20. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Hóa Học - Đề 20 - File word có lời giải
4/20/2024 9:50:21 AM
haophamha ...

 

ĐỀ THI THAM KHẢO

PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024

ĐỀ 20

(Đề thi có … trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềhttps://docs.google.com/drawings/d/sNXD7xWfEJ18aEXOBK1n1aw/image?parent=1zZ8EZj6m6j0PYGxLu7kH5ljI6kztNHhM&rev=1&drawingRevisionAccessToken=Y04N6QvqsMOWcA&h=2&w=232&ac=1

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Số  báo  danh: ..........................................................................

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. 

Câu 41:(NB) Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

                A. Tơ xenlulozơ axetat.B. Tơ visco.        C. Tơ nilon-6,6.        D. Tơ nitron.

Câu 42:(NB) Muối nào sau đây thuộc muối cromat?

        A. Na2CrO4.        B. Cr2(SO4)3.        C. Na2Cr2O7.        D. Cr(OH)3.

Câu 43:(NB) Canxi hiđroxit còn được gọi với tên nào sau đây?  

        A. Vôi sống.         B. Vôi tôi.         C. Đá vôi.         D. Thạch cao.

Câu 44:(VD) Thực hiện phản ứng este hóa giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit axetic, thu được 3,7 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là

                A. 30%.        B. 50%.        C. 60%.        D. 25%.

Câu 45:(TH) Kim loại nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí nào sau đây?

                A. CO2.        B. O2.        C. Cl2.        D. N2.

Câu 46:(NB) Ở điều kiện thường, X là chất khí không màu, độc, có mùi khai và là nguyên liệu để sản xuất phân đạm. Khí X là

                A. N2.        B. NH3.        C. H2S.        D. CO2.

Câu 47:(NB) Số nguyên tử oxi trong phân tử Gly–Ala–Glu  là

                A. 7.        B. 5.        C. 4.        D. 6.

Câu 48:(NB) Chất nào sau đây thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thu được 2 monosaccarit?

        A. Xenlulozơ.        B. Saccarozơ.        C. Tinh bột.        D. Glucozơ.

Câu 49:(NB) Sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức hóa học của sắt(III) oxit là

                A. FeCO3.        B. FeS2.        C. Fe2O3.        D. Fe3O4.

Câu 50:(NB) Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

                A. Na.        B. Al.        C. Mg.        D. Fe.

Câu 51:(NB) Khi để vôi sống trong không khí ẩm một thời gian sẽ có hiện tượng một phần bị chuyển hóa trở lại thành đá vôi. Khí nào sau đây là tác nhân gây ra hiện tượng trên?

        A. Freon.        B. Metan.        C. Cacbon monooxit.        D. Cacbon đioxit.

Câu 52:(TH) Tiến hành các thí nghiệm dưới đây, thí nghiệm tạo thành kim loại là

                A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.        B. Điện phân dung dịch CaCl2.

                C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.        D. Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).

Câu 53:(NB) Một số axit có tên thông thường liên quan đến nguồn gốc tìm ra chúng, như axit fomic có trong nọc kiến; axit axetic có trong giấm ăn (tiếng Latinh acetus: giấm; formica: kiến). Tên thay thế theo danh pháp IUPAC của axit fomic là

                A. axit etanoic.        B. axit propanoic.        C. axit metanoic.        D. axit oxalic.

Câu 54:(NB) Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,...,còn được gọi là soda. Công thức của natri cacbonat là        

        A. NaCl.        B. NaNO3.        C. Na2CO3.        D. NaHCO3.

Câu 55:(TH) Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

        A. 3Al + 3CuSO4 https://lh7-us.googleusercontent.com/zxoKBf9vlRpMxf__uC2FscDmvo0x83z_F1hu0UJrwVu3Q5ksItpwhBvGOniYWSn1CJNSR2ITsS_k73cXN3iqssu61NF-OsrIf4IzGp0F-dOvVm5osshobYOlwme8zTSG2v7LMa-yiE2P954=s800 Al2(SO4)3 + 3Cu.        B. 8Al + 3Fe3O4 https://lh7-us.googleusercontent.com/YcI3N7hI69SLCQxoQrOivTbUgbSfqIwq3q8RC-rEMj857Z-Q55n5g1HwRGYVpfiblgmToJ6RNuETnvKnivQBZMEc-whaVDljaChdp2KioZ9zMZqUQ3JaOUoz2KTctabRhZ19GF0CstY-DCE=s8004Al2O3 + 9Fe.

