ĐỀ THI THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 27 (Đề thi có … trang) |
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Công thức của metyl axetat là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 42: Vị chua của giấm ăn là do axit axetic gây nên. Công thức của axit axetic là
A. CH3CH2OH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. HCl. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 44: Phương pháp nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời?
A. Phương pháp đun sôi. B. Phương pháp trao đổi ion.
C. Xử lí bằng dung dịch Na2CO3. D. Xử lí bằng dung dịch HCl.
Câu 45: NaHCO3 được dùng làm bột nở, thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Tên của NaHCO3 là
A. natri hiđrocacbonat. B. natri sunfat. C. natri clorua. D. natri cacbonat.
A. CO2. B. NH3. C. CO. D. H2S.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn bột sắt trong khí clo dư, thu được hợp chất trong đó sắt có số oxi hóa là
Câu 48: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
Câu 49: Dung dịch K2Cr2O7 có màu
A. đỏ thẫm. B. lục thẫm. C. vàng chanh. D. da cam.
Câu 50: Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. K+. B. Al3+ C. Cu2+. D. Mg2+.
Câu 51: Al2O3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra Al2(SO4)3?
A. HCl. B. NaOH. C. Na2SO4. D. H2SO4.
Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại peptit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Gly-Ala. D. Axit glutamic.
Câu 53: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
Câu 54: Trong công nghiệp, kim loại Fe được điều chế trực tiếp từ Fe2O3 bằng phương pháp
A. thủy luyện. B. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy.
A. CaSO4.H2O. B. CaSO4.2H2O. C. CaCO3. D. Ca(OH)2.
Câu 56: Hợp chất CH3NHC2H5 là amin bậc mấy?
A. Bậc I. B. Bậc III. C. Bậc II. D. Bậc IV.
A. C15H31COOK. B. HCOOK. C. C17H35COOK. D. CH3COOK.
Câu 58: Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. CH2 = CH – CN. B. CH2 = CH2.
C. CH2 = CH – CH = CH2. D. CH2 = CH – Cl.
Câu 59: Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa keo, màu trắng?
A. FeCl3. B. NaCl. C. BaCl2. D. AlCl3.
Câu 60: Kim loại kiềm phản ứng với nước sinh ra khí nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)3. D. FeSO4.
A. 1,94. B. 2,26. C. 1,96. D. 2,28.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ.
B. Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc loại polisaccarit.
D. Xenlulozơ có cấu tạo mạch phân nhánh.
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH=CH2.
A. 6,7. B. 7,8. C. 7,6. D. 4,7.
A. 180. B. 162. C. 360. D.720.
A. 2,012 tấn. B. 1,710 tấn. C. 1,500 tấn. D. 1,454 tấn.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.
B. Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nhiệt phân Al2O3.
C. Điện phân dung dịch NaCl thu được kim loại Na ở anot.
D. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
A. 150. B. 300. C. 350. D. 175.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Thực hiện phản ứng trùng ngưng các amino axit đều thu được peptit.
(b) Fructozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Axit 6–aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon–6.
(d) Bơ thực vật được chế biến từ dầu thực vật qua quá trình hiđro hóa.
(đ) Thành phần của bột ngọt (mì chính) chỉ chứa các nguyên tố C, H, Na và O.
Câu 72: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô một ít etanol khan.
Bước 3: Nhúng nhanh sợi dây đồng trên vào ống nghiệm chứa etanol (hình 2).
(b) Trong bước 2, dây đồng kim loại chuyển từ màu đỏ sang màu đen.
(c) Sản phẩm hữu cơ thu được ở bước 3 có tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nếu thay etanol bằng propan-2-ol thì sản phẩm hữu cơ thu được ở bước 3 là anđehit.
(e) Có thể dùng thí nghiệm trên để phân biệt ancol bậc I với ancol bậc III.
A. 320. B. 330. C. 454. D. 370.
A. 105,3. B. 127,8. C. 87,3. D. 113,1.
Câu 75: Sơ đồ sản xuất etanol từ ngô của một nhà máy (Y) như sau:
Ngô (chứa 54% tinh bột) Glucozơ Etanol
A. 49,0. B. 30,7. C. 24,5. D. 61,4.
A. 35,7. B. 56,1. C. 45,1. D. 46,7.
A. 10,20 gam. B. 13,30 gam. C. 11,60 gam. D. 12,24 gam.
Câu 78: Cho các sơ đồ phản ứng sau (các điều kiện phản ứng có đủ):
Biết khi đốt cháy muối X trên ngọn lửa đèn cồn cho ngọn lửa màu vàng tươi. Cho các phát biểu sau:
(a) X3 là hợp chất lưỡng tính.
(b) Nhiệt phân hoàn toàn X2 thu được X3.
(c) Dung dịch chất X có môi trường trung tính.
(d) X2 là muối axit và có tính lưỡng tính.
(đ) Y là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh và xà phòng.
A. 10 gam. B. 12 gam. C. 16 gam. D. 8 gam.
(a) L-dopa làm nhạt màu nước brom.
(b) 1 mol L-dopa phản ứng tối đa với 4 mol H2, có xúc tác Ni, to.
(c) L-dopa là một á-amino axit.
(d) Công thức phân tử của L-dopa là C8H11NO4.
(e) 1 mol L-dopa phản ứng tối đa với 3 mol KOH trong dung dịch.
-------------------HẾT-------------------
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41: Công thức của metyl axetat là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 42: Vị chua của giấm ăn là do axit axetic gây nên. Công thức của axit axetic là
A. CH3CH2OH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. HCl. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 44: Phương pháp nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời?
A. Phương pháp đun sôi. B. Phương pháp trao đổi ion.
C. Xử lí bằng dung dịch Na2CO3. D. Xử lí bằng dung dịch HCl.
Câu 45: NaHCO3 được dùng làm bột nở, thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Tên của NaHCO3 là
A. natri hiđrocacbonat. B. natri sunfat. C. natri clorua. D. natri cacbonat.
Câu 46: Mặt trái của "hiệu ứng nhà kính" là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống con người. Khí chủ yếu gây ra hiện tượng này là
A. CO2. B. NH3. C. CO. D. H2S.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn bột sắt trong khí clo dư, thu được hợp chất trong đó sắt có số oxi hóa là
A. +2. B. –3. C. –2. D. +3.
Câu 48: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. Cu. B. Hg. C. Al. D. Ag.
Câu 49: Dung dịch K2Cr2O7 có màu
A. đỏ thẫm. B. lục thẫm. C. vàng chanh. D. da cam.
Câu 50: Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. K+. B. Al3+ C. Cu2+. D. Mg2+.
Câu 51: Al2O3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra Al2(SO4)3?
A. HCl. B. NaOH. C. Na2SO4. D. H2SO4.
Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại peptit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Gly-Ala. D. Axit glutamic.
Câu 53: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 6. B. 5. C. 12. D. 10.
Câu 54: Trong công nghiệp, kim loại Fe được điều chế trực tiếp từ Fe2O3 bằng phương pháp
A. thủy luyện. B. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy.
Câu 55: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.H2O. B. CaSO4.2H2O. C. CaCO3. D. Ca(OH)2.
Câu 56: Hợp chất CH3NHC2H5 là amin bậc mấy?
A. Bậc I. B. Bậc III. C. Bậc II. D. Bậc IV.
Câu 57: Thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch KOH thu được muối X và glixerol. Công thức của X là
A. C15H31COOK. B. HCOOK. C. C17H35COOK. D. CH3COOK.
Câu 58: Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. CH2 = CH – CN. B. CH2 = CH2.