ĐỀ THI THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 19 (Đề thi có … trang) |
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 41: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3. B. KHSO4. C. KCl. D. Na2SO4.
Câu 42: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?
A. SO2. B. CrO3. C. P2O5. D. SO3.
Câu 43: Cho các chất có công thức cấu tạo:
Chất nào không thuộc loại phenol?
A. (1) và (3). B. (1). C. (3). D. (2).
Câu 44: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng nguội?
Câu 45: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+. B. Zn2+. C. Fe2+. D. Ag+.
Câu 46: Thủy phân tristearin trong dung dịch KOH, thu được muối có công thức là
Câu 47: Este metyl acrylat có công thức là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 48: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. CO và SO2. B. CO và CO2. C. CO2 và NO2. D. CO2 và SO2
Câu 50: Alanin có công thức là
A. H2N-CH2CH2COOH. B. C6H5-NH2.
C. H2N-CH2-COOH. D. CH3CH(NH2)-COOH.
Câu 51: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
Câu 52: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?
Câu 53: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 55: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon.
Câu 56: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
Câu 57: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH3NH2.
Câu 58: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al2O3. B. Al. C. Al(OH)3. D. NaAlO2.
Câu 60: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị S oxi hóa lên mức oxi hóa +3?
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
B. Khi đốt cháy Fe trong khí thì bị ăn mòn điện hóa.
C. Trong công nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch .
D. Kim loại W có nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại Cu.
A. Na2CO3 và Na2SO4. B. Na2CO3 và NaOH. C. NaOH và Na2SO4. D. Na2SO3 và Na2SO4.
A. Saccarozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và saccarozơ. D. Tinh bột và xenlulozơ.
A. 784. B. 1176. C. 336. D. 672.
A. 115,65. B. 44,46. C. 105,23. D. 114,00.
A. C2H5NH2. B. C4H9NH2. C. C3H7NH2. D. CH3NH2.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.
D. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
A. 27,60. B. 28,80. C. 25,60. D. 30,40.
Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch KAlO2.
(c) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo kết tủa sau đó kết tủa tan hết là
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nilon-6,6 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(b) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông.
(c) Amin rất độc có trong thuốc lá có tên nicotin.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Thực hiện phản ứng trùng ngưng các amino axit đều thu được peptit
(f) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn.
Câu 73: Tiến hành thí nghiệm sau đây:
(b) Có thể thay dung dịch H2SO4 loãng bằng dung dịch HCl loãng.
(c) Sau bước 2, kim loại kẽm trong 2 ống nghiệm đều bị ăn mòn điện hóa.
(d) Sau bước 2, lượng khí thoát ra ở ống nghiệm 1 tăng mạnh.
(e) Ở cả hai ống nghiệm, Zn đều bị oxi hoá thành Zn2+.
A. 38,72%. B. 37,25%. C. 37,55%. D. 39,43%.
(a) Y tan tốt trong nước tạo thành dung dịch làm đổi màu quỳ tím.
(b) Ở điều kiện thường E là chất lỏng, có liên kết hidro liên phân tử.
(c) Ở điều kiện thường F là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao.
(d) F tác dụng được với NaOH và HCl.
(đ) Nung T với NaOH trong CaO, thu được Y.
A. 1901. B. 1557. C. 1902. D. 2103.
(1) Giá trị của m là 21,54 gam.
(2) Ở thời điểm 2t giây ở catot Cu2+ điện phân chưa hết.
(3) Giá trị của V là 3,016 lít.
(4) Khối lượng dung dịch giảm sau thời gian điện phân t giây là 7,8 gam
Câu 78: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
(1) X + 3NaOH C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O Z + …
(a) Công thức phân tử của X là C11H10O4.