        C. 2Al2O3 https://lh7-us.googleusercontent.com/lE5PKGNnysWH5ZznKCaCfsU-sVYhjjTlmOldYFTYTTQx3KGo_mRTsnmbiik759RBrE15xJSlI0x_xt-xdyk13vFUiMcLtode4MCDpA9gZkJ64rhynvncJUojBInU8ExsgsDMmzYVykCKY08=s800 4Al + 3O2.        D. 2Al + 3H2SO4https://lh7-us.googleusercontent.com/zxoKBf9vlRpMxf__uC2FscDmvo0x83z_F1hu0UJrwVu3Q5ksItpwhBvGOniYWSn1CJNSR2ITsS_k73cXN3iqssu61NF-OsrIf4IzGp0F-dOvVm5osshobYOlwme8zTSG2v7LMa-yiE2P954=s800 Al2(SO4)3 + 3H2.

Câu 56:(NB) Kim loại nào sau đây có độ dẫn điện tốt hơn Cu?

                A. Au.        B. Ag.        C. Fe.        D. Al.

Câu 57:(NB) Nguyên tắc để làm mềm nước cứng là

        A. Đun nóng nước cứng.        

        B. Thêm lượng vừa đủ dung dịch Ca(OH)2.        

        C. Giảm nồng độ ion Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng.        

        D. Cho nước cứng vào dung dịch Na3PO4.

Câu 58:(NB) Kim loại Al tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng có thể sinh ra khí nào sau đây?

        A. NO2.        B. S.        C. H2.        D. SO2.

Câu 59:(NB) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do

                A. phản ứng màu của protein.        B. sự đông tụ của lipit.

                C. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.        D. phản ứng thuỷ phân của protein.

Câu 60:(NB) Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là

                A. tăng khả năng làm sạch của dầu gội.        B. làm giảm thành phần của dầu gội.

                C. tạo hương thơm mát, dễ chịu.        D. tạo màu sắc hấp dẫn.

Câu 61:(TH) Chất X tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch Z chứa hai muối. Cho lượng dư chất Y vào Z, thu được dung dịch chứa một muối. Hai chất X và Y lần lượt là

                A. Fe3O4 và Fe.        B. FeO và Fe.        C. Fe3O4 và Cu.        D. Fe2O3 và Cu.

Câu 62:(VD) Trong dung dịch, m gam saccarozơ hòa tan vừa đủ 11,76 gam Cu(OH)2. Giá trị của m là

                A. 82,08.        B. 43,20.        C. 20,52.        D. 77,76.

Câu 63:(VD) Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C15H31COONa, C17H35COONa, C3H5(OH)3 theo tỉ lệ mol (1:2:1). Công thức của X là

                A. (C17H33COO)2C3H5OCOC15H31.        B. (C17H31COO)2C3H5OCOC15H31.

                C. (C15H31COO)2C3H5OCOC17H35.        D. (C17H35COO)2C3H5OCOC15H31.

Câu 64:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?

                A. Dung dịch saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

                B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.

                C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.

                D. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.

Câu 65:(TH) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, NH4Cl, FeCl3, Na2SO4 và Na3PO4. Số trường hợp thu được kết tủa sau khi kết thúc thí nghiệm là

        A. 4        B. 5        C. 6        D. 7

Câu 66:(VD) Hoà tan hoàn toàn 10,2 gam Al2O3 trong lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

                A. 21,36.        B. 16,02.        C. 13,35.        D. 26,70.

Câu 67:(VD) Để phản ứng hết với 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

                A. C2H7N.        B. C3H5N.        C. CH5N.        D. C3H7N.

Câu 68:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?

