |
|||
6 |
Amin – amino axit – protein |
1LT |
1BT + 1LT |
1BT |
||
7 |
Polime |
1LT |
1LT |
|||
8 |
Đại cương kim loại |
3LT |
1BT |
1LT |
||
9 |
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm |
3LT |
2BT |
1BT |
||
10 |
Sắt, crom và hợp chất |
3LT |
1LT |
1BT |
||
11 |
Hóa học với môi trường |
1LT |
||||
12 |
Tổng hợp vô cơ |
1BT |
||||
13 |
Tổng hợp hữu cơ |
2LT |
||||
14 |
Hóa học ứng dụng |
1LT |
2BT |
|||
Tổng |
20c |
10c |
10c |
40c |
||
5đ |
2,5đ |
2,5đ |
10đ |
HƯỚNG DẪN GIẢI
41C |
42A |
43B |
44A |
45C |
46B |
47A |
48B |
49C |
50D |
51D |
52C |
53B |
54B |
55D |
56C |
57C |
58A |
59B |
60B |
61B |
62C |
63A |
64D |
65D |
66C |
67D |
68C |
69C |
70B |
71A |
72A |
73C |
74B |
75C |
76A |
77D |
78D |
79D |
80B |
Câu 41: Công thức hóa học của thạch cao nung là
A. CuSO4.H2O. B. FeSO4. C. CaSO4.H2O. D. NaCl.
Câu 42: Thành phần chính của khí thiên nhiên là
A. CH4. B. CO2. C. C2H2. D. C2H4.
Câu 43: Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm các loại nước cứng?
A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 44: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Na. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 45: Phân tử của các amino axit có chứa đồng thời các nhóm chức:
A. -OH và -COOH. B. -NH2 và -COO-. C. -NH2 và -COOH. D. -NH2 và -CHO.
Câu 46: Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, không tan trong nước và có màu
A. Xanh lam. B. Nâu đỏ. C. Vàng nhạt. D. Trắng hơi xanh.
Câu 47: Nabica là một loại thuốc chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit. Thuốc có thành phần chính là natri bicarbonat (hay natri hiđrocacbonat). Công thức của natri hiđrocacbonat là
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. NaOH.
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 49: Hợp chất CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. Etyl axetic. B. Metyl propionat. C. Etyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại chất béo?
A. C15H31COOH. B. (CH3COO)3C3H5. C. HCOOCH3. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 51: Bằng phương pháp điện phân dung dịch, có thể điều chế được kim loại nào sau đây?
A. Ca. B. Na. C. Al. D. Cu.
Câu 52: Polime là thành phần chính của ống nhựa PVC được trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=C=Cl. C. CH2=CHCl. D. C6H5-CH=CH2.