(b) T là hidrocacbon đơn giản nhất
(d) Z không tác dụng được với dung dịch HCl
A. 4,38%. B. 4,39%. C. 4,37%. D. 4,36%.
[SHARE] 40 đề Hóa Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2024
Lớp |
STT |
Nội dung |
Mức độ |
Tổng |
|||
NB |
TH |
VD |
VDC |
||||
11 |
1 |
Độ tan – nồng độ - dung dịch |
1LT |
1BT |
2 |
||
2 |
Phi kim |
1BT |
1 |
||||
3 |
Ancol – phenol – anđehit – axit |
1LT |
1 |
||||
12 |
4 |
Este – chất béo |
2LT |
1BT |
1BT |
1BT |
5 |
5 |
Cacbohiđrat |
1LT + 1BT |
2 |
||||
6 |
Amin – amino axit – protein |
3LT |
1BT |
1LT |
4 |
||
7 |
Polime |
2LT |
1LT |
3 |
|||
8 |
Tổng hợp hữu cơ |
1LT |
2 |
||||
9 |
Đại cương kim loại |
4LT |
1BT |
1LT |
6 |
||
10 |
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm |
4LT |
1LT+ 1BT |
1BT |
7 |
||
11 |
Sắt, crom và hợp chất |
2LT |
1BT |
3 |
|||
12 |
Hóa học với môi trường |
1LT |
1 |
||||
13 |
Tổng hợp vô cơ |
1LT |
1LT |
1BT |
3 |
||
Tổng |
20c |
10c |
8c |
2c |
40c |
||
5đ |
2,75đ |
2đ |
0,5đ |
10đ |
- HƯỚNG DẪN GIẢI
41B |
42B |
43B |
44C |
45D |
46A |
47A |
48A |
49A |
50D |
51A |
52B |
53D |
54C |
55C |
56D |
57B |
58D |
59B |
60B |
61D |
62A |
63D |
64B |
65A |
66C |
67A |
68D |
69D |
70D |
71B |
72C |
73B |
74C |
75C |
76C |
77A |
78A |
79A |
80C |
Câu 41: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3. B. KHSO4. C. KCl. D. Na2SO4.
Câu 42: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?
A. SO2. B. CrO3. C. P2O5. D. SO3.
Câu 43: Cho các chất có công thức cấu tạo:
(1) (2) (3)
Chất nào không thuộc loại phenol?
A. (1) và (3). B. (1). C. (3). D. (2).
Câu 44: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng nguội?
A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Pt.
Câu 45: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+. B. Zn2+. C. Fe2+. D. Ag+.
Câu 46: Thủy phân tristearin trong dung dịch KOH, thu được muối có công thức là
A. C17H35COOK. B. C15H31COOK.
C. C17H33COOK. D. C17H31COOK.
Câu 47: Este metyl acrylat có công thức là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 48: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 49: X là một chất khí rất độc, gây ngạt do kết hợp với hồng cầu tạo ra hợp chất bền, làm hồng cầu mất khả năng vận chuyển oxi đến các tế bào. Y là khí gây ra mưa axit (là hiện tượng mưa có độ pH dưới 5,6, gây tác hại rất lớn đến con người và môi trường sống). Hai khí X và Y lần lượt là
A. CO và SO2. B. CO và CO2. C. CO2 và NO2. D. CO2 và SO2
Câu 50: Alanin có công thức là
A. H2N-CH2CH2COOH. B. C6H5-NH2.
C. H2N-CH2-COOH. D. CH3CH(NH2)-COOH.
Câu 51: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Zn. B. Au. C. Ag. D. Cu.
Câu 52: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Be. B. Ba. C. Zn. D. Fe.
Câu 53: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 54: Các năm gần đây, tỉ lệ người mắc và tử vong vì bệnh ung thư tăng cao chủ yếu là do ăn các thực phẩm có chứa fomon (dung dịch nước của fomanđehit). Một số cơ sở sản xuất thực phẩm không an toàn đã dùng fomon để bảo quản bún, phở. Công thức hóa học của fomanđehit là
A. CH3CHO. B. CH3OH.
C. HCHO. D. CH3COOH.
Câu 55: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon.
Câu 56: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 57: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH3NH2.
C. NaCl. D. C2H5OH.
Câu 58: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al2O3. B. Al. C. Al(OH)3. D. NaAlO2.
Câu 59: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?
A. Na. B. Li. C. Ca. D. Mg.
Câu 60: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị S oxi hóa lên mức oxi hóa +3?
A. Ag. B. Al. C. Mg. D. Fe.