        A. Nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

        B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

        C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.

        D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.

Câu 69:(VD) Oxi hóa hoàn toàn 11,42 gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al và Zn) bằng O2, thu được 17,5 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là

                A. 47,90.        B. 29,66.        C. 48,66.        D. 53,98.

Câu 70:(VD) Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

https://lh7-us.googleusercontent.com/eXP90TSYF5gzfB7ckxaUVRL8d_Y9Kum9nDnD7wYCKY1jA64QeNQEIW_uWgeSLcwces6Kdm9omTta460B-5rcBnaJNhNd3R7FYWhGDntprfxmZWlM2yRZThxvLycdTux3Y7s0S16Ft6zfix8=s800

Công thức của Y là

        A. HCOOCH2CH2CH3.                B. CH3COOCH3.          

        C. CH3COOC2H5.                    D. C2H5COOCH3

Câu 71:(VDC) Cho E (C3H7O2N) và F (C5H9O4N) là các chất hữu cơ mạch hở, trong đó E là este của một amino axit. Cho các chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ phương trình):

        (1) E + NaOH → X + Y                   (2) F + 2NaOH → X + Z + Y

        (3) X + 2HCl → T + NaCl               (4) Z + HCl → Q + NaCl

Biết X, Y, Z, T, Q là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch chất Q trong nước không làm đổi màu quỳ tím.

(b) Nhiệt độ sôi của chất Y nhỏ hơn nhiệt độ sôi của Q.

(c) Chất X và chất Z có cùng số nguyên tử cacbon.

(d) Chất T là α-amino axit.

(e) Dung dịch chất Y được sử dụng làm cồn sát trùng trong y học.

Số phát biểu đúng là

                A. 5.        B. 3.        C. 2.        D. 4.

Câu 72:(VD) Để pha dung dịch chất chỉ thị màu phenolptalein, người ta cân 0,1 gam phenolptalein và hòa tan trong 100ml etanol. Phenolptalein có vùng pH đổi màu từ 8,2 đến 9,8. Với dung dịch có pH < 8,2 thì phenolptalein không có màu. Với dung dịch có pH > 9,8 thì phenolptalein có màu tím sen. Còn dung dịch có pH trong khoảng 8,2 – 9,8 thì phenolptalein có màu trung gian giữa không màu và màu tím sen nên có màu tím sen rất nhạt. Đem trộn 100ml dung dịch HNO3 0,05M với 600ml dung dịch Ca(OH)2 có pH = 12, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 700ml dung dịch D. Thêm vào dung dịch D vài giọt dung dịch phenolptalein thì màu của dung dịch sẽ như thế nào?https://lh7-us.googleusercontent.com/DkIZRxgppZnqZ7cjw6yNpG36gp2JofsjL7d5J0XAvD9VCsZFnMDFZeO1C6Io8Jtc3hv3OtIG7BtnTCqEvZ_8TNF3GiFvK6eHc4XVVCFa_-2ycVA6RDWyHCFDvnetiuC1_CIur1RFaP4yyQM=s800

                A. Sẽ không có màu, vì pH dung dịch D < 8,2.

                B. Sẽ có màu tím sen rất nhạt, vì pH dung dịch D nằm trong khoảng 8,2 – 9,8.

                C. Sẽ có màu tím sen, vì pH dung dịch D > 9,8.

                D. Sẽ không có màu, vì có sự trung hòa vừa đủ, pH dung dịch D = 7.

https://lh7-us.googleusercontent.com/0hbUOS6bnz4hBBoaLcul307eNH4dbXzWPSn7QYXqTHaasRXVih-fCOexOJ30kbLwa-atctMpyyplHb70VqioOZU1pWlyKiZPY0Ew2EkvF00GP-3aAraBnPFYwS8iTN0oBUr9RuXbU7XgzoE=s800Câu 73:(VD) Tiến hành phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ sau:

        Cho các phát biểu sau đây:

        (a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng.

        (b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy thành cục.

        (c) Vai trò của lớp cát ở đáy bình là để tránh vỡ bình.

        (d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt.

        (e) Dây sắt được cuộn thành hình lò xo để tăng diện tích giữa Fe và khí O2.

Số phát biểu sai là

                A. 2.        B. 0.        C. 1.        D. 3.

Câu 74:(VDC) Chia hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần. Hòa tan hoàn toàn phần 1 bằng 210 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được 0,448 lít khí và dung dịch B, cô cạn dung dịch B thu được m gam muốiC. Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch D và 2,24 lít hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) có tỉ khối so với H2 bằng 28, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của FeCl2 có trong C gần nhất với giá trị nào sau đây?.

                A. 48.        B. 61.        C. 70.        D. 68.

Câu 75:(VDC) Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và ancol (nX, nZ > nY). Đốt cháy hoàn toàn a gam T, thu được H2O và 1,84 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam T bằng lượng vừa đủ 720 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp G gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và 22,64 gam hỗn hợp E gồm hai ancol. Đốt cháy toàn bộ G, thu được H2O, Na2CO3 và 0,76 mol CO2. Khối lượng của X trong a gam T là

                A. 7,4 gam.        B. 11,84 gam.        C. 5,84 gam.        D. 18,88 gam

Câu 76:(TH) Cho các phát biểu sau:

(a) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(b) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch giấm ăn.

(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin (lòng trắng trứng), thu được các α-amino axit.

(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

(g) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.

Số phát biểu đúng là

                A. 6.        B. 3.        C. 4.        D. 5.

Câu 77:(VD) Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch NaOH 0,2M và KOH 0,5M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X cẩn thận thu được 52,8 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là

                A. 7,1.        B. 14,2.        C. 21,3.        D. 28,4.

Câu 78:(VDC) Cho dung dịch X chứa hỗn hợp các muối NaCl và Cu(NO3)2. Điện phân 400ml dung dịch X với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đội 5A, hiệu suất 100% thu được dung dịch Y (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)

t

t + 4632

3t

Tổng số mol khí ở hai điện cực

x

x + 0,12

3,25x

Số mol Cu ở catot

y

y + 0,1

y + 0,1

Phát biểu nào sau đây không đúng?

                A. Tổng giá trị (x + y) là 0,16.        B. Dung dịch Y có pH = 0,4.

                C. Giá trị của t là 3088.                D. Số mol NaCl ban đầu là 0,32 mol.

Câu 79:(VD) Hòa tan hoàn toàn 26,52 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 247 gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 20°C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 20°C, cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 75,44 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?https://lh7-us.googleusercontent.com/gqRLg_YEzPEV3hjjHSUNoDx5VU1Gnn9EvGabVa65X-T4ijYDj8fyTvOoFkEMCrEKoMsRt_Nr7anmkIBz5W7vPmCDvjP6qljJh3H6CIM8ZibtbAn0U1CWCabziWA_sbbMWd1EjDwDDWYk4uI=s800

        A. 90.               B. 14.               C. 19.               D. 33.

Câu 80:(VD) Thuốc aspirin có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm. Một loại thuốc aspirin của hãng dực phẩm X sản xuất trong một viên 200 mg  chứa hoạt chất chính là aspirin (o-CH3COOC6H4COOH) với khối lượng là 81 mg. Ngoài ra còn có các loại tá dược như chất độn, chất dính,...https://lh7-us.googleusercontent.com/gmjbJPIZUgTSa4TcC_bAGvGZ59Rkk66t2_l9k4NlEiYSrjp7CxwC1iK2IVVzm1SXhm2l-GzwauEyAmR3YA-RZYE8axdpDqXuMmHDl7nvboyLcl7zaGta337Io48Ph-7eWK1AElDJhJSHxtQ=s800

Aspirin được điều chế từ phenol theo sơ đồ sau:

C6H5OH https://lh7-us.googleusercontent.com/5c8j16Yh6QGdaAVnNl2UWeCZMpDq67rzGLAr62qTXykGtIZH_BcAisZAWCBK41HXq9Y4iBRf6ATF7TdFYB9Rkd0i58fkbMCeWj0q_KdVDz8apblyjHTSYclka7oMy2R2pFa1cPYKRMSNJKI=s800o-NaOC6H4COONahttps://lh7-us.googleusercontent.com/KjTX34w37CCkRN5Eii5hfpLqSLBlkDp3QTquTMnhKkeMRUfz90llx3yZThFr7ow1PfxV1psHsRUiNIK9XKS-EbN8sxNNEUGwH7y42yWfBR8XlK01cAsT9pjFiiigM5X8b05QRDpnpIyongY=s800o-HOC6H4COOHhttps://lh7-us.googleusercontent.com/Ip1ybRcf5G_bRlDnIHNmqbVvZsxbaTXOmrCXBWK9txGd8l0t_oCB6aALUqGyKysAaHo0rnhSg8r-J6btoTjbxdVtW7CcAQDoViuR1UonvXQewEuebD9y9wd6I7XTXHdomkRJsXLeAp9bzjw=s800o-CH3COOC6H4COOH

        Một hộp thuốc Aspirin của hãng X chứa 10 vỉ thuốc, mỗi vỉ chứa 10 viên 200 mg hàm lượng aspirin 81 mg. Hãy tính khối lượng phenol tối thiểu để hảng X sản xuất ra 10000 hộp thuốc theo sơ đồ trên biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 75%.

A. 7050,0 gam.               B. 5875,0 gam.                   C. 3172,5 gam.                  D. 5640,0 gam.

-----------------HẾT------------------

ĐÁP ÁN

41-D

42-A

43-B

44-B

45-C

46-B

47-B

48-B

49-C

50-B

51-C

52-D

53-C

54-C

55-B

56-B

57-C

58-D

59-C

60-C

61-A

62-A

63-D

64-A

65-B

66-D

67-C

68-C

69-A

70-C

71-C

72-C

73-B

74-B

75-B

76-D

77-C

78-B

79-D

80-D

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2024

MÔN: HÓA HỌC

1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:

10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12

- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (50% : 50%)

- Các mức độ: nhận biết: 40%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 30%; vận dụng cao: 10%.

- Số lượng câu hỏi: 40 câu.

2. Ma trận:

STT

Nội dung kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng số câu

 

Kiến thức lớp 11

Câu 46, Câu 53

 

Câu 77, Câu 79

 

4

 

Este – Lipit

Câu 60

 

Câu 44, Câu 63, Câu 70

 

4

 

Cacbohiđrat

Câu 48

Câu 64

Câu 62

 

3

 

Amin – Amino axit - Protein

Câu 47, Câu 59

 

Câu 67

 

3

 

Polime

Câu 41

Câu 68

   

2

 

Tổng hợp hóa hữu cơ

 

Câu 76

Câu 80

Câu 71, Câu 75

4

 

Đại cương về kim loại

Câu 50, Câu 56

Câu 52

Câu 66, Câu 69

 

5

 

Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ  

Câu 43, Câu 54, Câu 57

Câu 65

   

4

 

Nhôm và hợp chất nhôm

Câu 58

Câu 45, Câu 55

   

3

 

Sắt và crom và hợp chất

Câu 42, Câu 49

Câu 61

   

3

 

Hóa học với môi trường

Câu 51

     

1

 

Tổng hợp hóa học vô cơ

   

Câu 72, Câu 73

Câu 74, Câu 78

4

Số câu – Số điểm

16

4,0

8

2,0

12

3,0

4

1,0

40

10,0

% Các mức độ

40%

20%

30%

10%

100%

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 41: D

Tơ nitron trùng hợp từ vinyl xianua CH2=CH(CN)

Câu 42: A

Muối crommat chứa gốc CrO42-

Câu 43: B

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...